逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng khi bị ánh mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
- 新标点和合本 - 日头出来一晒,因为没有根,就枯干了;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 太阳出来一晒,因为没有根就枯干了。
- 和合本2010(神版-简体) - 太阳出来一晒,因为没有根就枯干了。
- 当代译本 - 然而因为没有根,被太阳一晒,就枯萎了;
- 圣经新译本 - 但太阳一出来,就把它晒干,又因为没有根就枯萎了。
- 中文标准译本 - 当太阳升起,它们被暴晒,就枯萎了,因为没有根。
- 现代标点和合本 - 日头出来一晒,因为没有根,就枯干了。
- 和合本(拼音版) - 日头出来一晒,因为没有根,就枯干了;
- New International Version - But when the sun came up, the plants were scorched, and they withered because they had no root.
- New International Reader's Version - When the sun came up, it burned the plants. They dried up because they had no roots.
- English Standard Version - but when the sun rose they were scorched. And since they had no root, they withered away.
- New Living Translation - But the plants soon wilted under the hot sun, and since they didn’t have deep roots, they died.
- Christian Standard Bible - But when the sun came up, it was scorched, and since it had no root, it withered away.
- New American Standard Bible - But after the sun rose, they were scorched; and because they had no root, they withered away.
- New King James Version - But when the sun was up they were scorched, and because they had no root they withered away.
- Amplified Bible - But when the sun rose, they were scorched; and because they had no root, they withered away.
- American Standard Version - and when the sun was risen, they were scorched; and because they had no root, they withered away.
- King James Version - And when the sun was up, they were scorched; and because they had no root, they withered away.
- New English Translation - But when the sun came up, they were scorched, and because they did not have sufficient root, they withered.
- World English Bible - When the sun had risen, they were scorched. Because they had no root, they withered away.
- 新標點和合本 - 日頭出來一曬,因為沒有根,就枯乾了;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 太陽出來一曬,因為沒有根就枯乾了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 太陽出來一曬,因為沒有根就枯乾了。
- 當代譯本 - 然而因為沒有根,被太陽一曬,就枯萎了;
- 聖經新譯本 - 但太陽一出來,就把它曬乾,又因為沒有根就枯萎了。
- 呂振中譯本 - 日頭出來,就曬焦了;因為沒有根,便枯乾了。
- 中文標準譯本 - 當太陽升起,它們被暴曬,就枯萎了,因為沒有根。
- 現代標點和合本 - 日頭出來一曬,因為沒有根,就枯乾了。
- 文理和合譯本 - 日出曝之、無根而槁、
- 文理委辦譯本 - 然土不深、故日出曝之、無根而槁、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日出見暴、以無根故、則槁、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 日出曝之、則苗槁矣、以無根故也;
- Nueva Versión Internacional - pero, cuando salió el sol, las plantas se marchitaron y, por no tener raíz, se secaron.
- 현대인의 성경 - 해가 돋자 뿌리를 박지 못한 싹은 타서 말라 버렸다.
- Новый Русский Перевод - Но когда взошло солнце, оно опалило ростки, и те засохли, так как у них не было глубоких корней.
- Восточный перевод - Но когда взошло солнце, оно опалило ростки, и те засохли, так как у них не было глубоких корней.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда взошло солнце, оно опалило ростки, и те засохли, так как у них не было глубоких корней.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда взошло солнце, оно опалило ростки, и те засохли, так как у них не было глубоких корней.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais quand le soleil fut monté haut dans le ciel, les petits plants furent vite brûlés et, comme ils n’avaient pas vraiment pris racine, ils séchèrent.
- リビングバイブル - 土が浅すぎて十分根を張ることができません。やがて日が照りつけると枯れてしまいました。
- Nestle Aland 28 - ἡλίου δὲ ἀνατείλαντος ἐκαυματίσθη καὶ διὰ τὸ μὴ ἔχειν ῥίζαν ἐξηράνθη.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡλίου δὲ ἀνατείλαντος, ἐκαυματίσθη καὶ διὰ τὸ μὴ ἔχειν ῥίζαν ἐξηράνθη.
- Nova Versão Internacional - Mas, quando saiu o sol, as plantas se queimaram e secaram, porque não tinham raiz.
- Hoffnung für alle - als dann aber die Sonne am Himmel hochstieg, vertrockneten die Pflänzchen. Sie konnten keine starken Wurzeln bilden und verdorrten deshalb in der Hitze.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อแดดเผาก็เหี่ยวไปเพราะไม่มีราก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เมื่อดวงอาทิตย์ขึ้นแดดส่อง เมล็ดเหล่านั้นก็ถูกแผดเผาเสีย และเป็นเพราะไม่มีรากจึงเหี่ยวแห้งไป
交叉引用
- Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
- Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
- Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
- Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
- Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
- Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
- Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
- Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.