Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:48 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
  • 新标点和合本 - 倘若那恶仆心里说:‘我的主人必来得迟’,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如果那恶仆心里说:‘我的主人会来得迟’,
  • 和合本2010(神版-简体) - 如果那恶仆心里说:‘我的主人会来得迟’,
  • 当代译本 - 但如果奴仆邪恶,以为主人不会那么快回来,
  • 圣经新译本 - 如果他是个坏的仆人,心里说‘我的主人不会那么快回来’,
  • 中文标准译本 - 但如果这恶奴心里说‘我的主人会迟延回来 ’,
  • 现代标点和合本 - 倘若那恶仆心里说‘我的主人必来得迟’,
  • 和合本(拼音版) - 倘若那恶仆心里说:‘我的主人必来得迟’,
  • New International Version - But suppose that servant is wicked and says to himself, ‘My master is staying away a long time,’
  • New International Reader's Version - But suppose that slave is evil. Suppose he says to himself, ‘My master is staying away a long time.’
  • English Standard Version - But if that wicked servant says to himself, ‘My master is delayed,’
  • New Living Translation - But what if the servant is evil and thinks, ‘My master won’t be back for a while,’
  • The Message - “But if that person only looks out for himself, and the minute the Master is away does what he pleases—abusing the help and throwing drunken parties for his friends—the Master is going to show up when he least expects it, and it won’t be pretty. He’ll end up in the dump with the hypocrites, out in the cold shivering, teeth chattering.”
  • Christian Standard Bible - But if that wicked servant says in his heart, ‘My master is delayed,’
  • New American Standard Bible - But if that evil slave says in his heart, ‘My master is not coming for a long time,’
  • New King James Version - But if that evil servant says in his heart, ‘My master is delaying his coming,’
  • Amplified Bible - But if that servant is evil and says in his heart, ‘My master is taking his time [he will not return for a long while],’
  • American Standard Version - But if that evil servant shall say in his heart, My lord tarrieth;
  • King James Version - But and if that evil servant shall say in his heart, My lord delayeth his coming;
  • New English Translation - But if that evil slave should say to himself, ‘My master is staying away a long time,’
  • World English Bible - But if that evil servant should say in his heart, ‘My lord is delaying his coming,’
  • 新標點和合本 - 倘若那惡僕心裏說:『我的主人必來得遲』,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如果那惡僕心裏說:『我的主人會來得遲』,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如果那惡僕心裏說:『我的主人會來得遲』,
  • 當代譯本 - 但如果奴僕邪惡,以為主人不會那麼快回來,
  • 聖經新譯本 - 如果他是個壞的僕人,心裡說‘我的主人不會那麼快回來’,
  • 呂振中譯本 - 但那惡奴僕若自己心裏說:「我主人一定會遲延」,
  • 中文標準譯本 - 但如果這惡奴心裡說『我的主人會遲延回來 』,
  • 現代標點和合本 - 倘若那惡僕心裡說『我的主人必來得遲』,
  • 文理和合譯本 - 倘彼惡僕意謂、我主稽遲、
  • 文理委辦譯本 - 倘有惡僕、意主將遲遲而至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倘惡僕心內云、我主之至必遲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倘有不肖之僕、私揣其主稽遲、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ¿qué tal si ese siervo malo se pone a pensar: “Mi señor se está demorando”,
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 종이 악하여 속으로 ‘내 주인은 오래 있다가 오실 것이다’ 라고 생각하며
  • Новый Русский Перевод - Но если это дурной слуга, который решит: «Мой хозяин придет еще не скоро» –
  • Восточный перевод - Но если это дурной раб, который решит: «Мой хозяин вернётся не скоро» –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если это дурной раб, который решит: «Мой хозяин вернётся не скоро» –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если это дурной раб, который решит: «Мой хозяин вернётся не скоро» –
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si c’est un mauvais serviteur, qui se dit : « Mon maître n’est pas près de rentrer »,
  • リビングバイブル - しかしもし、あなたがたが悪い召使で、『主人はまだ当分、帰って来ないだろう』と高をくくり、
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν δὲ εἴπῃ ὁ κακὸς δοῦλος ἐκεῖνος ἐν τῇ καρδίᾳ αὐτοῦ· χρονίζει μου ὁ κύριος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν δὲ εἴπῃ ὁ κακὸς δοῦλος ἐκεῖνος ἐν τῇ καρδίᾳ αὐτοῦ, χρονίζει μου ὁ κύριος,
  • Nova Versão Internacional - Mas suponham que esse servo seja mau e diga a si mesmo: ‘Meu senhor está demorando’,
  • Hoffnung für alle - Wenn jener Verwalter aber unzuverlässig ist und im Stillen denkt: ›Ach was, es dauert bestimmt noch lange, bis mein Herr kommt‹,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าคนรับใช้นั้นเป็นคนชั่วร้ายและคิดในใจว่า ‘อีกนานกว่านายจะกลับมา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​หัวหน้า​คน​รับใช้​ชั่วร้าย​พูด​กับ​ตน​เอง​ว่า ‘กว่า​นาย​ของ​เรา​จะ​มา​ก็​อีก​นาน’
交叉引用
  • Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
  • 2 Các Vua 5:26 - Nhưng Ê-li-sê nói: “Con không biết khi người ấy xuống xe đón con thì thần ta có ở đó sao? Bây giờ có phải lúc nhận tiền bạc, áo quần, vườn ô-liu, vườn nho, chiên, bò, và đầy tớ hay sao?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:4 - Sau khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi họ đi rồi, anh em đừng nghĩ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đem chúng ta vào chiếm đất này vì chúng ta là người công chính.’ Không, chính vì các dân tộc kia quái ác nên Ngài đuổi họ đi đó thôi.
  • Ma-thi-ơ 25:26 - Chủ quở trách: ‘Anh thật gian ngoa lười biếng! Đã biết ta thu hoạch lợi tức,
  • Ê-xê-chi-ên 12:22 - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
  • 2 Phi-e-rơ 3:4 - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
  • 新标点和合本 - 倘若那恶仆心里说:‘我的主人必来得迟’,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如果那恶仆心里说:‘我的主人会来得迟’,
  • 和合本2010(神版-简体) - 如果那恶仆心里说:‘我的主人会来得迟’,
  • 当代译本 - 但如果奴仆邪恶,以为主人不会那么快回来,
  • 圣经新译本 - 如果他是个坏的仆人,心里说‘我的主人不会那么快回来’,
  • 中文标准译本 - 但如果这恶奴心里说‘我的主人会迟延回来 ’,
  • 现代标点和合本 - 倘若那恶仆心里说‘我的主人必来得迟’,
  • 和合本(拼音版) - 倘若那恶仆心里说:‘我的主人必来得迟’,
  • New International Version - But suppose that servant is wicked and says to himself, ‘My master is staying away a long time,’
  • New International Reader's Version - But suppose that slave is evil. Suppose he says to himself, ‘My master is staying away a long time.’
  • English Standard Version - But if that wicked servant says to himself, ‘My master is delayed,’
  • New Living Translation - But what if the servant is evil and thinks, ‘My master won’t be back for a while,’
  • The Message - “But if that person only looks out for himself, and the minute the Master is away does what he pleases—abusing the help and throwing drunken parties for his friends—the Master is going to show up when he least expects it, and it won’t be pretty. He’ll end up in the dump with the hypocrites, out in the cold shivering, teeth chattering.”
  • Christian Standard Bible - But if that wicked servant says in his heart, ‘My master is delayed,’
  • New American Standard Bible - But if that evil slave says in his heart, ‘My master is not coming for a long time,’
  • New King James Version - But if that evil servant says in his heart, ‘My master is delaying his coming,’
  • Amplified Bible - But if that servant is evil and says in his heart, ‘My master is taking his time [he will not return for a long while],’
  • American Standard Version - But if that evil servant shall say in his heart, My lord tarrieth;
  • King James Version - But and if that evil servant shall say in his heart, My lord delayeth his coming;
  • New English Translation - But if that evil slave should say to himself, ‘My master is staying away a long time,’
  • World English Bible - But if that evil servant should say in his heart, ‘My lord is delaying his coming,’
  • 新標點和合本 - 倘若那惡僕心裏說:『我的主人必來得遲』,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如果那惡僕心裏說:『我的主人會來得遲』,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如果那惡僕心裏說:『我的主人會來得遲』,
  • 當代譯本 - 但如果奴僕邪惡,以為主人不會那麼快回來,
  • 聖經新譯本 - 如果他是個壞的僕人,心裡說‘我的主人不會那麼快回來’,
  • 呂振中譯本 - 但那惡奴僕若自己心裏說:「我主人一定會遲延」,
  • 中文標準譯本 - 但如果這惡奴心裡說『我的主人會遲延回來 』,
  • 現代標點和合本 - 倘若那惡僕心裡說『我的主人必來得遲』,
  • 文理和合譯本 - 倘彼惡僕意謂、我主稽遲、
  • 文理委辦譯本 - 倘有惡僕、意主將遲遲而至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倘惡僕心內云、我主之至必遲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倘有不肖之僕、私揣其主稽遲、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ¿qué tal si ese siervo malo se pone a pensar: “Mi señor se está demorando”,
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 종이 악하여 속으로 ‘내 주인은 오래 있다가 오실 것이다’ 라고 생각하며
  • Новый Русский Перевод - Но если это дурной слуга, который решит: «Мой хозяин придет еще не скоро» –
  • Восточный перевод - Но если это дурной раб, который решит: «Мой хозяин вернётся не скоро» –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если это дурной раб, который решит: «Мой хозяин вернётся не скоро» –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если это дурной раб, который решит: «Мой хозяин вернётся не скоро» –
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si c’est un mauvais serviteur, qui se dit : « Mon maître n’est pas près de rentrer »,
  • リビングバイブル - しかしもし、あなたがたが悪い召使で、『主人はまだ当分、帰って来ないだろう』と高をくくり、
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν δὲ εἴπῃ ὁ κακὸς δοῦλος ἐκεῖνος ἐν τῇ καρδίᾳ αὐτοῦ· χρονίζει μου ὁ κύριος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν δὲ εἴπῃ ὁ κακὸς δοῦλος ἐκεῖνος ἐν τῇ καρδίᾳ αὐτοῦ, χρονίζει μου ὁ κύριος,
  • Nova Versão Internacional - Mas suponham que esse servo seja mau e diga a si mesmo: ‘Meu senhor está demorando’,
  • Hoffnung für alle - Wenn jener Verwalter aber unzuverlässig ist und im Stillen denkt: ›Ach was, es dauert bestimmt noch lange, bis mein Herr kommt‹,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าคนรับใช้นั้นเป็นคนชั่วร้ายและคิดในใจว่า ‘อีกนานกว่านายจะกลับมา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​หัวหน้า​คน​รับใช้​ชั่วร้าย​พูด​กับ​ตน​เอง​ว่า ‘กว่า​นาย​ของ​เรา​จะ​มา​ก็​อีก​นาน’
  • Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
  • 2 Các Vua 5:26 - Nhưng Ê-li-sê nói: “Con không biết khi người ấy xuống xe đón con thì thần ta có ở đó sao? Bây giờ có phải lúc nhận tiền bạc, áo quần, vườn ô-liu, vườn nho, chiên, bò, và đầy tớ hay sao?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:4 - Sau khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi họ đi rồi, anh em đừng nghĩ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đem chúng ta vào chiếm đất này vì chúng ta là người công chính.’ Không, chính vì các dân tộc kia quái ác nên Ngài đuổi họ đi đó thôi.
  • Ma-thi-ơ 25:26 - Chủ quở trách: ‘Anh thật gian ngoa lười biếng! Đã biết ta thu hoạch lợi tức,
  • Ê-xê-chi-ên 12:22 - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
  • 2 Phi-e-rơ 3:4 - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
圣经
资源
计划
奉献