Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:50 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • 新标点和合本 - 耶稣领他们到伯大尼的对面,就举手给他们祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣领他们出来,直到伯大尼附近,就举手给他们祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣领他们出来,直到伯大尼附近,就举手给他们祝福。
  • 当代译本 - 耶稣带着门徒来到伯大尼附近,举起双手为他们祝福。
  • 圣经新译本 - 主带他们出去,到了伯大尼附近,举手给他们祝福。
  • 中文标准译本 - 耶稣领他们出去,到了伯大尼附近,就举起双手祝福他们。
  • 现代标点和合本 - 耶稣领他们到伯大尼的对面,就举手给他们祝福。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣领他们到伯大尼的对面,就举手给他们祝福。
  • New International Version - When he had led them out to the vicinity of Bethany, he lifted up his hands and blessed them.
  • New International Reader's Version - Jesus led his disciples out to the area near Bethany. Then he lifted up his hands and blessed them.
  • English Standard Version - And he led them out as far as Bethany, and lifting up his hands he blessed them.
  • New Living Translation - Then Jesus led them to Bethany, and lifting his hands to heaven, he blessed them.
  • The Message - He then led them out of the city over to Bethany. Raising his hands he blessed them, and while blessing them, made his exit, being carried up to heaven.
  • Christian Standard Bible - Then he led them out to the vicinity of Bethany, and lifting up his hands he blessed them.
  • New American Standard Bible - And He led them out as far as Bethany, and He lifted up His hands and blessed them.
  • New King James Version - And He led them out as far as Bethany, and He lifted up His hands and blessed them.
  • Amplified Bible - Then He led them out as far as Bethany, and lifted up His hands and blessed them.
  • American Standard Version - And he led them out until they were over against Bethany: and he lifted up his hands, and blessed them.
  • King James Version - And he led them out as far as to Bethany, and he lifted up his hands, and blessed them.
  • New English Translation - Then Jesus led them out as far as Bethany, and lifting up his hands, he blessed them.
  • World English Bible - He led them out as far as Bethany, and he lifted up his hands, and blessed them.
  • 新標點和合本 - 耶穌領他們到伯大尼的對面,就舉手給他們祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌領他們出來,直到伯大尼附近,就舉手給他們祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌領他們出來,直到伯大尼附近,就舉手給他們祝福。
  • 當代譯本 - 耶穌帶著門徒來到伯大尼附近,舉起雙手為他們祝福。
  • 聖經新譯本 - 主帶他們出去,到了伯大尼附近,舉手給他們祝福。
  • 呂振中譯本 - 耶穌領門徒出去,直到 伯大尼 那裏,就舉起手來,給他們祝福。
  • 中文標準譯本 - 耶穌領他們出去,到了伯大尼附近,就舉起雙手祝福他們。
  • 現代標點和合本 - 耶穌領他們到伯大尼的對面,就舉手給他們祝福。
  • 文理和合譯本 - 遂引之出、至伯大尼舉手祝之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌率之至伯大尼舉手祝之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌導之出、至 伯他尼 、舉手祝之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌引諸徒至 伯大尼 、舉手為之祝嘏。
  • Nueva Versión Internacional - Después los llevó Jesús hasta Betania; allí alzó las manos y los bendijo.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 그들을 데리고 베다니 근처로 가서 손을 들어 그들을 축복해 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Потом Он вывел их из города до Вифании и, подняв руки, благословил их.
  • Восточный перевод - Потом Он вывел их из города до Вифании и, подняв руки, благословил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом Он вывел их из города до Вифании и, подняв руки, благословил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом Он вывел их из города до Вифании и, подняв руки, благословил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la suite il les emmena hors de la ville jusqu’aux environs de Béthanie et là, élevant ses mains, il les bénit.
  • リビングバイブル - それからイエスは、彼らをベタニヤまで連れて行き、手を上げて祝福してから、
  • Nestle Aland 28 - Ἐξήγαγεν δὲ αὐτοὺς [ἔξω] ἕως πρὸς Βηθανίαν, καὶ ἐπάρας τὰς χεῖρας αὐτοῦ εὐλόγησεν αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξήγαγεν δὲ αὐτοὺς ἕως πρὸς Βηθανίαν, καὶ ἐπάρας τὰς χεῖρας αὐτοῦ, εὐλόγησεν αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Tendo-os levado até as proximidades de Betânia, Jesus ergueu as mãos e os abençoou.
  • Hoffnung für alle - Jesus führte seine Jünger von Jerusalem nach Betanien. Er segnete sie mit erhobenen Händen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทรงนำพวกเขาออกมาที่ละแวกเบธานีแล้ว ทรงยกพระหัตถ์ขึ้นอวยพรเขาทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​นำ​พวก​เขา​ออก​ไป​ยัง​ใกล้​เขต​หมู่บ้าน​เบธานี​แล้ว​ยก​มือ​ขึ้น​อำนวย​พร​ให้
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 7:5 - Sau này, con cháu Lê-vi làm thầy tế lễ, chiếu theo luật pháp, được thu nhận phần mười sản vật của dân chúng. Dân chúng với thầy tế lễ đều là anh chị em, vì cùng một dòng họ Áp-ra-ham.
  • Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • Sáng Thế Ký 14:18 - Mên-chi-xê-đéc, vua Sa-lem cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đem bánh và rượu ra đón Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Sáng Thế Ký 27:4 - và dọn ra đây cho cha ăn, để cha chúc phước lành cho con trước khi qua đời.”
  • Sáng Thế Ký 48:9 - Giô-sép thưa: “Vâng, đây là hai con trai Đức Chúa Trời đã cho con tại Ai Cập.” Gia-cốp bảo: “Dẫn lại đây để cha chúc phước lành cho hai cháu.”
  • Mác 11:1 - Khi đến gần Giê-ru-sa-lem, ngang làng Bê-pha-giê và Bê-tha-ni, trên Núi Ô-liu, Chúa Giê-xu sai hai môn đệ đi trước.
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • Sáng Thế Ký 49:28 - Đó là mười hai đại tộc Ít-ra-ên và lời chúc cho mười hai con trai của ông, mỗi người một lời chúc riêng biệt.
  • Mác 10:16 - Rồi Ngài bồng các em, đặt tay lên đầu, ban phước cho.
  • Ma-thi-ơ 21:17 - Rồi Chúa bỏ họ, ra khỏi thủ đô, về trọ tại làng Bê-tha-ni đêm ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:12 - Các sứ đồ liền xuống Núi Ô-liu, trở về Giê-ru-sa-lem. Núi ấy chỉ cách Giê-ru-sa-lem độ 1.100 mét.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • 新标点和合本 - 耶稣领他们到伯大尼的对面,就举手给他们祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣领他们出来,直到伯大尼附近,就举手给他们祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣领他们出来,直到伯大尼附近,就举手给他们祝福。
  • 当代译本 - 耶稣带着门徒来到伯大尼附近,举起双手为他们祝福。
  • 圣经新译本 - 主带他们出去,到了伯大尼附近,举手给他们祝福。
  • 中文标准译本 - 耶稣领他们出去,到了伯大尼附近,就举起双手祝福他们。
  • 现代标点和合本 - 耶稣领他们到伯大尼的对面,就举手给他们祝福。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣领他们到伯大尼的对面,就举手给他们祝福。
  • New International Version - When he had led them out to the vicinity of Bethany, he lifted up his hands and blessed them.
  • New International Reader's Version - Jesus led his disciples out to the area near Bethany. Then he lifted up his hands and blessed them.
  • English Standard Version - And he led them out as far as Bethany, and lifting up his hands he blessed them.
  • New Living Translation - Then Jesus led them to Bethany, and lifting his hands to heaven, he blessed them.
  • The Message - He then led them out of the city over to Bethany. Raising his hands he blessed them, and while blessing them, made his exit, being carried up to heaven.
  • Christian Standard Bible - Then he led them out to the vicinity of Bethany, and lifting up his hands he blessed them.
  • New American Standard Bible - And He led them out as far as Bethany, and He lifted up His hands and blessed them.
  • New King James Version - And He led them out as far as Bethany, and He lifted up His hands and blessed them.
  • Amplified Bible - Then He led them out as far as Bethany, and lifted up His hands and blessed them.
  • American Standard Version - And he led them out until they were over against Bethany: and he lifted up his hands, and blessed them.
  • King James Version - And he led them out as far as to Bethany, and he lifted up his hands, and blessed them.
  • New English Translation - Then Jesus led them out as far as Bethany, and lifting up his hands, he blessed them.
  • World English Bible - He led them out as far as Bethany, and he lifted up his hands, and blessed them.
  • 新標點和合本 - 耶穌領他們到伯大尼的對面,就舉手給他們祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌領他們出來,直到伯大尼附近,就舉手給他們祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌領他們出來,直到伯大尼附近,就舉手給他們祝福。
  • 當代譯本 - 耶穌帶著門徒來到伯大尼附近,舉起雙手為他們祝福。
  • 聖經新譯本 - 主帶他們出去,到了伯大尼附近,舉手給他們祝福。
  • 呂振中譯本 - 耶穌領門徒出去,直到 伯大尼 那裏,就舉起手來,給他們祝福。
  • 中文標準譯本 - 耶穌領他們出去,到了伯大尼附近,就舉起雙手祝福他們。
  • 現代標點和合本 - 耶穌領他們到伯大尼的對面,就舉手給他們祝福。
  • 文理和合譯本 - 遂引之出、至伯大尼舉手祝之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌率之至伯大尼舉手祝之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌導之出、至 伯他尼 、舉手祝之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌引諸徒至 伯大尼 、舉手為之祝嘏。
  • Nueva Versión Internacional - Después los llevó Jesús hasta Betania; allí alzó las manos y los bendijo.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 그들을 데리고 베다니 근처로 가서 손을 들어 그들을 축복해 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Потом Он вывел их из города до Вифании и, подняв руки, благословил их.
  • Восточный перевод - Потом Он вывел их из города до Вифании и, подняв руки, благословил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом Он вывел их из города до Вифании и, подняв руки, благословил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом Он вывел их из города до Вифании и, подняв руки, благословил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la suite il les emmena hors de la ville jusqu’aux environs de Béthanie et là, élevant ses mains, il les bénit.
  • リビングバイブル - それからイエスは、彼らをベタニヤまで連れて行き、手を上げて祝福してから、
  • Nestle Aland 28 - Ἐξήγαγεν δὲ αὐτοὺς [ἔξω] ἕως πρὸς Βηθανίαν, καὶ ἐπάρας τὰς χεῖρας αὐτοῦ εὐλόγησεν αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξήγαγεν δὲ αὐτοὺς ἕως πρὸς Βηθανίαν, καὶ ἐπάρας τὰς χεῖρας αὐτοῦ, εὐλόγησεν αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Tendo-os levado até as proximidades de Betânia, Jesus ergueu as mãos e os abençoou.
  • Hoffnung für alle - Jesus führte seine Jünger von Jerusalem nach Betanien. Er segnete sie mit erhobenen Händen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทรงนำพวกเขาออกมาที่ละแวกเบธานีแล้ว ทรงยกพระหัตถ์ขึ้นอวยพรเขาทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​นำ​พวก​เขา​ออก​ไป​ยัง​ใกล้​เขต​หมู่บ้าน​เบธานี​แล้ว​ยก​มือ​ขึ้น​อำนวย​พร​ให้
  • Hê-bơ-rơ 7:5 - Sau này, con cháu Lê-vi làm thầy tế lễ, chiếu theo luật pháp, được thu nhận phần mười sản vật của dân chúng. Dân chúng với thầy tế lễ đều là anh chị em, vì cùng một dòng họ Áp-ra-ham.
  • Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • Sáng Thế Ký 14:18 - Mên-chi-xê-đéc, vua Sa-lem cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đem bánh và rượu ra đón Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Sáng Thế Ký 27:4 - và dọn ra đây cho cha ăn, để cha chúc phước lành cho con trước khi qua đời.”
  • Sáng Thế Ký 48:9 - Giô-sép thưa: “Vâng, đây là hai con trai Đức Chúa Trời đã cho con tại Ai Cập.” Gia-cốp bảo: “Dẫn lại đây để cha chúc phước lành cho hai cháu.”
  • Mác 11:1 - Khi đến gần Giê-ru-sa-lem, ngang làng Bê-pha-giê và Bê-tha-ni, trên Núi Ô-liu, Chúa Giê-xu sai hai môn đệ đi trước.
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • Sáng Thế Ký 49:28 - Đó là mười hai đại tộc Ít-ra-ên và lời chúc cho mười hai con trai của ông, mỗi người một lời chúc riêng biệt.
  • Mác 10:16 - Rồi Ngài bồng các em, đặt tay lên đầu, ban phước cho.
  • Ma-thi-ơ 21:17 - Rồi Chúa bỏ họ, ra khỏi thủ đô, về trọ tại làng Bê-tha-ni đêm ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:12 - Các sứ đồ liền xuống Núi Ô-liu, trở về Giê-ru-sa-lem. Núi ấy chỉ cách Giê-ru-sa-lem độ 1.100 mét.
圣经
资源
计划
奉献