Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:49 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
  • 新标点和合本 - 我要将我父所应许的降在你们身上,你们要在城里等候,直到你们领受从上头来的能力。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要将我父所应许的降在你们身上,你们要在城里等候,直到你们领受从上面来的能力。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要将我父所应许的降在你们身上,你们要在城里等候,直到你们领受从上面来的能力。”
  • 当代译本 - 我要把我父的应许赐给你们。不过,你们要留在城里,直到得着天上来的能力。”
  • 圣经新译本 - 我要使我父的应许临到你们身上,你们当在城里等候,直到得着从上面来的能力。”
  • 中文标准译本 - 看哪!我要将我父所应许的差派到你们那里 。不过你们要留在城 里,直到领受 了从上面 来的能力。”
  • 现代标点和合本 - 我要将我父所应许的降在你们身上,你们要在城里等候,直到你们领受从上头来的能力。”
  • 和合本(拼音版) - 我要将我父所应许的降在你们身上,你们要在城里等候,直到你们领受从上头来的能力。”
  • New International Version - I am going to send you what my Father has promised; but stay in the city until you have been clothed with power from on high.”
  • New International Reader's Version - I am going to send you what my Father has promised. But for now, stay in the city. Stay there until you have received power from heaven.”
  • English Standard Version - And behold, I am sending the promise of my Father upon you. But stay in the city until you are clothed with power from on high.”
  • New Living Translation - “And now I will send the Holy Spirit, just as my Father promised. But stay here in the city until the Holy Spirit comes and fills you with power from heaven.”
  • Christian Standard Bible - And look, I am sending you what my Father promised. As for you, stay in the city until you are empowered from on high.”
  • New American Standard Bible - And behold, I am sending the promise of My Father upon you; but you are to stay in the city until you are clothed with power from on high.”
  • New King James Version - Behold, I send the Promise of My Father upon you; but tarry in the city of Jerusalem until you are endued with power from on high.”
  • Amplified Bible - Listen carefully: I am sending the Promise of My Father [the Holy Spirit] upon you; but you are to remain in the city [of Jerusalem] until you are clothed (fully equipped) with power from on high.”
  • American Standard Version - And behold, I send forth the promise of my Father upon you: but tarry ye in the city, until ye be clothed with power from on high.
  • King James Version - And, behold, I send the promise of my Father upon you: but tarry ye in the city of Jerusalem, until ye be endued with power from on high.
  • New English Translation - And look, I am sending you what my Father promised. But stay in the city until you have been clothed with power from on high.”
  • World English Bible - Behold, I send out the promise of my Father on you. But wait in the city of Jerusalem until you are clothed with power from on high.”
  • 新標點和合本 - 我要將我父所應許的降在你們身上,你們要在城裏等候,直到你們領受從上頭來的能力。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要將我父所應許的降在你們身上,你們要在城裏等候,直到你們領受從上面來的能力。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要將我父所應許的降在你們身上,你們要在城裏等候,直到你們領受從上面來的能力。」
  • 當代譯本 - 我要把我父的應許賜給你們。不過,你們要留在城裡,直到得著天上來的能力。」
  • 聖經新譯本 - 我要使我父的應許臨到你們身上,你們當在城裡等候,直到得著從上面來的能力。”
  • 呂振中譯本 - 看吧,我要將我父所應許的遣送出去、到你們身上;你們要停留在城裏,直到你們穿上了從高處來的能力。』
  • 中文標準譯本 - 看哪!我要將我父所應許的差派到你們那裡 。不過你們要留在城 裡,直到領受 了從上面 來的能力。」
  • 現代標點和合本 - 我要將我父所應許的降在你們身上,你們要在城裡等候,直到你們領受從上頭來的能力。」
  • 文理和合譯本 - 我遣我父所許者臨爾、爾其居於聖邑、迨自上之能錫爾焉、
  • 文理委辦譯本 - 我將以父所許者賜爾、宜居耶路撒冷城、待自上錫爾以權焉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將以我父所許者賜爾、當居於 耶路撒冷 城、待自上賜爾以權焉、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 識之哉!予將以吾父所許者、遣發於爾矣。惟爾曹宜暫留京中、靜候自天賦與之德能。』
  • Nueva Versión Internacional - Ahora voy a enviarles lo que ha prometido mi Padre; pero ustedes quédense en la ciudad hasta que sean revestidos del poder de lo alto.
  • 현대인의 성경 - 내 아버지께서 약속하신 성령을 내가 너희에게 보내겠다. 그러나 너희는 위에서 오는 능력을 받을 때까지 예루살렘에 머물러 있거라.”
  • Новый Русский Перевод - Я же пошлю вам обещанное Моим Отцом, но пока вы не получите силу свыше, оставайтесь в городе. ( Мк. 16:19-20 ; Деян. 1:9-11 )
  • Восточный перевод - Я же пошлю вам Святого Духа, обещанного Моим Отцом, но пока вы не получите силу свыше, оставайтесь в городе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я же пошлю вам Святого Духа, обещанного Моим Отцом, но пока вы не получите силу свыше, оставайтесь в городе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я же пошлю вам Святого Духа, обещанного Моим Отцом, но пока вы не получите силу свыше, оставайтесь в городе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à moi, j’enverrai bientôt sur vous ce que mon Père vous a promis. Vous donc, restez ici dans cette ville, jusqu’à ce que vous soyez revêtus de la puissance d’en haut.
  • リビングバイブル - わたしは、父が約束してくださった聖霊をあなたがたに送ります。しかし、聖霊が来て、天からの力で満たしてくださるまでは、都にとどまっていなさい。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ [ἰδοὺ] ἐγὼ ἀποστέλλω τὴν ἐπαγγελίαν τοῦ πατρός μου ἐφ’ ὑμᾶς· ὑμεῖς δὲ καθίσατε ἐν τῇ πόλει ἕως οὗ ἐνδύσησθε ἐξ ὕψους δύναμιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγὼ ἀποστέλλω τὴν ἐπαγγελίαν τοῦ Πατρός μου ἐφ’ ὑμᾶς; ὑμεῖς δὲ καθίσατε ἐν τῇ πόλει, ἕως οὗ ἐνδύσησθε ἐξ ὕψους δύναμιν.
  • Nova Versão Internacional - Eu envio a vocês a promessa de meu Pai; mas fiquem na cidade até serem revestidos do poder do alto”.
  • Hoffnung für alle - Ich werde den Heiligen Geist zu euch herabsenden, den mein Vater euch versprochen hat. Bleibt hier in Jerusalem, bis ihr diese Kraft von oben empfangen habt!« ( Markus 16,19 ; Apostelgeschichte 1,9‒12 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรากำลังจะส่งสิ่งที่พระบิดาของเราทรงสัญญาไว้มาให้พวกท่าน แต่จงคอยอยู่ในกรุงนี้จนกว่าท่านจะได้รับฤทธิ์อำนาจจากเบื้องบน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​กำลัง​จะ​ส่ง​คำมั่น​สัญญา​ซึ่ง​พระ​บิดา​ของ​เรา​ได้​ให้​ไว้​สำหรับ​พวก​เจ้า แต่​จง​อยู่​ใน​ตัว​เมือง​จน​กว่า​เจ้า​จะ​พร้อม​ด้วย​อานุภาพ​จาก​เบื้อง​บน”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:3 - Các môn đệ thấy những chiếc lưỡi bằng lửa xuất hiện, đậu trên đầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:14 - Nhưng Phi-e-rơ cùng mười một sứ đồ đứng lên giải thích: “Xin lắng nghe tôi, thưa anh chị em, là người Do Thái, và những người sinh sống tại Giê-ru-sa-lem! Xin đừng hiểu lầm việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:15 - Những người này không say rượu như anh chị em lầm tưởng. Vì bây giờ mới chín giờ sáng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:16 - Nhưng việc này đã được Tiên tri Giô-ên báo trước:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:18 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta đầy dẫy trên các đầy tớ Ta—cả nam lẫn nữ— và họ sẽ nói tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:21 - Khi ấy, ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu.’
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
  • Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
  • Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Giô-ên 2:32 - Nhưng những ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều sẽ được cứu, vì sẽ có người trên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem sẽ thoát nạn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước. Trong số những người thoát nạn sẽ có nhiều người được Chúa Hằng Hữu kêu gọi.”
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:4 - Khi họp mặt, Chúa phán dặn: “Các con đừng vội ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nhưng phải ở lại chờ đợi điều Cha hứa, như Ta đã nói trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
  • 新标点和合本 - 我要将我父所应许的降在你们身上,你们要在城里等候,直到你们领受从上头来的能力。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要将我父所应许的降在你们身上,你们要在城里等候,直到你们领受从上面来的能力。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要将我父所应许的降在你们身上,你们要在城里等候,直到你们领受从上面来的能力。”
  • 当代译本 - 我要把我父的应许赐给你们。不过,你们要留在城里,直到得着天上来的能力。”
  • 圣经新译本 - 我要使我父的应许临到你们身上,你们当在城里等候,直到得着从上面来的能力。”
  • 中文标准译本 - 看哪!我要将我父所应许的差派到你们那里 。不过你们要留在城 里,直到领受 了从上面 来的能力。”
  • 现代标点和合本 - 我要将我父所应许的降在你们身上,你们要在城里等候,直到你们领受从上头来的能力。”
  • 和合本(拼音版) - 我要将我父所应许的降在你们身上,你们要在城里等候,直到你们领受从上头来的能力。”
  • New International Version - I am going to send you what my Father has promised; but stay in the city until you have been clothed with power from on high.”
  • New International Reader's Version - I am going to send you what my Father has promised. But for now, stay in the city. Stay there until you have received power from heaven.”
  • English Standard Version - And behold, I am sending the promise of my Father upon you. But stay in the city until you are clothed with power from on high.”
  • New Living Translation - “And now I will send the Holy Spirit, just as my Father promised. But stay here in the city until the Holy Spirit comes and fills you with power from heaven.”
  • Christian Standard Bible - And look, I am sending you what my Father promised. As for you, stay in the city until you are empowered from on high.”
  • New American Standard Bible - And behold, I am sending the promise of My Father upon you; but you are to stay in the city until you are clothed with power from on high.”
  • New King James Version - Behold, I send the Promise of My Father upon you; but tarry in the city of Jerusalem until you are endued with power from on high.”
  • Amplified Bible - Listen carefully: I am sending the Promise of My Father [the Holy Spirit] upon you; but you are to remain in the city [of Jerusalem] until you are clothed (fully equipped) with power from on high.”
  • American Standard Version - And behold, I send forth the promise of my Father upon you: but tarry ye in the city, until ye be clothed with power from on high.
  • King James Version - And, behold, I send the promise of my Father upon you: but tarry ye in the city of Jerusalem, until ye be endued with power from on high.
  • New English Translation - And look, I am sending you what my Father promised. But stay in the city until you have been clothed with power from on high.”
  • World English Bible - Behold, I send out the promise of my Father on you. But wait in the city of Jerusalem until you are clothed with power from on high.”
  • 新標點和合本 - 我要將我父所應許的降在你們身上,你們要在城裏等候,直到你們領受從上頭來的能力。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要將我父所應許的降在你們身上,你們要在城裏等候,直到你們領受從上面來的能力。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要將我父所應許的降在你們身上,你們要在城裏等候,直到你們領受從上面來的能力。」
  • 當代譯本 - 我要把我父的應許賜給你們。不過,你們要留在城裡,直到得著天上來的能力。」
  • 聖經新譯本 - 我要使我父的應許臨到你們身上,你們當在城裡等候,直到得著從上面來的能力。”
  • 呂振中譯本 - 看吧,我要將我父所應許的遣送出去、到你們身上;你們要停留在城裏,直到你們穿上了從高處來的能力。』
  • 中文標準譯本 - 看哪!我要將我父所應許的差派到你們那裡 。不過你們要留在城 裡,直到領受 了從上面 來的能力。」
  • 現代標點和合本 - 我要將我父所應許的降在你們身上,你們要在城裡等候,直到你們領受從上頭來的能力。」
  • 文理和合譯本 - 我遣我父所許者臨爾、爾其居於聖邑、迨自上之能錫爾焉、
  • 文理委辦譯本 - 我將以父所許者賜爾、宜居耶路撒冷城、待自上錫爾以權焉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將以我父所許者賜爾、當居於 耶路撒冷 城、待自上賜爾以權焉、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 識之哉!予將以吾父所許者、遣發於爾矣。惟爾曹宜暫留京中、靜候自天賦與之德能。』
  • Nueva Versión Internacional - Ahora voy a enviarles lo que ha prometido mi Padre; pero ustedes quédense en la ciudad hasta que sean revestidos del poder de lo alto.
  • 현대인의 성경 - 내 아버지께서 약속하신 성령을 내가 너희에게 보내겠다. 그러나 너희는 위에서 오는 능력을 받을 때까지 예루살렘에 머물러 있거라.”
  • Новый Русский Перевод - Я же пошлю вам обещанное Моим Отцом, но пока вы не получите силу свыше, оставайтесь в городе. ( Мк. 16:19-20 ; Деян. 1:9-11 )
  • Восточный перевод - Я же пошлю вам Святого Духа, обещанного Моим Отцом, но пока вы не получите силу свыше, оставайтесь в городе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я же пошлю вам Святого Духа, обещанного Моим Отцом, но пока вы не получите силу свыше, оставайтесь в городе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я же пошлю вам Святого Духа, обещанного Моим Отцом, но пока вы не получите силу свыше, оставайтесь в городе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à moi, j’enverrai bientôt sur vous ce que mon Père vous a promis. Vous donc, restez ici dans cette ville, jusqu’à ce que vous soyez revêtus de la puissance d’en haut.
  • リビングバイブル - わたしは、父が約束してくださった聖霊をあなたがたに送ります。しかし、聖霊が来て、天からの力で満たしてくださるまでは、都にとどまっていなさい。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ [ἰδοὺ] ἐγὼ ἀποστέλλω τὴν ἐπαγγελίαν τοῦ πατρός μου ἐφ’ ὑμᾶς· ὑμεῖς δὲ καθίσατε ἐν τῇ πόλει ἕως οὗ ἐνδύσησθε ἐξ ὕψους δύναμιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγὼ ἀποστέλλω τὴν ἐπαγγελίαν τοῦ Πατρός μου ἐφ’ ὑμᾶς; ὑμεῖς δὲ καθίσατε ἐν τῇ πόλει, ἕως οὗ ἐνδύσησθε ἐξ ὕψους δύναμιν.
  • Nova Versão Internacional - Eu envio a vocês a promessa de meu Pai; mas fiquem na cidade até serem revestidos do poder do alto”.
  • Hoffnung für alle - Ich werde den Heiligen Geist zu euch herabsenden, den mein Vater euch versprochen hat. Bleibt hier in Jerusalem, bis ihr diese Kraft von oben empfangen habt!« ( Markus 16,19 ; Apostelgeschichte 1,9‒12 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรากำลังจะส่งสิ่งที่พระบิดาของเราทรงสัญญาไว้มาให้พวกท่าน แต่จงคอยอยู่ในกรุงนี้จนกว่าท่านจะได้รับฤทธิ์อำนาจจากเบื้องบน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​กำลัง​จะ​ส่ง​คำมั่น​สัญญา​ซึ่ง​พระ​บิดา​ของ​เรา​ได้​ให้​ไว้​สำหรับ​พวก​เจ้า แต่​จง​อยู่​ใน​ตัว​เมือง​จน​กว่า​เจ้า​จะ​พร้อม​ด้วย​อานุภาพ​จาก​เบื้อง​บน”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:3 - Các môn đệ thấy những chiếc lưỡi bằng lửa xuất hiện, đậu trên đầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:14 - Nhưng Phi-e-rơ cùng mười một sứ đồ đứng lên giải thích: “Xin lắng nghe tôi, thưa anh chị em, là người Do Thái, và những người sinh sống tại Giê-ru-sa-lem! Xin đừng hiểu lầm việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:15 - Những người này không say rượu như anh chị em lầm tưởng. Vì bây giờ mới chín giờ sáng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:16 - Nhưng việc này đã được Tiên tri Giô-ên báo trước:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:18 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta đầy dẫy trên các đầy tớ Ta—cả nam lẫn nữ— và họ sẽ nói tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:21 - Khi ấy, ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu.’
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
  • Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
  • Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Giô-ên 2:32 - Nhưng những ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều sẽ được cứu, vì sẽ có người trên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem sẽ thoát nạn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước. Trong số những người thoát nạn sẽ có nhiều người được Chúa Hằng Hữu kêu gọi.”
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:4 - Khi họp mặt, Chúa phán dặn: “Các con đừng vội ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nhưng phải ở lại chờ đợi điều Cha hứa, như Ta đã nói trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
圣经
资源
计划
奉献