Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về người chết sống lại, các ông không đọc sách Môi-se, chỗ viết về bụi gai cháy sao? Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • 新标点和合本 - 论到死人复活,你们没有念过摩西的书荆棘篇上所载的吗? 神对摩西说:‘我是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论到死人复活,你们没有念过摩西书中《荆棘篇》上所记载的吗?上帝对摩西说:‘我是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 论到死人复活,你们没有念过摩西书中《荆棘篇》上所记载的吗? 神对摩西说:‘我是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神。’
  • 当代译本 - 关于死人复活的事,你们没有读过摩西书有关火中荆棘的记载吗?上帝对摩西说,‘我是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。’
  • 圣经新译本 - 关于死人复活的事,摩西的经卷中荆棘篇上, 神怎样对他说:‘我是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神’,你们没有念过吗?
  • 中文标准译本 - 关于死人复活的事,你们难道没有读过摩西书‘荆棘篇’上,神怎样对摩西说的吗?神说‘我是亚伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神。’
  • 现代标点和合本 - 论到死人复活,你们没有念过摩西的书‘荆棘篇’上所载的吗?神对摩西说:‘我是亚伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神。’
  • 和合本(拼音版) - 论到死人复活,你们没有念过摩西的书荆棘篇上所载的吗?上帝对摩西说:‘我是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。’
  • New International Version - Now about the dead rising—have you not read in the Book of Moses, in the account of the burning bush, how God said to him, ‘I am the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob’ ?
  • New International Reader's Version - What about the dead rising? Haven’t you read in the Book of Moses the story of the burning bush? God said to Moses, ‘I am the God of Abraham. I am the God of Isaac. And I am the God of Jacob.’ ( Exodus 3:6 )
  • English Standard Version - And as for the dead being raised, have you not read in the book of Moses, in the passage about the bush, how God spoke to him, saying, ‘I am the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob’?
  • New Living Translation - “But now, as to whether the dead will be raised—haven’t you ever read about this in the writings of Moses, in the story of the burning bush? Long after Abraham, Isaac, and Jacob had died, God said to Moses, ‘I am the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob.’
  • Christian Standard Bible - And as for the dead being raised — haven’t you read in the book of Moses, in the passage about the burning bush, how God said to him: I am the God of Abraham and the God of Isaac and the God of Jacob?
  • New American Standard Bible - But regarding the fact that the dead rise, have you not read in the book of Moses, in the passage about the burning bush, how God spoke to him, saying, ‘I am the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob’?
  • New King James Version - But concerning the dead, that they rise, have you not read in the book of Moses, in the burning bush passage, how God spoke to him, saying, ‘I am the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob’?
  • Amplified Bible - But concerning the raising of the dead, have you not read in the book of Moses, in the passage about the burning bush, how God spoke to him, saying, ‘I am the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob’?
  • American Standard Version - But as touching the dead, that they are raised; have ye not read in the book of Moses, in the place concerning the Bush, how God spake unto him, saying, I am the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob?
  • King James Version - And as touching the dead, that they rise: have ye not read in the book of Moses, how in the bush God spake unto him, saying, I am the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob?
  • New English Translation - Now as for the dead being raised, have you not read in the book of Moses, in the passage about the bush, how God said to him, ‘I am the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob’?
  • World English Bible - But about the dead, that they are raised; haven’t you read in the book of Moses, about the Bush, how God spoke to him, saying, ‘I am the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob’?
  • 新標點和合本 - 論到死人復活,你們沒有念過摩西的書荊棘篇上所載的嗎?神對摩西說:『我是亞伯拉罕的神,以撒的神,雅各的神。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論到死人復活,你們沒有念過摩西書中《荊棘篇》上所記載的嗎?上帝對摩西說:『我是亞伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論到死人復活,你們沒有念過摩西書中《荊棘篇》上所記載的嗎? 神對摩西說:『我是亞伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神。』
  • 當代譯本 - 關於死人復活的事,你們沒有讀過摩西書有關火中荊棘的記載嗎?上帝對摩西說,『我是亞伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。』
  • 聖經新譯本 - 關於死人復活的事,摩西的經卷中荊棘篇上, 神怎樣對他說:‘我是亞伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神’,你們沒有念過嗎?
  • 呂振中譯本 - 關於死人活起來的事、 摩西 書中《刺叢》 篇 上、上帝怎樣對他說:「我 是 亞伯拉罕 的上帝、 以撒 的上帝、 雅各 的上帝」、你們沒有誦讀過麼?
  • 中文標準譯本 - 關於死人復活的事,你們難道沒有讀過摩西書『荊棘篇』上,神怎樣對摩西說的嗎?神說『我是亞伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神。』
  • 現代標點和合本 - 論到死人復活,你們沒有念過摩西的書『荊棘篇』上所載的嗎?神對摩西說:『我是亞伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神。』
  • 文理和合譯本 - 論死者復起、爾未讀摩西書棘叢篇乎、上帝諭之曰、吾乃亞伯拉罕之上帝、以撒之上帝、雅各之上帝、
  • 文理委辦譯本 - 論死者復生、上帝云、我乃亞伯拉罕之上帝、以撒之上帝、雅各之上帝、載在摩西書棘中篇、爾未讀乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論死者復活、爾未讀 摩西 書荊棘篇中所載乎、天主謂 摩西 曰、我乃 亞伯拉罕 之天主、 以撒 之天主、 雅各 之天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且爾豈未讀 摩西 棘叢篇所記天主之言乎?上主謂 摩西 曰:「吾為 亞伯漢 之上主、 伊灑格 之上主、 雅谷伯 之上主;」
  • Nueva Versión Internacional - Pero, en cuanto a que los muertos resucitan, ¿no han leído en el libro de Moisés, en el pasaje sobre la zarza, cómo Dios le dijo: “Yo soy el Dios de Abraham, de Isaac y de Jacob”?
  • 현대인의 성경 - 너희는 죽은 사람들의 부활에 대하여 모세의 떨기나무 기사에서 하나님이 모세에게 ‘나는 아브라함의 하나님, 이삭의 하나님, 야곱의 하나님이다’ 라고 하신 말씀을 읽어 보지 못했느냐?
  • Новый Русский Перевод - А о том, что мертвые воскресают, разве вы не читали в книге Моисея, в том месте, где говорится о кусте, как Бог сказал Моисею: «Я – Бог Авраама, Бог Исаака и Бог Иакова»?
  • Восточный перевод - А о том, что мёртвые воскресают, разве вы не читали в Таурате, в книге Мусы, историю о терновом кусте? Там Всевышний сказал Мусе: «Я – Бог Ибрахима, Бог Исхака и Бог Якуба» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А о том, что мёртвые воскресают, разве вы не читали в Таурате, в книге Мусы, историю о терновом кусте? Там Аллах сказал Мусе: «Я – Бог Ибрахима, Бог Исхака и Бог Якуба» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А о том, что мёртвые воскресают, разве вы не читали в Тавроте, в книге Мусо, историю о терновом кусте? Там Всевышний сказал Мусо: «Я – Бог Иброхима, Бог Исхока и Бог Якуба» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à la résurrection des morts, n’avez-vous jamais lu dans le livre de Moïse, lorsqu’il est question du buisson ardent, en quels termes Dieu lui a parlé ? Il lui a dit : Je suis le Dieu d’Abraham, le Dieu d’Isaac, le Dieu de Jacob .
  • リビングバイブル - それに、復活のあるなしについては、聖書の、モーセと燃える柴の箇所を読んだことがないのですか。神はモーセに、『わたしはアブラハムの神、イサクの神、ヤコブの神である』(出エジプト3・6)と言われました。
  • Nestle Aland 28 - περὶ δὲ τῶν νεκρῶν ὅτι ἐγείρονται οὐκ ἀνέγνωτε ἐν τῇ βίβλῳ Μωϋσέως ἐπὶ τοῦ βάτου πῶς εἶπεν αὐτῷ ὁ θεὸς λέγων· ἐγὼ ὁ θεὸς Ἀβραὰμ καὶ [ὁ] θεὸς Ἰσαὰκ καὶ [ὁ] θεὸς Ἰακώβ;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - περὶ δὲ τῶν νεκρῶν, ὅτι ἐγείρονται, οὐκ ἀνέγνωτε ἐν τῇ βίβλῳ Μωϋσέως ἐπὶ τοῦ βάτου, πῶς εἶπεν αὐτῷ ὁ Θεὸς λέγων, ἐγὼ ὁ Θεὸς Ἀβραὰμ, καὶ ὁ Θεὸς Ἰσαὰκ, καὶ ὁ Θεὸς Ἰακώβ?
  • Nova Versão Internacional - Quanto à ressurreição dos mortos, vocês não leram no livro de Moisés, no relato da sarça, como Deus lhe disse: ‘Eu sou o Deus de Abraão, o Deus de Isaque e o Deus de Jacó’ ?
  • Hoffnung für alle - Was nun die Auferstehung der Toten überhaupt betrifft: Habt ihr nicht bei Mose gelesen, wie Gott am brennenden Dornbusch zu ihm sagte: ›Ich bin der Gott Abrahams, Isaaks und Jakobs‹ ?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนที่เกี่ยวกับการเป็นขึ้นจากตายนั้นพวกท่านยังไม่ได้อ่านหนังสือของโมเสสเรื่องพุ่มไม้นั้นหรือ? ที่พระเจ้าตรัสกับเขาว่า ‘เราเป็นพระเจ้าของอับราฮัม พระเจ้าของอิสอัค และพระเจ้าของยาโคบ’ ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรื่อง​จริง​ที่​ว่า คน​ตาย​ฟื้น​คืน​ชีวิต​อีก ท่าน​ไม่​เคย​อ่าน​ใน​ฉบับ​ของ​โมเสส​หรือ ใน​ตอน​ที่​เกี่ยว​กับ​พุ่มไม้​ที่​ลุก​เป็น​ไฟ พระ​เจ้า​กล่าว​กับ​เขา​ว่า ‘เรา​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​อับราฮัม พระ​เจ้า​ของ​อิสอัค และ​พระ​เจ้า​ของ​ยาโคบ’
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Mác 12:10 - Các ông chưa đọc câu Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:30 - Bốn mươi năm sau, một thiên sứ xuất hiện gặp Môi-se trong hoang mạc, gần Núi Si-nai, giữa một bụi gai đang bốc cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:31 - Môi-se trông thấy thì ngạc nhiên, bước lại gần nhìn cho rõ, liền nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Lu-ca 20:37 - Về vấn đề người chết sống lại, chính Môi-se đã đề cập trong trang sách viết về bụi gai cháy. Ông gọi Chúa là ‘Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về người chết sống lại, các ông không đọc sách Môi-se, chỗ viết về bụi gai cháy sao? Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • 新标点和合本 - 论到死人复活,你们没有念过摩西的书荆棘篇上所载的吗? 神对摩西说:‘我是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论到死人复活,你们没有念过摩西书中《荆棘篇》上所记载的吗?上帝对摩西说:‘我是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 论到死人复活,你们没有念过摩西书中《荆棘篇》上所记载的吗? 神对摩西说:‘我是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神。’
  • 当代译本 - 关于死人复活的事,你们没有读过摩西书有关火中荆棘的记载吗?上帝对摩西说,‘我是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。’
  • 圣经新译本 - 关于死人复活的事,摩西的经卷中荆棘篇上, 神怎样对他说:‘我是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神’,你们没有念过吗?
  • 中文标准译本 - 关于死人复活的事,你们难道没有读过摩西书‘荆棘篇’上,神怎样对摩西说的吗?神说‘我是亚伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神。’
  • 现代标点和合本 - 论到死人复活,你们没有念过摩西的书‘荆棘篇’上所载的吗?神对摩西说:‘我是亚伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神。’
  • 和合本(拼音版) - 论到死人复活,你们没有念过摩西的书荆棘篇上所载的吗?上帝对摩西说:‘我是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。’
  • New International Version - Now about the dead rising—have you not read in the Book of Moses, in the account of the burning bush, how God said to him, ‘I am the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob’ ?
  • New International Reader's Version - What about the dead rising? Haven’t you read in the Book of Moses the story of the burning bush? God said to Moses, ‘I am the God of Abraham. I am the God of Isaac. And I am the God of Jacob.’ ( Exodus 3:6 )
  • English Standard Version - And as for the dead being raised, have you not read in the book of Moses, in the passage about the bush, how God spoke to him, saying, ‘I am the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob’?
  • New Living Translation - “But now, as to whether the dead will be raised—haven’t you ever read about this in the writings of Moses, in the story of the burning bush? Long after Abraham, Isaac, and Jacob had died, God said to Moses, ‘I am the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob.’
  • Christian Standard Bible - And as for the dead being raised — haven’t you read in the book of Moses, in the passage about the burning bush, how God said to him: I am the God of Abraham and the God of Isaac and the God of Jacob?
  • New American Standard Bible - But regarding the fact that the dead rise, have you not read in the book of Moses, in the passage about the burning bush, how God spoke to him, saying, ‘I am the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob’?
  • New King James Version - But concerning the dead, that they rise, have you not read in the book of Moses, in the burning bush passage, how God spoke to him, saying, ‘I am the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob’?
  • Amplified Bible - But concerning the raising of the dead, have you not read in the book of Moses, in the passage about the burning bush, how God spoke to him, saying, ‘I am the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob’?
  • American Standard Version - But as touching the dead, that they are raised; have ye not read in the book of Moses, in the place concerning the Bush, how God spake unto him, saying, I am the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob?
  • King James Version - And as touching the dead, that they rise: have ye not read in the book of Moses, how in the bush God spake unto him, saying, I am the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob?
  • New English Translation - Now as for the dead being raised, have you not read in the book of Moses, in the passage about the bush, how God said to him, ‘I am the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob’?
  • World English Bible - But about the dead, that they are raised; haven’t you read in the book of Moses, about the Bush, how God spoke to him, saying, ‘I am the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob’?
  • 新標點和合本 - 論到死人復活,你們沒有念過摩西的書荊棘篇上所載的嗎?神對摩西說:『我是亞伯拉罕的神,以撒的神,雅各的神。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論到死人復活,你們沒有念過摩西書中《荊棘篇》上所記載的嗎?上帝對摩西說:『我是亞伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論到死人復活,你們沒有念過摩西書中《荊棘篇》上所記載的嗎? 神對摩西說:『我是亞伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神。』
  • 當代譯本 - 關於死人復活的事,你們沒有讀過摩西書有關火中荊棘的記載嗎?上帝對摩西說,『我是亞伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。』
  • 聖經新譯本 - 關於死人復活的事,摩西的經卷中荊棘篇上, 神怎樣對他說:‘我是亞伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神’,你們沒有念過嗎?
  • 呂振中譯本 - 關於死人活起來的事、 摩西 書中《刺叢》 篇 上、上帝怎樣對他說:「我 是 亞伯拉罕 的上帝、 以撒 的上帝、 雅各 的上帝」、你們沒有誦讀過麼?
  • 中文標準譯本 - 關於死人復活的事,你們難道沒有讀過摩西書『荊棘篇』上,神怎樣對摩西說的嗎?神說『我是亞伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神。』
  • 現代標點和合本 - 論到死人復活,你們沒有念過摩西的書『荊棘篇』上所載的嗎?神對摩西說:『我是亞伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神。』
  • 文理和合譯本 - 論死者復起、爾未讀摩西書棘叢篇乎、上帝諭之曰、吾乃亞伯拉罕之上帝、以撒之上帝、雅各之上帝、
  • 文理委辦譯本 - 論死者復生、上帝云、我乃亞伯拉罕之上帝、以撒之上帝、雅各之上帝、載在摩西書棘中篇、爾未讀乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論死者復活、爾未讀 摩西 書荊棘篇中所載乎、天主謂 摩西 曰、我乃 亞伯拉罕 之天主、 以撒 之天主、 雅各 之天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且爾豈未讀 摩西 棘叢篇所記天主之言乎?上主謂 摩西 曰:「吾為 亞伯漢 之上主、 伊灑格 之上主、 雅谷伯 之上主;」
  • Nueva Versión Internacional - Pero, en cuanto a que los muertos resucitan, ¿no han leído en el libro de Moisés, en el pasaje sobre la zarza, cómo Dios le dijo: “Yo soy el Dios de Abraham, de Isaac y de Jacob”?
  • 현대인의 성경 - 너희는 죽은 사람들의 부활에 대하여 모세의 떨기나무 기사에서 하나님이 모세에게 ‘나는 아브라함의 하나님, 이삭의 하나님, 야곱의 하나님이다’ 라고 하신 말씀을 읽어 보지 못했느냐?
  • Новый Русский Перевод - А о том, что мертвые воскресают, разве вы не читали в книге Моисея, в том месте, где говорится о кусте, как Бог сказал Моисею: «Я – Бог Авраама, Бог Исаака и Бог Иакова»?
  • Восточный перевод - А о том, что мёртвые воскресают, разве вы не читали в Таурате, в книге Мусы, историю о терновом кусте? Там Всевышний сказал Мусе: «Я – Бог Ибрахима, Бог Исхака и Бог Якуба» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А о том, что мёртвые воскресают, разве вы не читали в Таурате, в книге Мусы, историю о терновом кусте? Там Аллах сказал Мусе: «Я – Бог Ибрахима, Бог Исхака и Бог Якуба» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А о том, что мёртвые воскресают, разве вы не читали в Тавроте, в книге Мусо, историю о терновом кусте? Там Всевышний сказал Мусо: «Я – Бог Иброхима, Бог Исхока и Бог Якуба» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à la résurrection des morts, n’avez-vous jamais lu dans le livre de Moïse, lorsqu’il est question du buisson ardent, en quels termes Dieu lui a parlé ? Il lui a dit : Je suis le Dieu d’Abraham, le Dieu d’Isaac, le Dieu de Jacob .
  • リビングバイブル - それに、復活のあるなしについては、聖書の、モーセと燃える柴の箇所を読んだことがないのですか。神はモーセに、『わたしはアブラハムの神、イサクの神、ヤコブの神である』(出エジプト3・6)と言われました。
  • Nestle Aland 28 - περὶ δὲ τῶν νεκρῶν ὅτι ἐγείρονται οὐκ ἀνέγνωτε ἐν τῇ βίβλῳ Μωϋσέως ἐπὶ τοῦ βάτου πῶς εἶπεν αὐτῷ ὁ θεὸς λέγων· ἐγὼ ὁ θεὸς Ἀβραὰμ καὶ [ὁ] θεὸς Ἰσαὰκ καὶ [ὁ] θεὸς Ἰακώβ;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - περὶ δὲ τῶν νεκρῶν, ὅτι ἐγείρονται, οὐκ ἀνέγνωτε ἐν τῇ βίβλῳ Μωϋσέως ἐπὶ τοῦ βάτου, πῶς εἶπεν αὐτῷ ὁ Θεὸς λέγων, ἐγὼ ὁ Θεὸς Ἀβραὰμ, καὶ ὁ Θεὸς Ἰσαὰκ, καὶ ὁ Θεὸς Ἰακώβ?
  • Nova Versão Internacional - Quanto à ressurreição dos mortos, vocês não leram no livro de Moisés, no relato da sarça, como Deus lhe disse: ‘Eu sou o Deus de Abraão, o Deus de Isaque e o Deus de Jacó’ ?
  • Hoffnung für alle - Was nun die Auferstehung der Toten überhaupt betrifft: Habt ihr nicht bei Mose gelesen, wie Gott am brennenden Dornbusch zu ihm sagte: ›Ich bin der Gott Abrahams, Isaaks und Jakobs‹ ?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนที่เกี่ยวกับการเป็นขึ้นจากตายนั้นพวกท่านยังไม่ได้อ่านหนังสือของโมเสสเรื่องพุ่มไม้นั้นหรือ? ที่พระเจ้าตรัสกับเขาว่า ‘เราเป็นพระเจ้าของอับราฮัม พระเจ้าของอิสอัค และพระเจ้าของยาโคบ’ ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรื่อง​จริง​ที่​ว่า คน​ตาย​ฟื้น​คืน​ชีวิต​อีก ท่าน​ไม่​เคย​อ่าน​ใน​ฉบับ​ของ​โมเสส​หรือ ใน​ตอน​ที่​เกี่ยว​กับ​พุ่มไม้​ที่​ลุก​เป็น​ไฟ พระ​เจ้า​กล่าว​กับ​เขา​ว่า ‘เรา​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​อับราฮัม พระ​เจ้า​ของ​อิสอัค และ​พระ​เจ้า​ของ​ยาโคบ’
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Mác 12:10 - Các ông chưa đọc câu Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:30 - Bốn mươi năm sau, một thiên sứ xuất hiện gặp Môi-se trong hoang mạc, gần Núi Si-nai, giữa một bụi gai đang bốc cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:31 - Môi-se trông thấy thì ngạc nhiên, bước lại gần nhìn cho rõ, liền nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Lu-ca 20:37 - Về vấn đề người chết sống lại, chính Môi-se đã đề cập trong trang sách viết về bụi gai cháy. Ông gọi Chúa là ‘Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
圣经
资源
计划
奉献