逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì khi người ta sống lại, sẽ không còn cưới vợ lấy chồng nữa, ai nấy đều giống như thiên sứ trên trời.
- 新标点和合本 - 人从死里复活,也不娶也不嫁,乃像天上的使者一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当人从死人中复活后,也不娶也不嫁,而是像天上的天使一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 当人从死人中复活后,也不娶也不嫁,而是像天上的天使一样。
- 当代译本 - 死人复活之后,不娶也不嫁,就像天上的天使一样。
- 圣经新译本 - 因为人从死里复活以后,也不娶,也不嫁,而是像天上的天使一样。
- 中文标准译本 - 当人从死人中复活以后,他们既不娶也不嫁,而是像诸天之上的天使一样。
- 现代标点和合本 - 人从死里复活,也不娶也不嫁,乃像天上的使者一样。
- 和合本(拼音版) - 人从死里复活,也不娶也不嫁,乃像天上的使者一样。
- New International Version - When the dead rise, they will neither marry nor be given in marriage; they will be like the angels in heaven.
- New International Reader's Version - When the dead rise, they won’t get married. And their parents won’t give them to be married. They will be like the angels in heaven.
- English Standard Version - For when they rise from the dead, they neither marry nor are given in marriage, but are like angels in heaven.
- New Living Translation - For when the dead rise, they will neither marry nor be given in marriage. In this respect they will be like the angels in heaven.
- Christian Standard Bible - For when they rise from the dead, they neither marry nor are given in marriage but are like angels in heaven.
- New American Standard Bible - For when they rise from the dead, they neither marry nor are given in marriage, but are like angels in heaven.
- New King James Version - For when they rise from the dead, they neither marry nor are given in marriage, but are like angels in heaven.
- Amplified Bible - For when they rise from the dead, they do not marry nor are they given in marriage, but are like angels in heaven.
- American Standard Version - For when they shall rise from the dead, they neither marry, nor are given in marriage; but are as angels in heaven.
- King James Version - For when they shall rise from the dead, they neither marry, nor are given in marriage; but are as the angels which are in heaven.
- New English Translation - For when they rise from the dead, they neither marry nor are given in marriage, but are like angels in heaven.
- World English Bible - For when they will rise from the dead, they neither marry, nor are given in marriage, but are like angels in heaven.
- 新標點和合本 - 人從死裏復活,也不娶也不嫁,乃像天上的使者一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當人從死人中復活後,也不娶也不嫁,而是像天上的天使一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當人從死人中復活後,也不娶也不嫁,而是像天上的天使一樣。
- 當代譯本 - 死人復活之後,不娶也不嫁,就像天上的天使一樣。
- 聖經新譯本 - 因為人從死裡復活以後,也不娶,也不嫁,而是像天上的天使一樣。
- 呂振中譯本 - 人從死人中復起了以後,也不娶,也不嫁,乃像天上的使者一樣。
- 中文標準譯本 - 當人從死人中復活以後,他們既不娶也不嫁,而是像諸天之上的天使一樣。
- 現代標點和合本 - 人從死裡復活,也不娶也不嫁,乃像天上的使者一樣。
- 文理和合譯本 - 蓋自死復起時、不娶不嫁、如天使然、
- 文理委辦譯本 - 夫復生之時、不嫁不娶、如在天使者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋人由死復活之時、不嫁不娶、乃如天使在天、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋人至復活、不娶不嫁、一如天神。
- Nueva Versión Internacional - Cuando resuciten los muertos, no se casarán ni serán dados en casamiento, sino que serán como los ángeles que están en el cielo.
- 현대인의 성경 - 사람이 죽었다가 다시 살아날 때는 장가도 시집도 안 가며 하늘의 천사들과 같이 된다.
- Новый Русский Перевод - Воскресшие из мертвых не будут ни жениться, ни выходить замуж, а будут как ангелы на небесах.
- Восточный перевод - Воскресшие из мёртвых не будут ни жениться, ни выходить замуж, а будут как ангелы на небесах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воскресшие из мёртвых не будут ни жениться, ни выходить замуж, а будут как ангелы на небесах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воскресшие из мёртвых не будут ни жениться, ни выходить замуж, а будут как ангелы на небесах.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, une fois ressuscités, les hommes et les femmes ne se marieront plus ; ils vivront comme les anges qui sont dans le ciel.
- リビングバイブル - 復活の時には、結婚などはないのです。みんなが天の使いのようになるのですから。
- Nestle Aland 28 - ὅταν γὰρ ἐκ νεκρῶν ἀναστῶσιν οὔτε γαμοῦσιν οὔτε γαμίζονται, ἀλλ’ εἰσὶν ὡς ἄγγελοι ἐν τοῖς οὐρανοῖς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν γὰρ ἐκ νεκρῶν ἀναστῶσιν, οὔτε γαμοῦσιν οὔτε γαμίζονται, ἀλλ’ εἰσὶν ὡς ἄγγελοι ἐν τοῖς οὐρανοῖς.
- Nova Versão Internacional - Quando os mortos ressuscitam, não se casam nem são dados em casamento, mas são como os anjos nos céus.
- Hoffnung für alle - Wenn die Toten auferstehen, werden sie nicht mehr wie hier auf der Erde heiraten. Es wird ganz anders sein: Sie sind dann wie die Engel Gottes im Himmel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเป็นขึ้นจากตายนั้นจะไม่มีการแต่งงานหรือยกให้เป็นสามีภรรยากันอีก แต่จะเป็นเหมือนทูตสวรรค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าเมื่อผู้คนฟื้นคืนชีวิตจากความตาย พวกเขาจะไม่มีการสมรสหรือการยกให้เป็นสามีภรรยากัน แต่จะเป็นเหมือนกับพวกทูตสวรรค์ในฟ้าสวรรค์
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 15:42 - Sự sống lại của người chết cũng thế: Chết là thân thể hư nát, nhưng sống lại là thân thể không hư nát.
- 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
- 1 Cô-rinh-tô 15:44 - Chết là thân thể xương thịt, nhưng sống lại là thân thể thần linh. Vì đã có thân thể xương thịt, tất nhiên cũng có thân thể thần linh.
- 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
- 1 Cô-rinh-tô 15:46 - Chúng ta có thân thể bằng xương thịt trước; sau đó Đức Chúa Trời ban cho chúng ta thân thể thần linh.
- 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
- 1 Cô-rinh-tô 15:48 - Mọi người trần gian đều có thân thể bằng cát bụi; nhưng người thuộc về trời sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
- 1 Cô-rinh-tô 15:49 - Nếu đã có thân thể giống như người trần gian, chúng ta cũng sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
- 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
- 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
- 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
- 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
- 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
- Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
- Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
- Lu-ca 20:35 - Còn người được sống lại trong Nước Trời không ai còn cưới gả nữa.
- Lu-ca 20:36 - Họ sẽ không chết nữa, nhưng giống như thiên sứ. Họ là con cái Đức Chúa Trời, vì được Ngài cho sống lại.
- Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.