Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:49 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
  • 新标点和合本 - 就动手打他的同伴,又和酒醉的人一同吃喝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就动手打他的同伴,又和醉酒的人一同吃喝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 就动手打他的同伴,又和醉酒的人一同吃喝,
  • 当代译本 - 就动手殴打同伴,跟醉汉一起吃喝玩乐,
  • 圣经新译本 - 就动手打其他的仆人,又和醉酒的人吃喝。
  • 中文标准译本 - 就动手殴打与他同做奴仆的,并且与醉酒的人一起吃喝,
  • 现代标点和合本 - 就动手打他的同伴,又和酒醉的人一同吃喝,
  • 和合本(拼音版) - 就动手打他的同伴,又和酒醉的人一同吃喝。
  • New International Version - and he then begins to beat his fellow servants and to eat and drink with drunkards.
  • New International Reader's Version - Suppose he begins to beat the other slaves. And suppose he eats and drinks with those who drink too much.
  • English Standard Version - and begins to beat his fellow servants and eats and drinks with drunkards,
  • New Living Translation - and he begins beating the other servants, partying, and getting drunk?
  • Christian Standard Bible - and starts to beat his fellow servants, and eats and drinks with drunkards,
  • New American Standard Bible - and he begins to beat his fellow slaves, and he eats and drinks with those habitually drunk;
  • New King James Version - and begins to beat his fellow servants, and to eat and drink with the drunkards,
  • Amplified Bible - and begins to beat his fellow servants and to eat and drink with drunkards;
  • American Standard Version - and shall begin to beat his fellow-servants, and shall eat and drink with the drunken;
  • King James Version - And shall begin to smite his fellowservants, and to eat and drink with the drunken;
  • New English Translation - and he begins to beat his fellow slaves and to eat and drink with drunkards,
  • World English Bible - and begins to beat his fellow servants, and eat and drink with the drunkards,
  • 新標點和合本 - 就動手打他的同伴,又和酒醉的人一同吃喝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就動手打他的同伴,又和醉酒的人一同吃喝,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就動手打他的同伴,又和醉酒的人一同吃喝,
  • 當代譯本 - 就動手毆打同伴,跟醉漢一起吃喝玩樂,
  • 聖經新譯本 - 就動手打其他的僕人,又和醉酒的人吃喝。
  • 呂振中譯本 - 就動手擊打同做奴僕的,又和醉酒的人一同喫喝,
  • 中文標準譯本 - 就動手毆打與他同做奴僕的,並且與醉酒的人一起吃喝,
  • 現代標點和合本 - 就動手打他的同伴,又和酒醉的人一同吃喝,
  • 文理和合譯本 - 遂扑其同儕、與酒徒飲食、
  • 文理委辦譯本 - 於是扑其同僕、與酒徒飲食、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂撲其同僕、又與酒徒飲食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因肆意毆撻其侶、且與酒徒恣食縱飲;
  • Nueva Versión Internacional - y luego comienza a golpear a sus compañeros, y a comer y beber con los borrachos?
  • 현대인의 성경 - 함께 있는 종들을 때리고 술 친구들과 어울려 먹고 마신다면 어떻게 되겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - и станет избивать своих товарищей, есть и пить с пьяницами,
  • Восточный перевод - и станет избивать своих товарищей, есть и пить с пьяницами,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и станет избивать своих товарищей, есть и пить с пьяницами,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и станет избивать своих товарищей, есть и пить с пьяницами,
  • La Bible du Semeur 2015 - et se met à maltraiter ses compagnons de service, à manger et à boire avec les ivrognes,
  • リビングバイブル - 仲間をいじめたり、宴会を開いて酒を飲んだりし始めたらどうでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἄρξηται τύπτειν τοὺς συνδούλους αὐτοῦ, ἐσθίῃ δὲ καὶ πίνῃ μετὰ τῶν μεθυόντων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἄρξηται τύπτειν τοὺς συνδούλους αὐτοῦ, ἐσθίῃ δὲ καὶ πίνῃ μετὰ τῶν μεθυόντων,
  • Nova Versão Internacional - e então comece a bater em seus conservos e a comer e a beber com os beberrões.
  • Hoffnung für alle - und er fängt an, die anderen Diener zu prügeln, sich den Bauch vollzuschlagen und Trinkgelage zu veranstalten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงเริ่มทุบตีเพื่อนคนรับใช้ด้วยกันและกินดื่มกับเพื่อนขี้เมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​ก็​ทุบตี​เพื่อน​ผู้​รับใช้​อื่นๆ แล้ว​ดื่ม​กิน​จน​เมามาย​กับ​พวก​ขี้เมา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
  • 1 Sa-mu-ên 2:29 - Thế sao ngươi còn tham lam các lễ vật khác đã dâng cho Ta, coi trọng con mình hơn Ta, ăn những miếng ngon nhất trong các lễ vật người Ít-ra-ên dâng hiến, ăn cho béo mập?
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • 3 Giăng 1:9 - Tôi đã gửi Hội Thánh một bức thư vắn tắt về vấn đề này, nhưng Điô-trép, người ưa cầm đầu các tín hữu, không chịu nhìn nhận thẩm quyền của chúng ta.
  • 3 Giăng 1:10 - Vì thế, nếu tôi tới được, tôi sẽ đưa ra ánh sáng những việc anh ấy làm, là dùng các luận điệu hiểm độc để vu cáo chúng ta. Đã thế còn chưa thỏa, anh ta lại khước từ không tiếp rước các nhà truyền giáo, và có ai tiếp rước, anh ta lại ngăn cản và khai trừ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:13 - Mỗi khi có người đến dâng sinh tế, họ thường sai đầy tớ cầm chĩa ba. Trong khi thịt đang sôi,
  • 1 Sa-mu-ên 2:14 - chích vào nồi thịt. Miếng nào dính vào chĩa ba, họ lấy miếng đó. Họ làm như vậy đối với tất cả những người Ít-ra-ên tới Si-lô dâng tế lễ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:15 - Có lần, trước khi mỡ được đốt để dâng lên, đầy tớ của thầy tế lễ đòi lấy thịt sống để quay chứ không chịu lấy thịt chín.
  • 1 Sa-mu-ên 2:16 - Nếu người dâng sinh lễ nói: “Để dâng mỡ trước đã, rồi muốn lấy bao nhiêu cũng được.” Thì đầy tớ đáp: “Không, đưa ngay cho ta bây giờ, nếu không, ta giật lấy.”
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • Tích 1:12 - Một nhà tiên tri của Cơ-rết đã nói: “Người Cơ-rết hay nói dối, ham mê ăn uống như những con vật lười biếng.”
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
  • 新标点和合本 - 就动手打他的同伴,又和酒醉的人一同吃喝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就动手打他的同伴,又和醉酒的人一同吃喝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 就动手打他的同伴,又和醉酒的人一同吃喝,
  • 当代译本 - 就动手殴打同伴,跟醉汉一起吃喝玩乐,
  • 圣经新译本 - 就动手打其他的仆人,又和醉酒的人吃喝。
  • 中文标准译本 - 就动手殴打与他同做奴仆的,并且与醉酒的人一起吃喝,
  • 现代标点和合本 - 就动手打他的同伴,又和酒醉的人一同吃喝,
  • 和合本(拼音版) - 就动手打他的同伴,又和酒醉的人一同吃喝。
  • New International Version - and he then begins to beat his fellow servants and to eat and drink with drunkards.
  • New International Reader's Version - Suppose he begins to beat the other slaves. And suppose he eats and drinks with those who drink too much.
  • English Standard Version - and begins to beat his fellow servants and eats and drinks with drunkards,
  • New Living Translation - and he begins beating the other servants, partying, and getting drunk?
  • Christian Standard Bible - and starts to beat his fellow servants, and eats and drinks with drunkards,
  • New American Standard Bible - and he begins to beat his fellow slaves, and he eats and drinks with those habitually drunk;
  • New King James Version - and begins to beat his fellow servants, and to eat and drink with the drunkards,
  • Amplified Bible - and begins to beat his fellow servants and to eat and drink with drunkards;
  • American Standard Version - and shall begin to beat his fellow-servants, and shall eat and drink with the drunken;
  • King James Version - And shall begin to smite his fellowservants, and to eat and drink with the drunken;
  • New English Translation - and he begins to beat his fellow slaves and to eat and drink with drunkards,
  • World English Bible - and begins to beat his fellow servants, and eat and drink with the drunkards,
  • 新標點和合本 - 就動手打他的同伴,又和酒醉的人一同吃喝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就動手打他的同伴,又和醉酒的人一同吃喝,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就動手打他的同伴,又和醉酒的人一同吃喝,
  • 當代譯本 - 就動手毆打同伴,跟醉漢一起吃喝玩樂,
  • 聖經新譯本 - 就動手打其他的僕人,又和醉酒的人吃喝。
  • 呂振中譯本 - 就動手擊打同做奴僕的,又和醉酒的人一同喫喝,
  • 中文標準譯本 - 就動手毆打與他同做奴僕的,並且與醉酒的人一起吃喝,
  • 現代標點和合本 - 就動手打他的同伴,又和酒醉的人一同吃喝,
  • 文理和合譯本 - 遂扑其同儕、與酒徒飲食、
  • 文理委辦譯本 - 於是扑其同僕、與酒徒飲食、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂撲其同僕、又與酒徒飲食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因肆意毆撻其侶、且與酒徒恣食縱飲;
  • Nueva Versión Internacional - y luego comienza a golpear a sus compañeros, y a comer y beber con los borrachos?
  • 현대인의 성경 - 함께 있는 종들을 때리고 술 친구들과 어울려 먹고 마신다면 어떻게 되겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - и станет избивать своих товарищей, есть и пить с пьяницами,
  • Восточный перевод - и станет избивать своих товарищей, есть и пить с пьяницами,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и станет избивать своих товарищей, есть и пить с пьяницами,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и станет избивать своих товарищей, есть и пить с пьяницами,
  • La Bible du Semeur 2015 - et se met à maltraiter ses compagnons de service, à manger et à boire avec les ivrognes,
  • リビングバイブル - 仲間をいじめたり、宴会を開いて酒を飲んだりし始めたらどうでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἄρξηται τύπτειν τοὺς συνδούλους αὐτοῦ, ἐσθίῃ δὲ καὶ πίνῃ μετὰ τῶν μεθυόντων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἄρξηται τύπτειν τοὺς συνδούλους αὐτοῦ, ἐσθίῃ δὲ καὶ πίνῃ μετὰ τῶν μεθυόντων,
  • Nova Versão Internacional - e então comece a bater em seus conservos e a comer e a beber com os beberrões.
  • Hoffnung für alle - und er fängt an, die anderen Diener zu prügeln, sich den Bauch vollzuschlagen und Trinkgelage zu veranstalten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงเริ่มทุบตีเพื่อนคนรับใช้ด้วยกันและกินดื่มกับเพื่อนขี้เมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​ก็​ทุบตี​เพื่อน​ผู้​รับใช้​อื่นๆ แล้ว​ดื่ม​กิน​จน​เมามาย​กับ​พวก​ขี้เมา
  • Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
  • 1 Sa-mu-ên 2:29 - Thế sao ngươi còn tham lam các lễ vật khác đã dâng cho Ta, coi trọng con mình hơn Ta, ăn những miếng ngon nhất trong các lễ vật người Ít-ra-ên dâng hiến, ăn cho béo mập?
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • 3 Giăng 1:9 - Tôi đã gửi Hội Thánh một bức thư vắn tắt về vấn đề này, nhưng Điô-trép, người ưa cầm đầu các tín hữu, không chịu nhìn nhận thẩm quyền của chúng ta.
  • 3 Giăng 1:10 - Vì thế, nếu tôi tới được, tôi sẽ đưa ra ánh sáng những việc anh ấy làm, là dùng các luận điệu hiểm độc để vu cáo chúng ta. Đã thế còn chưa thỏa, anh ta lại khước từ không tiếp rước các nhà truyền giáo, và có ai tiếp rước, anh ta lại ngăn cản và khai trừ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:13 - Mỗi khi có người đến dâng sinh tế, họ thường sai đầy tớ cầm chĩa ba. Trong khi thịt đang sôi,
  • 1 Sa-mu-ên 2:14 - chích vào nồi thịt. Miếng nào dính vào chĩa ba, họ lấy miếng đó. Họ làm như vậy đối với tất cả những người Ít-ra-ên tới Si-lô dâng tế lễ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:15 - Có lần, trước khi mỡ được đốt để dâng lên, đầy tớ của thầy tế lễ đòi lấy thịt sống để quay chứ không chịu lấy thịt chín.
  • 1 Sa-mu-ên 2:16 - Nếu người dâng sinh lễ nói: “Để dâng mỡ trước đã, rồi muốn lấy bao nhiêu cũng được.” Thì đầy tớ đáp: “Không, đưa ngay cho ta bây giờ, nếu không, ta giật lấy.”
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • Tích 1:12 - Một nhà tiên tri của Cơ-rết đã nói: “Người Cơ-rết hay nói dối, ham mê ăn uống như những con vật lười biếng.”
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
圣经
资源
计划
奉献