逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
- 新标点和合本 - 丢在火炉里;在那里必要哀哭切齿了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 丢在火炉里,在那里要哀哭切齿了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 丢在火炉里,在那里要哀哭切齿了。”
- 当代译本 - 扔进火炉里,他们将在那里哀哭切齿。
- 圣经新译本 - 丢进火炉,在那里必要哀哭切齿。
- 中文标准译本 - 丢进火炉里。在那里将有哀哭和切齿。”
- 现代标点和合本 - 丢在火炉里,在那里必要哀哭切齿了。”
- 和合本(拼音版) - 丢在火炉里,在那里必要哀哭切齿了。”
- New International Version - and throw them into the blazing furnace, where there will be weeping and gnashing of teeth.
- New International Reader's Version - They will throw the evil people into the blazing furnace. There the evil ones will weep and grind their teeth.
- English Standard Version - and throw them into the fiery furnace. In that place there will be weeping and gnashing of teeth.
- New Living Translation - throwing the wicked into the fiery furnace, where there will be weeping and gnashing of teeth.
- Christian Standard Bible - and throw them into the blazing furnace, where there will be weeping and gnashing of teeth.
- New American Standard Bible - and they will throw them into the furnace of fire; in that place there will be weeping and gnashing of teeth.
- New King James Version - and cast them into the furnace of fire. There will be wailing and gnashing of teeth.”
- Amplified Bible - and throw the wicked into the furnace of fire; in that place there will be weeping [over sorrow and pain] and grinding of teeth [over distress and anger].
- American Standard Version - and shall cast them into the furnace of fire: there shall be the weeping and the gnashing of teeth.
- King James Version - And shall cast them into the furnace of fire: there shall be wailing and gnashing of teeth.
- New English Translation - and throw them into the fiery furnace, where there will be weeping and gnashing of teeth.
- World English Bible - and will cast them into the furnace of fire. There will be the weeping and the gnashing of teeth.”
- 新標點和合本 - 丟在火爐裏;在那裏必要哀哭切齒了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 丟在火爐裏,在那裏要哀哭切齒了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 丟在火爐裏,在那裏要哀哭切齒了。」
- 當代譯本 - 扔進火爐裡,他們將在那裡哀哭切齒。
- 聖經新譯本 - 丟進火爐,在那裡必要哀哭切齒。
- 呂振中譯本 - 丟在火爐裏;在那裏必有哀哭和切齒。』
- 中文標準譯本 - 丟進火爐裡。在那裡將有哀哭和切齒。」
- 現代標點和合本 - 丟在火爐裡,在那裡必要哀哭切齒了。」
- 文理和合譯本 - 投之火爐、在彼有哀哭切齒矣、○
- 文理委辦譯本 - 投之火爐、在彼有哀哭切齒者矣、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 投於火爐、在彼必有哀哭切齒、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 投諸洪爐、將有哀哭切齒者焉。
- Nueva Versión Internacional - y los arrojarán al horno encendido, donde habrá llanto y rechinar de dientes.
- 현대인의 성경 - 불구덩이에 던져 넣을 것이다. 그러면 그들이 거기서 통곡하며 이를 갈 것이다.”
- Новый Русский Перевод - и бросят их в пылающую печь, где будет плач и скрежет зубов.
- Восточный перевод - и бросят их в пылающую печь, где будет плач и скрежет зубов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и бросят их в пылающую печь, где будет плач и скрежет зубов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и бросят их в пылающую печь, где будет плач и скрежет зубов.
- La Bible du Semeur 2015 - et ils les précipiteront dans la fournaise ardente où il y aura des pleurs et d’amers regrets.
- リビングバイブル - 悪い者を火に投げ込むのです。彼らはそこで泣きわめいて、くやしがります。
- Nestle Aland 28 - καὶ βαλοῦσιν αὐτοὺς εἰς τὴν κάμινον τοῦ πυρός· ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ βαλοῦσιν αὐτοὺς εἰς τὴν κάμινον τοῦ πυρός. ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
- Nova Versão Internacional - e lançarão aqueles na fornalha ardente, onde haverá choro e ranger de dentes”.
- Hoffnung für alle - Dann werden sie die Gottlosen in den brennenden Ofen werfen, wo es nur noch Heulen und ohnmächtiges Jammern gibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และนำไปทิ้งลงในเตาไฟอันลุกโชนที่ซึ่งจะมีการร่ำไห้และการขบเขี้ยวเคี้ยวฟัน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วโยนพวกเขาลงในเตาไฟ ณ ที่นั่นจะมีการร่ำไห้และขบเขี้ยวเคี้ยวฟัน”
交叉引用
- Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
- Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
- Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
- Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
- Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
- Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
- Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
- Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
- Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
- Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.