逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chủ giải thích: ‘Kẻ thù gieo cỏ dại vào đó!’ Đầy tớ hỏi: ‘Chủ muốn chúng tôi giẫy cỏ đi không?’
- 新标点和合本 - 主人说:‘这是仇敌做的。’仆人说:‘你要我们去薅出来吗?’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主人回答他们:‘这是仇敌做的。’仆人对他说:‘你要我们去拔掉吗?’
- 和合本2010(神版-简体) - 主人回答他们:‘这是仇敌做的。’仆人对他说:‘你要我们去拔掉吗?’
- 当代译本 - “主人回答说,‘这是仇敌做的。’奴仆问道,‘要我们去拔掉它们吗?’
- 圣经新译本 - 他回答:‘这是仇敌所作的。’仆人问他:‘你要我们去拔掉它吗?’
- 中文标准译本 - “主人告诉他们:‘这是仇敌做的。’ “奴仆问:‘那么,你要我们去把稗子拔掉吗?’
- 现代标点和合本 - 主人说:‘这是仇敌做的。’仆人说:‘你要我们去薅出来吗?’
- 和合本(拼音版) - 主人说:‘这是仇敌作的。’仆人说:‘你要我们去薅出来吗?’
- New International Version - “ ‘An enemy did this,’ he replied. “The servants asked him, ‘Do you want us to go and pull them up?’
- New International Reader's Version - “ ‘An enemy did this,’ he replied. “The slaves asked him, ‘Do you want us to go and pull up the weeds?’
- English Standard Version - He said to them, ‘An enemy has done this.’ So the servants said to him, ‘Then do you want us to go and gather them?’
- New Living Translation - “‘An enemy has done this!’ the farmer exclaimed. “‘Should we pull out the weeds?’ they asked.
- The Message - “He answered, ‘Some enemy did this.’ “The farmhands asked, ‘Should we weed out the thistles?’
- Christian Standard Bible - “‘An enemy did this,’ he told them. “‘So, do you want us to go and pull them up? ’ the servants asked him.
- New American Standard Bible - And he said to them, ‘ An enemy has done this!’ The slaves *said to him, ‘Do you want us, then, to go and gather them up?’
- New King James Version - He said to them, ‘An enemy has done this.’ The servants said to him, ‘Do you want us then to go and gather them up?’
- Amplified Bible - He replied to them, ‘An enemy has done this.’ The servants asked him, ‘Then do you want us to go and pull them out?’
- American Standard Version - And he said unto them, An enemy hath done this. And the servants say unto him, Wilt thou then that we go and gather them up?
- King James Version - He said unto them, An enemy hath done this. The servants said unto him, Wilt thou then that we go and gather them up?
- New English Translation - He said, ‘An enemy has done this.’ So the slaves replied, ‘Do you want us to go and gather them?’
- World English Bible - “He said to them, ‘An enemy has done this.’ “The servants asked him, ‘Do you want us to go and gather them up?’
- 新標點和合本 - 主人說:『這是仇敵做的。』僕人說:『你要我們去薅出來嗎?』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主人回答他們:『這是仇敵做的。』僕人對他說:『你要我們去拔掉嗎?』
- 和合本2010(神版-繁體) - 主人回答他們:『這是仇敵做的。』僕人對他說:『你要我們去拔掉嗎?』
- 當代譯本 - 「主人回答說,『這是仇敵做的。』奴僕問道,『要我們去拔掉它們嗎?』
- 聖經新譯本 - 他回答:‘這是仇敵所作的。’僕人問他:‘你要我們去拔掉它嗎?’
- 呂振中譯本 - 他對他們說:『是有個敵人行了這事的。』奴僕對他說:『那你願意我們去薅出來麼?』
- 中文標準譯本 - 「主人告訴他們:『這是仇敵做的。』 「奴僕問:『那麼,你要我們去把稗子拔掉嗎?』
- 現代標點和合本 - 主人說:『這是仇敵做的。』僕人說:『你要我們去薅出來嗎?』
- 文理和合譯本 - 曰、敵為之、僕曰、我往薅之、可乎、
- 文理委辦譯本 - 曰、敵為之、僕曰、我往薅之、可乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、此敵人所為也、僕曰、爾欲我往耘之乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主人對曰:「讐人所為也。」傭曰:「吾儕即往薅之如何?」
- Nueva Versión Internacional - “Esto es obra de un enemigo”, les respondió. Le preguntaron los siervos: “¿Quiere usted que vayamos a arrancarla?”
- 현대인의 성경 - 그러자 주인은 ‘원수가 이런 짓을 했구나’ 하고 대답하였다. 종들이 ‘그러면 우리가 가서 독보리를 뽑아 버릴까요?’ 하고 다시 묻자
- Новый Русский Перевод - «Это сделал враг», – ответил хозяин. Тогда слуги спрашивают: «Может нам пойти и выполоть их?»
- Восточный перевод - «Это сделал враг», – ответил хозяин. Тогда рабы спрашивают: «Может нам пойти и выполоть их?»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Это сделал враг», – ответил хозяин. Тогда рабы спрашивают: «Может нам пойти и выполоть их?»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Это сделал враг», – ответил хозяин. Тогда рабы спрашивают: «Может нам пойти и выполоть их?»
- La Bible du Semeur 2015 - Il leur répondit : C’est un ennemi qui a fait cela ! Alors les serviteurs demandèrent : Veux-tu donc que nous arrachions cette mauvaise herbe ?
- リビングバイブル - 『敵のしわざだな。』主人はすぐに真相を見抜きました。使用人たちが、『毒麦を引き抜きましょうか』と尋ねると、
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἔφη αὐτοῖς· ἐχθρὸς ἄνθρωπος τοῦτο ἐποίησεν. οἱ δὲ δοῦλοι λέγουσιν αὐτῷ· θέλεις οὖν ἀπελθόντες συλλέξωμεν αὐτά;
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἔφη αὐτοῖς, ἐχθρὸς ἄνθρωπος τοῦτο ἐποίησεν. οἱ δὲ δοῦλοι λέγουσιν αὐτῷ, θέλεις οὖν ἀπελθόντες, συλλέξωμεν αὐτά?
- Nova Versão Internacional - “ ‘Um inimigo fez isso’, respondeu ele. “Os servos lhe perguntaram: ‘O senhor quer que o tiremos?’
- Hoffnung für alle - ›Das muss mein Feind gewesen sein‹, antwortete der Bauer. ›Sollen wir hingehen und das Unkraut ausreißen?‹, fragten die Arbeiter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นายตอบว่า ‘ฝีมือของศัตรู’ “คนรับใช้ถามว่า ‘ให้พวกเราไปถอนทิ้งดีไหม?’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาตอบทาสรับใช้ว่า ‘ศัตรูเป็นคนกระทำ’ ทาสรับใช้พูดว่า ‘ถ้าเช่นนั้นแล้ว ท่านจะให้เราไปถอนมันทิ้งไหม’
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 2:6 - Phần đông anh chị em đã trừng phạt anh ấy, tôi nghĩ thế là đủ.
- 2 Cô-rinh-tô 2:7 - Bây giờ anh chị em nên tha thứ, an ủi anh, để anh khỏi quá buồn rầu, thất vọng.
- 2 Cô-rinh-tô 2:8 - Nên chứng tỏ cho anh ấy biết tình yêu thương của anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 2:9 - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.
- 2 Cô-rinh-tô 2:10 - Anh chị em tha thứ ai, tôi cũng tha thứ. Tôi tha thứ họ trước mặt Chúa Cứu Thế vì anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 2:11 - Như thế Sa-tan không thể thắng chúng ta, vì chúng ta thừa biết mưu lược của nó.
- Giu-đe 1:22 - Hãy tỏ lòng thương xót những người phân tâm, dao động,
- Giu-đe 1:23 - đưa tay vực họ ra khỏi lửa. Đối với người khác, phải vừa thương vừa sợ, ghét cả những tấm áo bị tội lỗi họ làm ô uế.
- Lu-ca 9:49 - Giăng thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng con thấy có người nhân danh Thầy đuổi quỷ, chúng con đã cấm vì họ không thuộc nhóm chúng ta.”
- Lu-ca 9:50 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp “Đừng cấm! Vì ai không chống các con là theo các con.”
- Lu-ca 9:51 - Gần đến ngày về trời, Chúa Giê-xu cương quyết lên Giê-ru-sa-lem.
- Lu-ca 9:52 - Ngài sai mấy người đi trước, vào một làng Sa-ma-ri sửa soạn chỗ trọ cho Ngài.
- Lu-ca 9:53 - Nhưng dân làng không chịu tiếp rước Chúa, vì biết Ngài muốn lên Giê-ru-sa-lem.
- Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
- 1 Cô-rinh-tô 5:3 - Mặc dù vắng mặt, nhưng tâm linh tôi vẫn ở với anh chị em, nên tôi đã quyết định xử phạt người phạm tội như tôi đang có mặt,
- 1 Cô-rinh-tô 5:4 - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
- 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.