Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu kể cho dân chúng nghe một câu chuyện khác: “Nước Trời giống như một người gieo lúa ngoài đồng.
  • 新标点和合本 - 耶稣又设个比喻对他们说:“天国好像人撒好种在田里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又设个比喻对他们说:“天国好比人撒好种在田里,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又设个比喻对他们说:“天国好比人撒好种在田里,
  • 当代译本 - 耶稣又给他们讲了一个比喻,说:“天国就像一个人,将好种子撒在田里。
  • 圣经新译本 - 耶稣对他们另外讲了一个比喻,说:“天国好像人把好的种子撒在田里。
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们讲了另一个比喻说:“天国好比一个人把好种子撒在自己的田里。
  • 现代标点和合本 - 耶稣又设个比喻对他们说:“天国好像人撒好种在田里,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又设个比喻对他们说:“天国好像人撒好种在田里,
  • New International Version - Jesus told them another parable: “The kingdom of heaven is like a man who sowed good seed in his field.
  • New International Reader's Version - Jesus told the crowd another story. “Here is what the kingdom of heaven is like,” he said. “A man planted good seed in his field.
  • English Standard Version - He put another parable before them, saying, “The kingdom of heaven may be compared to a man who sowed good seed in his field,
  • New Living Translation - Here is another story Jesus told: “The Kingdom of Heaven is like a farmer who planted good seed in his field.
  • The Message - He told another story. “God’s kingdom is like a farmer who planted good seed in his field. That night, while his hired men were asleep, his enemy sowed thistles all through the wheat and slipped away before dawn. When the first green shoots appeared and the grain began to form, the thistles showed up, too.
  • Christian Standard Bible - He presented another parable to them: “The kingdom of heaven may be compared to a man who sowed good seed in his field.
  • New American Standard Bible - Jesus presented another parable to them, saying, “The kingdom of heaven is like a man who sowed good seed in his field.
  • New King James Version - Another parable He put forth to them, saying: “The kingdom of heaven is like a man who sowed good seed in his field;
  • Amplified Bible - Jesus gave them another parable [to consider], saying, “The kingdom of heaven is like a man who sowed good seed in his field.
  • American Standard Version - Another parable set he before them, saying, The kingdom of heaven is likened unto a man that sowed good seed in his field:
  • King James Version - Another parable put he forth unto them, saying, The kingdom of heaven is likened unto a man which sowed good seed in his field:
  • New English Translation - He presented them with another parable: “The kingdom of heaven is like a person who sowed good seed in his field.
  • World English Bible - He set another parable before them, saying, “The Kingdom of Heaven is like a man who sowed good seed in his field,
  • 新標點和合本 - 耶穌又設個比喻對他們說:「天國好像人撒好種在田裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又設個比喻對他們說:「天國好比人撒好種在田裏,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又設個比喻對他們說:「天國好比人撒好種在田裏,
  • 當代譯本 - 耶穌又給他們講了一個比喻,說:「天國就像一個人,將好種子撒在田裡。
  • 聖經新譯本 - 耶穌對他們另外講了一個比喻,說:“天國好像人把好的種子撒在田裡。
  • 呂振中譯本 - 耶穌把另一個比喻擺在他們面前,說:『天國好比一個人撒好種子在他的田地裏。
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們講了另一個比喻說:「天國好比一個人把好種子撒在自己的田裡。
  • 現代標點和合本 - 耶穌又設個比喻對他們說:「天國好像人撒好種在田裡,
  • 文理和合譯本 - 又設喻曰、天國猶人播美種於田、
  • 文理委辦譯本 - 又設譬曰、天國猶人播美種於田、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又設喻語眾曰、天國如人播美種於田、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌復喻曰:『天國猶人播佳種於田、
  • Nueva Versión Internacional - Jesús les contó otra parábola: «El reino de los cielos es como un hombre que sembró buena semilla en su campo.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 또 다른 비유를 들어 그들에게 말씀하셨다. “하늘 나라는 자기 밭에 좋은 씨앗을 뿌린 사람에 비할 수 있다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус рассказал им другую притчу: – Царство Небесное можно сравнить с человеком, засеявшим свое поле хорошими семенами.
  • Восточный перевод - Рассказал им Иса и другую притчу: – Царство Всевышнего можно сравнить с человеком, засеявшим своё поле хорошими семенами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рассказал им Иса и другую притчу: – Царство Аллаха можно сравнить с человеком, засеявшим своё поле хорошими семенами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рассказал им Исо и другую притчу: – Царство Всевышнего можно сравнить с человеком, засеявшим своё поле хорошими семенами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur proposa une autre parabole : Il en est du royaume des cieux comme d’un homme qui avait semé du bon grain dans son champ.
  • リビングバイブル - イエスは、別のたとえ話もなさいました。「神の国は、自分の畑に良い種をまく農夫のようなものです。
  • Nestle Aland 28 - Ἄλλην παραβολὴν παρέθηκεν αὐτοῖς λέγων· ὡμοιώθη ἡ βασιλεία τῶν οὐρανῶν ἀνθρώπῳ σπείραντι καλὸν σπέρμα ἐν τῷ ἀγρῷ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄλλην παραβολὴν παρέθηκεν αὐτοῖς λέγων, ὡμοιώθη ἡ Βασιλεία τῶν Οὐρανῶν, ἀνθρώπῳ σπείραντι καλὸν σπέρμα ἐν τῷ ἀγρῷ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Jesus lhes contou outra parábola, dizendo: “O Reino dos céus é como um homem que semeou boa semente em seu campo.
  • Hoffnung für alle - Jesus erzählte den Menschen noch ein anderes Gleichnis: »Gottes himmlisches Reich kann man vergleichen mit einem Bauern und der guten Saat, die er auf sein Feld säte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงยกคำอุปมาอีกว่า “อาณาจักรสวรรค์เปรียบเหมือนคนหว่านเมล็ดพันธุ์ดีในนาของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เล่า​เรื่อง​เป็น​อุปมา​ให้​พวก​เขา​ฟัง​อีกว่า “อาณาจักร​แห่ง​สวรรค์​เปรียบ​เสมือน​กับ​ชาวไร่​คนหนึ่ง​ที่​ได้​ใช้​เมล็ดพืช​ดี​หว่าน​ใน​นา​ของ​เขา
交叉引用
  • Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.
  • Y-sai 28:10 - Ngài bảo chúng ta mọi thứ, cứ lặp đi lặp lại— mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ nọ!”
  • Ê-xê-chi-ên 17:2 - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 14:12 - Sam-sôn nói với họ: “Tôi có một câu đố. Nếu các anh giải được câu đố của tôi trong vòng bảy ngày tiệc cưới, thì tôi sẽ thưởng cho ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.
  • Thẩm Phán 14:13 - Nhưng nếu các anh không giải nổi, thì các anh phải nạp cho tôi ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.” Họ đồng ý: “Được thôi, hãy ra câu đố đi.”
  • Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Ma-thi-ơ 13:37 - Chúa Giê-xu đáp: “Con Người là người gieo lúa.
  • Lu-ca 13:18 - Chúa Giê-xu giảng dạy: “Nước của Đức Chúa Trời được ví như điều gì? Chúng ta nên dùng hình ảnh nào để so sánh với Nước của Đức Chúa Trời?
  • Mác 4:26 - Chúa Giê-xu kể ẩn dụ khác: “Nước của Đức Chúa Trời giống trường hợp người kia gieo lúa trong ruộng.
  • Mác 4:27 - Ngày qua tháng lại, lúa mọc và lớn lên; người ấy không cần theo dõi,
  • Mác 4:28 - vì đất làm cho lúa mọc. Trước hết, hạt giống thành cây mạ, lớn lên trổ bông rồi kết hạt.
  • Mác 4:29 - Khi lúa chín, người ấy trở lại, đem liềm theo gặt hái.”
  • Mác 4:30 - Chúa Giê-xu kể tiếp: “Ta phải diễn tả Nước của Đức Chúa Trời cách nào? Nên dùng ẩn dụ gì?
  • Ma-thi-ơ 18:23 - Vậy nên, Nước Trời giống như cuộc kết toán sổ sách của một vị vua.
  • Ma-thi-ơ 13:31 - Chúa Giê-xu kể tiếp: “Nước Trời giống như hạt cải người ta gieo ngoài đồng.
  • Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
  • Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
  • Ma-thi-ơ 13:33 - Chúa Giê-xu còn dạy ẩn dụ này nữa: “Nước Trời giống như men làm bánh. Một thiếu phụ kia lấy men trộn vào bột, nhồi cho đến lúc đống bột dậy lên.”
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Ma-thi-ơ 13:45 - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • Lu-ca 13:20 - Chúa hỏi: “Nước của Đức Chúa Trời được ví như điều gì?
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 13:47 - “Nước Trời cũng giống như người đánh cá ném lưới xuống biển bắt đủ thứ cá.
  • Ma-thi-ơ 20:1 - “Nước Trời giống như người chủ vườn nho, sáng sớm đi mướn công nhân về hái nho trong vườn.
  • Ma-thi-ơ 25:1 - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu kể cho dân chúng nghe một câu chuyện khác: “Nước Trời giống như một người gieo lúa ngoài đồng.
  • 新标点和合本 - 耶稣又设个比喻对他们说:“天国好像人撒好种在田里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又设个比喻对他们说:“天国好比人撒好种在田里,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又设个比喻对他们说:“天国好比人撒好种在田里,
  • 当代译本 - 耶稣又给他们讲了一个比喻,说:“天国就像一个人,将好种子撒在田里。
  • 圣经新译本 - 耶稣对他们另外讲了一个比喻,说:“天国好像人把好的种子撒在田里。
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们讲了另一个比喻说:“天国好比一个人把好种子撒在自己的田里。
  • 现代标点和合本 - 耶稣又设个比喻对他们说:“天国好像人撒好种在田里,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又设个比喻对他们说:“天国好像人撒好种在田里,
  • New International Version - Jesus told them another parable: “The kingdom of heaven is like a man who sowed good seed in his field.
  • New International Reader's Version - Jesus told the crowd another story. “Here is what the kingdom of heaven is like,” he said. “A man planted good seed in his field.
  • English Standard Version - He put another parable before them, saying, “The kingdom of heaven may be compared to a man who sowed good seed in his field,
  • New Living Translation - Here is another story Jesus told: “The Kingdom of Heaven is like a farmer who planted good seed in his field.
  • The Message - He told another story. “God’s kingdom is like a farmer who planted good seed in his field. That night, while his hired men were asleep, his enemy sowed thistles all through the wheat and slipped away before dawn. When the first green shoots appeared and the grain began to form, the thistles showed up, too.
  • Christian Standard Bible - He presented another parable to them: “The kingdom of heaven may be compared to a man who sowed good seed in his field.
  • New American Standard Bible - Jesus presented another parable to them, saying, “The kingdom of heaven is like a man who sowed good seed in his field.
  • New King James Version - Another parable He put forth to them, saying: “The kingdom of heaven is like a man who sowed good seed in his field;
  • Amplified Bible - Jesus gave them another parable [to consider], saying, “The kingdom of heaven is like a man who sowed good seed in his field.
  • American Standard Version - Another parable set he before them, saying, The kingdom of heaven is likened unto a man that sowed good seed in his field:
  • King James Version - Another parable put he forth unto them, saying, The kingdom of heaven is likened unto a man which sowed good seed in his field:
  • New English Translation - He presented them with another parable: “The kingdom of heaven is like a person who sowed good seed in his field.
  • World English Bible - He set another parable before them, saying, “The Kingdom of Heaven is like a man who sowed good seed in his field,
  • 新標點和合本 - 耶穌又設個比喻對他們說:「天國好像人撒好種在田裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又設個比喻對他們說:「天國好比人撒好種在田裏,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又設個比喻對他們說:「天國好比人撒好種在田裏,
  • 當代譯本 - 耶穌又給他們講了一個比喻,說:「天國就像一個人,將好種子撒在田裡。
  • 聖經新譯本 - 耶穌對他們另外講了一個比喻,說:“天國好像人把好的種子撒在田裡。
  • 呂振中譯本 - 耶穌把另一個比喻擺在他們面前,說:『天國好比一個人撒好種子在他的田地裏。
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們講了另一個比喻說:「天國好比一個人把好種子撒在自己的田裡。
  • 現代標點和合本 - 耶穌又設個比喻對他們說:「天國好像人撒好種在田裡,
  • 文理和合譯本 - 又設喻曰、天國猶人播美種於田、
  • 文理委辦譯本 - 又設譬曰、天國猶人播美種於田、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又設喻語眾曰、天國如人播美種於田、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌復喻曰:『天國猶人播佳種於田、
  • Nueva Versión Internacional - Jesús les contó otra parábola: «El reino de los cielos es como un hombre que sembró buena semilla en su campo.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 또 다른 비유를 들어 그들에게 말씀하셨다. “하늘 나라는 자기 밭에 좋은 씨앗을 뿌린 사람에 비할 수 있다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус рассказал им другую притчу: – Царство Небесное можно сравнить с человеком, засеявшим свое поле хорошими семенами.
  • Восточный перевод - Рассказал им Иса и другую притчу: – Царство Всевышнего можно сравнить с человеком, засеявшим своё поле хорошими семенами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рассказал им Иса и другую притчу: – Царство Аллаха можно сравнить с человеком, засеявшим своё поле хорошими семенами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рассказал им Исо и другую притчу: – Царство Всевышнего можно сравнить с человеком, засеявшим своё поле хорошими семенами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur proposa une autre parabole : Il en est du royaume des cieux comme d’un homme qui avait semé du bon grain dans son champ.
  • リビングバイブル - イエスは、別のたとえ話もなさいました。「神の国は、自分の畑に良い種をまく農夫のようなものです。
  • Nestle Aland 28 - Ἄλλην παραβολὴν παρέθηκεν αὐτοῖς λέγων· ὡμοιώθη ἡ βασιλεία τῶν οὐρανῶν ἀνθρώπῳ σπείραντι καλὸν σπέρμα ἐν τῷ ἀγρῷ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄλλην παραβολὴν παρέθηκεν αὐτοῖς λέγων, ὡμοιώθη ἡ Βασιλεία τῶν Οὐρανῶν, ἀνθρώπῳ σπείραντι καλὸν σπέρμα ἐν τῷ ἀγρῷ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Jesus lhes contou outra parábola, dizendo: “O Reino dos céus é como um homem que semeou boa semente em seu campo.
  • Hoffnung für alle - Jesus erzählte den Menschen noch ein anderes Gleichnis: »Gottes himmlisches Reich kann man vergleichen mit einem Bauern und der guten Saat, die er auf sein Feld säte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงยกคำอุปมาอีกว่า “อาณาจักรสวรรค์เปรียบเหมือนคนหว่านเมล็ดพันธุ์ดีในนาของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เล่า​เรื่อง​เป็น​อุปมา​ให้​พวก​เขา​ฟัง​อีกว่า “อาณาจักร​แห่ง​สวรรค์​เปรียบ​เสมือน​กับ​ชาวไร่​คนหนึ่ง​ที่​ได้​ใช้​เมล็ดพืช​ดี​หว่าน​ใน​นา​ของ​เขา
  • Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.
  • Y-sai 28:10 - Ngài bảo chúng ta mọi thứ, cứ lặp đi lặp lại— mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ nọ!”
  • Ê-xê-chi-ên 17:2 - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 14:12 - Sam-sôn nói với họ: “Tôi có một câu đố. Nếu các anh giải được câu đố của tôi trong vòng bảy ngày tiệc cưới, thì tôi sẽ thưởng cho ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.
  • Thẩm Phán 14:13 - Nhưng nếu các anh không giải nổi, thì các anh phải nạp cho tôi ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.” Họ đồng ý: “Được thôi, hãy ra câu đố đi.”
  • Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Ma-thi-ơ 13:37 - Chúa Giê-xu đáp: “Con Người là người gieo lúa.
  • Lu-ca 13:18 - Chúa Giê-xu giảng dạy: “Nước của Đức Chúa Trời được ví như điều gì? Chúng ta nên dùng hình ảnh nào để so sánh với Nước của Đức Chúa Trời?
  • Mác 4:26 - Chúa Giê-xu kể ẩn dụ khác: “Nước của Đức Chúa Trời giống trường hợp người kia gieo lúa trong ruộng.
  • Mác 4:27 - Ngày qua tháng lại, lúa mọc và lớn lên; người ấy không cần theo dõi,
  • Mác 4:28 - vì đất làm cho lúa mọc. Trước hết, hạt giống thành cây mạ, lớn lên trổ bông rồi kết hạt.
  • Mác 4:29 - Khi lúa chín, người ấy trở lại, đem liềm theo gặt hái.”
  • Mác 4:30 - Chúa Giê-xu kể tiếp: “Ta phải diễn tả Nước của Đức Chúa Trời cách nào? Nên dùng ẩn dụ gì?
  • Ma-thi-ơ 18:23 - Vậy nên, Nước Trời giống như cuộc kết toán sổ sách của một vị vua.
  • Ma-thi-ơ 13:31 - Chúa Giê-xu kể tiếp: “Nước Trời giống như hạt cải người ta gieo ngoài đồng.
  • Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
  • Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
  • Ma-thi-ơ 13:33 - Chúa Giê-xu còn dạy ẩn dụ này nữa: “Nước Trời giống như men làm bánh. Một thiếu phụ kia lấy men trộn vào bột, nhồi cho đến lúc đống bột dậy lên.”
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Ma-thi-ơ 13:45 - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • Lu-ca 13:20 - Chúa hỏi: “Nước của Đức Chúa Trời được ví như điều gì?
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 13:47 - “Nước Trời cũng giống như người đánh cá ném lưới xuống biển bắt đủ thứ cá.
  • Ma-thi-ơ 20:1 - “Nước Trời giống như người chủ vườn nho, sáng sớm đi mướn công nhân về hái nho trong vườn.
  • Ma-thi-ơ 25:1 - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
圣经
资源
计划
奉献