逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
- 新标点和合本 - 惟有忍耐到底的,必然得救。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但坚忍到底的终必得救。
- 和合本2010(神版-简体) - 但坚忍到底的终必得救。
- 当代译本 - 但坚忍到底的必定得救。
- 圣经新译本 - 唯有坚忍到底的,必然得救。
- 中文标准译本 - 但是忍耐到底的,这个人将会得救。
- 现代标点和合本 - 唯有忍耐到底的,必然得救。
- 和合本(拼音版) - 惟有忍耐到底的必然得救。
- New International Version - but the one who stands firm to the end will be saved.
- New International Reader's Version - But the one who remains strong in the faith will be saved.
- English Standard Version - But the one who endures to the end will be saved.
- New Living Translation - But the one who endures to the end will be saved.
- The Message - “Staying with it—that’s what God requires. Stay with it to the end. You won’t be sorry, and you’ll be saved. All during this time, the good news—the Message of the kingdom—will be preached all over the world, a witness staked out in every country. And then the end will come.
- Christian Standard Bible - But the one who endures to the end will be saved.
- New American Standard Bible - But the one who endures to the end is the one who will be saved.
- New King James Version - But he who endures to the end shall be saved.
- Amplified Bible - But the one who endures and bears up [under suffering] to the end will be saved.
- American Standard Version - But he that endureth to the end, the same shall be saved.
- King James Version - But he that shall endure unto the end, the same shall be saved.
- New English Translation - But the person who endures to the end will be saved.
- World English Bible - But he who endures to the end will be saved.
- 新標點和合本 - 惟有忍耐到底的,必然得救。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但堅忍到底的終必得救。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但堅忍到底的終必得救。
- 當代譯本 - 但堅忍到底的必定得救。
- 聖經新譯本 - 唯有堅忍到底的,必然得救。
- 呂振中譯本 - 惟獨堅忍到末終的,才能得救。
- 中文標準譯本 - 但是忍耐到底的,這個人將會得救。
- 現代標點和合本 - 唯有忍耐到底的,必然得救。
- 文理和合譯本 - 惟終忍者、得救也、
- 文理委辦譯本 - 惟終忍者得救、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟能忍至終者得救、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟堅忍不拔、終身不渝者、斯蒙救恩。
- Nueva Versión Internacional - pero el que se mantenga firme hasta el fin será salvo.
- 현대인의 성경 - 그러나 끝까지 견디는 사람은 구원을 받을 것이다.
- Новый Русский Перевод - но тот, кто выстоит до конца, будет спасен.
- Восточный перевод - но тот, кто выстоит до конца, будет спасён.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но тот, кто выстоит до конца, будет спасён.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но тот, кто выстоит до конца, будет спасён.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais celui qui tiendra bon jusqu’au bout sera sauvé.
- リビングバイブル - けれども、最後まで耐え忍ぶ者は救われるのです。
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ὑπομείνας εἰς τέλος οὗτος σωθήσεται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ὑπομείνας εἰς τέλος, οὗτος σωθήσεται.
- Nova Versão Internacional - mas aquele que perseverar até o fim será salvo.
- Hoffnung für alle - Aber wer bis zum Ende standhält, der wird gerettet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้ที่ยืนหยัดจนถึงที่สุดจะได้รับการช่วยให้รอด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่คนที่ยืนหยัดจนถึงที่สุดจะได้ชีวิตรอดพ้น
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
- Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
- Ma-thi-ơ 24:6 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh. Đừng bối rối, vì các biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
- Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
- 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
- Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
- Mác 13:13 - Mọi người sẽ ganh ghét các con vì các con thuộc về Ta. Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng đến cuối cùng sẽ được cứu.
- Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.