逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng tụ tập rất đông đảo, nên Chúa xuống một chiếc thuyền, ngồi đó giảng dạy, còn dân chúng đứng trên bờ, chăm chú nghe.
- 新标点和合本 - 有许多人到他那里聚集,他只得上船坐下,众人都站在岸上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一大群人到他那里聚集,他只好上船坐下,众人都站在岸上。
- 和合本2010(神版-简体) - 有一大群人到他那里聚集,他只好上船坐下,众人都站在岸上。
- 当代译本 - 有一大群人聚集到祂周围,祂只好上船坐下,众人都站在岸上。
- 圣经新译本 - 有很多人聚集到他那里。于是,他上船坐下来,众人都站在岸上。
- 中文标准译本 - 有一大群人聚集到他那里,所以他上了一条船坐下来。众人都站在岸边。
- 现代标点和合本 - 有许多人到他那里聚集,他只得上船坐下,众人都站在岸上。
- 和合本(拼音版) - 有许多人到他那里聚集,他只得上船坐下,众人都站在岸上。
- New International Version - Such large crowds gathered around him that he got into a boat and sat in it, while all the people stood on the shore.
- New International Reader's Version - Large crowds gathered around him. So he got into a boat and sat down. All the people stood on the shore.
- English Standard Version - And great crowds gathered about him, so that he got into a boat and sat down. And the whole crowd stood on the beach.
- New Living Translation - A large crowd soon gathered around him, so he got into a boat. Then he sat there and taught as the people stood on the shore.
- Christian Standard Bible - Such large crowds gathered around him that he got into a boat and sat down, while the whole crowd stood on the shore.
- New American Standard Bible - And large crowds gathered to Him, so He got into a boat and sat down, and the whole crowd was standing on the beach.
- New King James Version - And great multitudes were gathered together to Him, so that He got into a boat and sat; and the whole multitude stood on the shore.
- Amplified Bible - But such large crowds gathered around Him that He got into a boat and sat there [positioning Himself as a teacher], while the whole crowd stood on the shore.
- American Standard Version - And there were gathered unto him great multitudes, so that he entered into a boat, and sat; and all the multitude stood on the beach.
- King James Version - And great multitudes were gathered together unto him, so that he went into a ship, and sat; and the whole multitude stood on the shore.
- New English Translation - And such a large crowd gathered around him that he got into a boat to sit while the whole crowd stood on the shore.
- World English Bible - Great multitudes gathered to him, so that he entered into a boat, and sat, and all the multitude stood on the beach.
- 新標點和合本 - 有許多人到他那裏聚集,他只得上船坐下,眾人都站在岸上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一大羣人到他那裏聚集,他只好上船坐下,眾人都站在岸上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一大羣人到他那裏聚集,他只好上船坐下,眾人都站在岸上。
- 當代譯本 - 有一大群人聚集到祂周圍,祂只好上船坐下,眾人都站在岸上。
- 聖經新譯本 - 有很多人聚集到他那裡。於是,他上船坐下來,眾人都站在岸上。
- 呂振中譯本 - 有一大羣人聚集到他那裏,他只得上船坐下,全羣的人都站在灘上。
- 中文標準譯本 - 有一大群人聚集到他那裡,所以他上了一條船坐下來。眾人都站在岸邊。
- 現代標點和合本 - 有許多人到他那裡聚集,他只得上船坐下,眾人都站在岸上。
- 文理和合譯本 - 羣眾集就之、遂登舟而坐、眾立於岸、
- 文理委辦譯本 - 眾集就之、耶穌登舟而坐、眾立於岸、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 群眾集就之、遂登舟而坐、眾立於岸、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以民眾蝟集、遂登舟而坐、眾鵠立岸上。
- Nueva Versión Internacional - Era tal la multitud que se reunió para verlo que él tuvo que subir a una barca donde se sentó mientras toda la gente estaba de pie en la orilla.
- 현대인의 성경 - 너무 많은 군중이 모여들므로 예수님은 배에 올라 앉으시고 그들은 물가에 서 있었다.
- Новый Русский Перевод - Вокруг Него собрались большие толпы, так что Он был вынужден сесть в лодку, а весь народ стоял на берегу.
- Восточный перевод - Вокруг Него собрались большие толпы, так что Он вынужден был сесть в лодку, а весь народ стоял на берегу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вокруг Него собрались большие толпы, так что Он вынужден был сесть в лодку, а весь народ стоял на берегу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вокруг Него собрались большие толпы, так что Он вынужден был сесть в лодку, а весь народ стоял на берегу.
- La Bible du Semeur 2015 - Autour de lui la foule se rassembla si nombreuse qu’il dut monter dans un bateau. Il s’y assit. La foule se tenait sur le rivage.
- リビングバイブル - ところがそこも、またたく間に群衆でいっぱいになったので、小舟に乗り込み、舟の上から、岸辺に座っている群衆に、多くのたとえを使って教えを語られました。 「農夫が畑で種まきをしていました。
- Nestle Aland 28 - καὶ συνήχθησαν πρὸς αὐτὸν ὄχλοι πολλοί, ὥστε αὐτὸν εἰς πλοῖον ἐμβάντα καθῆσθαι, καὶ πᾶς ὁ ὄχλος ἐπὶ τὸν αἰγιαλὸν εἱστήκει.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ συνήχθησαν πρὸς αὐτὸν ὄχλοι πολλοί, ὥστε αὐτὸν εἰς πλοῖον ἐμβάντα καθῆσθαι, καὶ πᾶς ὁ ὄχλος ἐπὶ τὸν αἰγιαλὸν ἵστήκει.
- Nova Versão Internacional - Reuniu-se ao seu redor uma multidão tão grande que, por isso, ele entrou num barco e assentou-se. Ao povo reunido na praia
- Hoffnung für alle - Bald hatte sich eine große Menschenmenge um ihn versammelt. Darum stieg er in ein Boot und sprach von dort zu den Menschen am Ufer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีฝูงชนมากมายยิ่งนักมารุมล้อมพระองค์ พระองค์จึงทรงลงไปประทับในเรือขณะที่ประชาชนทั้งปวงยืนอยู่บนฝั่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูงชนจำนวนมากมาห้อมล้อมพระองค์ พระองค์จึงลงไปนั่งในเรือโดยที่ฝูงชนทั้งหมดยังยืนอยู่ที่ชายทะเล
交叉引用
- Ma-thi-ơ 15:30 - Một đoàn dân đông mang theo người què, người khiếm thị, người câm, người tàn tật, và các bệnh khác đem đặt trước Chúa Giê-xu. Chúa chữa lành tất cả.
- Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
- Lu-ca 8:4 - Một đoàn dân đông từ nhiều thành phố kéo nhau đến tụ họp chung quanh Chúa Giê-xu. Ngài dạy họ ẩn dụ này:
- Lu-ca 8:5 - “Một người ra đồng gieo lúa. Khi vãi hạt giống, có hạt rơi trên đường mòn, bị người ta dẫm lên, rồi chim ăn sạch.
- Lu-ca 8:6 - Có hạt rơi nhằm lớp đất mỏng phủ trên đá, cây mọc lên khô héo ngay, vì thiếu hơi ẩm.
- Lu-ca 8:7 - Có hạt rơi vào giữa bụi gai, bị gai mọc lên chặn nghẹt.
- Lu-ca 8:8 - Nhưng hạt gieo vào đất tốt, lớn lên kết quả gấp trăm lần.” Khi nói những lời này, Chúa gọi lớn: “Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
- Ma-thi-ơ 4:25 - Đoàn dân đông đảo từ xứ Ga-li-lê, Mười Thành, Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, và miền đông Sông Giô-đan kéo nhau đi theo Chúa.
- Mác 4:1 - Một lần khác, Chúa Giê-xu giảng dạy bên bờ biển. Dân chúng tụ tập quá đông, nên Ngài ngồi trên một chiếc thuyền, còn dân chúng đứng quanh trên bờ.
- Lu-ca 5:3 - Bước lên thuyền của Si-môn, Chúa Giê-xu bảo ông đẩy ra khỏi bờ một quãng rồi ngồi trên thuyền dạy dỗ dân chúng.