Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tội ác lan tràn, tình yêu thương của nhiều người sẽ lạnh nhạt.
  • 新标点和合本 - 只因不法的事增多,许多人的爱心才渐渐冷淡了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为不法的事增多,许多人的爱心渐渐冷淡了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为不法的事增多,许多人的爱心渐渐冷淡了。
  • 当代译本 - 由于罪恶泛滥,许多人的爱心逐渐冷淡。
  • 圣经新译本 - 因为不法的事增加,许多人的爱心就冷淡了。
  • 中文标准译本 - 由于罪恶 增多,许多人的爱心就会冷淡。
  • 现代标点和合本 - 只因不法的事增多,许多人的爱心才渐渐冷淡了。
  • 和合本(拼音版) - 只因不法的事增多,许多人的爱心才渐渐冷淡了。
  • New International Version - Because of the increase of wickedness, the love of most will grow cold,
  • New International Reader's Version - Because evil will grow, most people’s love will grow cold.
  • English Standard Version - And because lawlessness will be increased, the love of many will grow cold.
  • New Living Translation - Sin will be rampant everywhere, and the love of many will grow cold.
  • Christian Standard Bible - Because lawlessness will multiply, the love of many will grow cold.
  • New American Standard Bible - And because lawlessness is increased, most people’s love will become cold.
  • New King James Version - And because lawlessness will abound, the love of many will grow cold.
  • Amplified Bible - Because lawlessness is increased, the love of most people will grow cold.
  • American Standard Version - And because iniquity shall be multiplied, the love of the many shall wax cold.
  • King James Version - And because iniquity shall abound, the love of many shall wax cold.
  • New English Translation - and because lawlessness will increase so much, the love of many will grow cold.
  • World English Bible - Because iniquity will be multiplied, the love of many will grow cold.
  • 新標點和合本 - 只因不法的事增多,許多人的愛心才漸漸冷淡了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為不法的事增多,許多人的愛心漸漸冷淡了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為不法的事增多,許多人的愛心漸漸冷淡了。
  • 當代譯本 - 由於罪惡氾濫,許多人的愛心逐漸冷淡。
  • 聖經新譯本 - 因為不法的事增加,許多人的愛心就冷淡了。
  • 呂振中譯本 - 因了不法行為之加多,許多人的愛心就冷淡了。
  • 中文標準譯本 - 由於罪惡 增多,許多人的愛心就會冷淡。
  • 現代標點和合本 - 只因不法的事增多,許多人的愛心才漸漸冷淡了。
  • 文理和合譯本 - 因惡貫盈、愛情漸冷者眾、
  • 文理委辦譯本 - 以惡貫盈、多人愛情漸冷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因罪惡貫盈、多人之愛漸冷、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 邪道既長、愛德寢冷。
  • Nueva Versión Internacional - Habrá tanta maldad que el amor de muchos se enfriará,
  • 현대인의 성경 - 그리고 악이 점점 더하므로 많은 사람들의 사랑이 식어질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И от умножения зла во многих охладеет любовь,
  • Восточный перевод - И от умножения зла во многих охладеет любовь,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И от умножения зла во многих охладеет любовь,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И от умножения зла во многих охладеет любовь,
  • La Bible du Semeur 2015 - Parce que le mal ne cessera de croître, l’amour du plus grand nombre se refroidira.
  • リビングバイブル - 罪があらゆる所にはびこり、人々の愛は冷えきってしまいます。
  • Nestle Aland 28 - καὶ διὰ τὸ πληθυνθῆναι τὴν ἀνομίαν ψυγήσεται ἡ ἀγάπη τῶν πολλῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ διὰ τὸ πληθυνθῆναι τὴν ἀνομίαν, ψυγήσεται ἡ ἀγάπη τῶν πολλῶν.
  • Nova Versão Internacional - Devido ao aumento da maldade, o amor de muitos esfriará,
  • Hoffnung für alle - Und weil Gottes Gebote immer stärker missachtet werden, setzt sich das Böse überall durch. Die Liebe wird bei den meisten von euch erkalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากความชั่วร้ายเพิ่มทวีขึ้น ความรักของคนส่วนใหญ่จะเย็นชาลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ความ​ชั่วร้าย​ที่​เพิ่ม​มาก​ขึ้น ความ​รัก​ของ​คน​ส่วนใหญ่​จึง​สลาย​ลง
交叉引用
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
  • Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tội ác lan tràn, tình yêu thương của nhiều người sẽ lạnh nhạt.
  • 新标点和合本 - 只因不法的事增多,许多人的爱心才渐渐冷淡了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为不法的事增多,许多人的爱心渐渐冷淡了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为不法的事增多,许多人的爱心渐渐冷淡了。
  • 当代译本 - 由于罪恶泛滥,许多人的爱心逐渐冷淡。
  • 圣经新译本 - 因为不法的事增加,许多人的爱心就冷淡了。
  • 中文标准译本 - 由于罪恶 增多,许多人的爱心就会冷淡。
  • 现代标点和合本 - 只因不法的事增多,许多人的爱心才渐渐冷淡了。
  • 和合本(拼音版) - 只因不法的事增多,许多人的爱心才渐渐冷淡了。
  • New International Version - Because of the increase of wickedness, the love of most will grow cold,
  • New International Reader's Version - Because evil will grow, most people’s love will grow cold.
  • English Standard Version - And because lawlessness will be increased, the love of many will grow cold.
  • New Living Translation - Sin will be rampant everywhere, and the love of many will grow cold.
  • Christian Standard Bible - Because lawlessness will multiply, the love of many will grow cold.
  • New American Standard Bible - And because lawlessness is increased, most people’s love will become cold.
  • New King James Version - And because lawlessness will abound, the love of many will grow cold.
  • Amplified Bible - Because lawlessness is increased, the love of most people will grow cold.
  • American Standard Version - And because iniquity shall be multiplied, the love of the many shall wax cold.
  • King James Version - And because iniquity shall abound, the love of many shall wax cold.
  • New English Translation - and because lawlessness will increase so much, the love of many will grow cold.
  • World English Bible - Because iniquity will be multiplied, the love of many will grow cold.
  • 新標點和合本 - 只因不法的事增多,許多人的愛心才漸漸冷淡了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為不法的事增多,許多人的愛心漸漸冷淡了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為不法的事增多,許多人的愛心漸漸冷淡了。
  • 當代譯本 - 由於罪惡氾濫,許多人的愛心逐漸冷淡。
  • 聖經新譯本 - 因為不法的事增加,許多人的愛心就冷淡了。
  • 呂振中譯本 - 因了不法行為之加多,許多人的愛心就冷淡了。
  • 中文標準譯本 - 由於罪惡 增多,許多人的愛心就會冷淡。
  • 現代標點和合本 - 只因不法的事增多,許多人的愛心才漸漸冷淡了。
  • 文理和合譯本 - 因惡貫盈、愛情漸冷者眾、
  • 文理委辦譯本 - 以惡貫盈、多人愛情漸冷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因罪惡貫盈、多人之愛漸冷、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 邪道既長、愛德寢冷。
  • Nueva Versión Internacional - Habrá tanta maldad que el amor de muchos se enfriará,
  • 현대인의 성경 - 그리고 악이 점점 더하므로 많은 사람들의 사랑이 식어질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И от умножения зла во многих охладеет любовь,
  • Восточный перевод - И от умножения зла во многих охладеет любовь,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И от умножения зла во многих охладеет любовь,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И от умножения зла во многих охладеет любовь,
  • La Bible du Semeur 2015 - Parce que le mal ne cessera de croître, l’amour du plus grand nombre se refroidira.
  • リビングバイブル - 罪があらゆる所にはびこり、人々の愛は冷えきってしまいます。
  • Nestle Aland 28 - καὶ διὰ τὸ πληθυνθῆναι τὴν ἀνομίαν ψυγήσεται ἡ ἀγάπη τῶν πολλῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ διὰ τὸ πληθυνθῆναι τὴν ἀνομίαν, ψυγήσεται ἡ ἀγάπη τῶν πολλῶν.
  • Nova Versão Internacional - Devido ao aumento da maldade, o amor de muitos esfriará,
  • Hoffnung für alle - Und weil Gottes Gebote immer stärker missachtet werden, setzt sich das Böse überall durch. Die Liebe wird bei den meisten von euch erkalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากความชั่วร้ายเพิ่มทวีขึ้น ความรักของคนส่วนใหญ่จะเย็นชาลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ความ​ชั่วร้าย​ที่​เพิ่ม​มาก​ขึ้น ความ​รัก​ของ​คน​ส่วนใหญ่​จึง​สลาย​ลง
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
  • Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
圣经
资源
计划
奉献