逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai nấy đều khiếp sợ, tưởng thấy thần linh.
- 新标点和合本 - 他们却惊慌害怕,以为所看见的是魂。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却惊慌害怕,以为所看见的是魂。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们却惊慌害怕,以为所看见的是魂。
- 当代译本 - 他们又惊又怕,以为是看见了幽灵。
- 圣经新译本 - 他们非常惊怕,以为看见了灵。
- 中文标准译本 - 他们就惊慌,感到害怕,以为看到了幽灵。
- 现代标点和合本 - 他们却惊慌害怕,以为所看见的是魂。
- 和合本(拼音版) - 他们却惊慌害怕,以为所看见的是魂。
- New International Version - They were startled and frightened, thinking they saw a ghost.
- New International Reader's Version - They were surprised and terrified. They thought they were seeing a ghost.
- English Standard Version - But they were startled and frightened and thought they saw a spirit.
- New Living Translation - But the whole group was startled and frightened, thinking they were seeing a ghost!
- Christian Standard Bible - But they were startled and terrified and thought they were seeing a ghost.
- New American Standard Bible - But they were startled and frightened, and thought that they were looking at a spirit.
- New King James Version - But they were terrified and frightened, and supposed they had seen a spirit.
- Amplified Bible - But they were startled and terrified and thought that they were seeing a spirit.
- American Standard Version - But they were terrified and affrighted, and supposed that they beheld a spirit.
- King James Version - But they were terrified and affrighted, and supposed that they had seen a spirit.
- New English Translation - But they were startled and terrified, thinking they saw a ghost.
- World English Bible - But they were terrified and filled with fear, and supposed that they had seen a spirit.
- 新標點和合本 - 他們卻驚慌害怕,以為所看見的是魂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻驚慌害怕,以為所看見的是魂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻驚慌害怕,以為所看見的是魂。
- 當代譯本 - 他們又驚又怕,以為是看見了幽靈。
- 聖經新譯本 - 他們非常驚怕,以為看見了靈。
- 呂振中譯本 - 他們卻恐慌懼怕,以為是見了鬼靈。
- 中文標準譯本 - 他們就驚慌,感到害怕,以為看到了幽靈。
- 現代標點和合本 - 他們卻驚慌害怕,以為所看見的是魂。
- 文理和合譯本 - 門徒驚懼、意所見者神也、
- 文理委辦譯本 - 門徒驚駭、疑所見者神、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒驚駭恐懼、疑所見者為鬼魂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸徒駭怖、以為見神。
- Nueva Versión Internacional - Aterrorizados, creyeron que veían a un espíritu.
- 현대인의 성경 - 그들은 깜짝 놀라며 유령을 보는 것으로 생각하였다.
- Новый Русский Перевод - Они замерли в испуге, думая, что видят призрак.
- Восточный перевод - Они замерли в испуге, думая, что видят призрак.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они замерли в испуге, думая, что видят призрак.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они замерли в испуге, думая, что видят призрак.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais ils furent saisis de crainte et d’effroi, croyant voir un esprit.
- リビングバイブル - 彼らは幽霊を見ているのだと勘違いし、ぶるぶる震えました。
- Nestle Aland 28 - πτοηθέντες δὲ καὶ ἔμφοβοι γενόμενοι ἐδόκουν πνεῦμα θεωρεῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πτοηθέντες δὲ καὶ ἔμφοβοι γενόμενοι, ἐδόκουν πνεῦμα θεωρεῖν.
- Nova Versão Internacional - Eles ficaram assustados e com medo, pensando que estavam vendo um espírito.
- Hoffnung für alle - Die Jünger erschraken und fürchteten sich sehr. Sie dachten, ein Geist stünde vor ihnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาสะดุ้งตกใจกลัว คิดว่าเห็นผี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาตกใจกลัวคิดว่าเป็นผี
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:15 - Mọi người trách: “Chị điên mất rồi!” Nhưng chị cứ quả quyết là thật. Họ dự đoán: “Chắc là thiên sứ của Phi-e-rơ.”
- Ma-thi-ơ 14:26 - Các môn đệ thấy Chúa đi trên mặt nước, họ vô cùng hoảng sợ. Trong cơn kinh hãi, họ thét lên: “Ma kìa!”
- Ma-thi-ơ 14:27 - Chúa liền trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
- Lu-ca 16:30 - Người giàu nài nỉ: ‘Thưa tổ Áp-ra-ham, không được đâu! Nếu có người chết sống lại cảnh cáo, họ mới ăn năn tội của họ và quay lại với Đức Chúa Trời.’
- 1 Sa-mu-ên 28:13 - Vua trấn an: “Đừng sợ! Ngươi thấy gì?” Bà nói: “Tôi thấy một vị thần từ dưới đất lên.”
- Mác 6:49 - Thấy có người đi trên mặt nước, các môn đệ rú lên kinh khủng, vì ngỡ là ma.
- Mác 6:50 - Mọi người trông thấy Ngài đều khiếp đảm. Nhưng Chúa Giê-xu trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
- Gióp 4:14 - Nỗi sợ hãi kềm chặt tôi, và xương cốt tôi run lẩy bẩy.
- Gióp 4:15 - Có một vị thần đi ngang qua mặt tôi, và tôi khiếp đảm đến dựng tóc gáy.
- Gióp 4:16 - Thần dừng lại, nhưng tôi không thấy rõ dạng hình. Chỉ là một hình thể trước mắt tôi. Trong yên lặng, tôi nghe một giọng nói: