Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc họ đang nói, thình lình Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Ngài nói: “Bình an cho các con.”
  • 新标点和合本 - 正说这话的时候,耶稣亲自站在他们当中,说:“愿你们平安!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正说这些话的时候,耶稣亲自站在他们当中,说:“愿你们平安!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 正说这些话的时候,耶稣亲自站在他们当中,说:“愿你们平安!”
  • 当代译本 - 正说的时候,耶稣亲自站在他们中间,说:“愿你们平安!”
  • 圣经新译本 - 正说这话的时候,耶稣亲自站在他们当中,说:“愿你们平安。”
  • 中文标准译本 - 在他们说这些话的时候,耶稣 亲自站在他们当中,对他们说:“愿你们平安!”
  • 现代标点和合本 - 正说这话的时候,耶稣亲自站在他们当中,说:“愿你们平安!”
  • 和合本(拼音版) - 正说这话的时候,耶稣亲自站在他们当中,说:“愿你们平安!”
  • New International Version - While they were still talking about this, Jesus himself stood among them and said to them, “Peace be with you.”
  • New International Reader's Version - The disciples were still talking about this when Jesus himself suddenly stood among them. He said, “May you have peace!”
  • English Standard Version - As they were talking about these things, Jesus himself stood among them, and said to them, “Peace to you!”
  • New Living Translation - And just as they were telling about it, Jesus himself was suddenly standing there among them. “Peace be with you,” he said.
  • The Message - While they were saying all this, Jesus appeared to them and said, “Peace be with you.” They thought they were seeing a ghost and were scared half to death. He continued with them, “Don’t be upset, and don’t let all these doubting questions take over. Look at my hands; look at my feet—it’s really me. Touch me. Look me over from head to toe. A ghost doesn’t have muscle and bone like this.” As he said this, he showed them his hands and feet. They still couldn’t believe what they were seeing. It was too much; it seemed too good to be true.
  • Christian Standard Bible - As they were saying these things, he himself stood in their midst. He said to them, “Peace to you!”
  • New American Standard Bible - Now while they were telling these things, Jesus Himself suddenly stood in their midst and *said to them, “Peace be to you.”
  • New King James Version - Now as they said these things, Jesus Himself stood in the midst of them, and said to them, “Peace to you.”
  • Amplified Bible - While they were talking about this, Jesus Himself [suddenly] stood among them and said to them, “Peace be to you.”
  • American Standard Version - And as they spake these things, he himself stood in the midst of them, and saith unto them, Peace be unto you.
  • King James Version - And as they thus spake, Jesus himself stood in the midst of them, and saith unto them, Peace be unto you.
  • New English Translation - While they were saying these things, Jesus himself stood among them and said to them, “Peace be with you.”
  • World English Bible - As they said these things, Jesus himself stood among them, and said to them, “Peace be to you.”
  • 新標點和合本 - 正說這話的時候,耶穌親自站在他們當中,說:「願你們平安!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正說這些話的時候,耶穌親自站在他們當中,說:「願你們平安!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正說這些話的時候,耶穌親自站在他們當中,說:「願你們平安!」
  • 當代譯本 - 正說的時候,耶穌親自站在他們中間,說:「願你們平安!」
  • 聖經新譯本 - 正說這話的時候,耶穌親自站在他們當中,說:“願你們平安。”
  • 呂振中譯本 - 他們正說這些話的時候,耶穌親自站在他們當中了。
  • 中文標準譯本 - 在他們說這些話的時候,耶穌 親自站在他們當中,對他們說:「願你們平安!」
  • 現代標點和合本 - 正說這話的時候,耶穌親自站在他們當中,說:「願你們平安!」
  • 文理和合譯本 - 言時、耶穌立於其中、曰、爾曹平安、
  • 文理委辦譯本 - 言時、耶穌立於其中、曰、爾眾平安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言時、耶穌忽立其中、曰、願爾平安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸徒正共談此事、耶穌倏立其中曰:『錫爾平安!』
  • Nueva Versión Internacional - Todavía estaban ellos hablando acerca de esto, cuando Jesús mismo se puso en medio de ellos y les dijo: —Paz a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 그들이 이야기를 하고 있을 때 예수님이 직접 그들 가운데 나타나셔서 “다들 잘 있었느냐?” 하고 말씀하시자
  • Новый Русский Перевод - Они еще говорили, когда Иисус Сам появился среди них и сказал: – Мир вам!
  • Восточный перевод - Они ещё говорили, когда Иса Сам появился среди них и сказал: – Мир вам!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ещё говорили, когда Иса Сам появился среди них и сказал: – Мир вам!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ещё говорили, когда Исо Сам появился среди них и сказал: – Мир вам!
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’ils s’entretenaient ainsi, Jésus se trouva au milieu d’eux et leur dit : Que la paix soit avec vous !
  • リビングバイブル - これらの話をしている時、突然イエスが現れ、みんなの真ん中に立たれたのです。
  • Nestle Aland 28 - Ταῦτα δὲ αὐτῶν λαλούντων αὐτὸς ἔστη ἐν μέσῳ αὐτῶν καὶ λέγει αὐτοῖς· εἰρήνη ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα δὲ αὐτῶν λαλούντων, αὐτὸς ἔστη ἐν μέσῳ αὐτῶν καὶ λέγει αὐτοῖς, εἰρήνη ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto falavam sobre isso, o próprio Jesus apresentou-se entre eles e lhes disse: “Paz seja com vocês!”
  • Hoffnung für alle - Noch während sie berichteten, stand Jesus plötzlich mitten im Kreis der Jünger. »Friede sei mit euch!«, begrüßte er sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะพวกเขากำลังพูดเรื่องนี้อยู่ พระเยซูเองทรงมายืนอยู่ท่ามกลางพวกเขาและตรัสว่า “สันติสุขจงดำรงอยู่กับท่านทั้งหลาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​เขา​เหล่า​นั้น​กำลัง​พูด​กัน​อยู่ พระ​เยซู​ก็​ยืน​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เขา​และ​กล่าว​ว่า “สันติสุข​จง​อยู่​กับ​เจ้า”
交叉引用
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 20:23 - Các con tha tội cho ai, người ấy sẽ được tha tội. Các con buộc tội cho ai, người ấy sẽ bị buộc tội.”
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:5 - Chúa hiện ra cho Phi-e-rơ, rồi cho Nhóm Mười Hai.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc họ đang nói, thình lình Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Ngài nói: “Bình an cho các con.”
  • 新标点和合本 - 正说这话的时候,耶稣亲自站在他们当中,说:“愿你们平安!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正说这些话的时候,耶稣亲自站在他们当中,说:“愿你们平安!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 正说这些话的时候,耶稣亲自站在他们当中,说:“愿你们平安!”
  • 当代译本 - 正说的时候,耶稣亲自站在他们中间,说:“愿你们平安!”
  • 圣经新译本 - 正说这话的时候,耶稣亲自站在他们当中,说:“愿你们平安。”
  • 中文标准译本 - 在他们说这些话的时候,耶稣 亲自站在他们当中,对他们说:“愿你们平安!”
  • 现代标点和合本 - 正说这话的时候,耶稣亲自站在他们当中,说:“愿你们平安!”
  • 和合本(拼音版) - 正说这话的时候,耶稣亲自站在他们当中,说:“愿你们平安!”
  • New International Version - While they were still talking about this, Jesus himself stood among them and said to them, “Peace be with you.”
  • New International Reader's Version - The disciples were still talking about this when Jesus himself suddenly stood among them. He said, “May you have peace!”
  • English Standard Version - As they were talking about these things, Jesus himself stood among them, and said to them, “Peace to you!”
  • New Living Translation - And just as they were telling about it, Jesus himself was suddenly standing there among them. “Peace be with you,” he said.
  • The Message - While they were saying all this, Jesus appeared to them and said, “Peace be with you.” They thought they were seeing a ghost and were scared half to death. He continued with them, “Don’t be upset, and don’t let all these doubting questions take over. Look at my hands; look at my feet—it’s really me. Touch me. Look me over from head to toe. A ghost doesn’t have muscle and bone like this.” As he said this, he showed them his hands and feet. They still couldn’t believe what they were seeing. It was too much; it seemed too good to be true.
  • Christian Standard Bible - As they were saying these things, he himself stood in their midst. He said to them, “Peace to you!”
  • New American Standard Bible - Now while they were telling these things, Jesus Himself suddenly stood in their midst and *said to them, “Peace be to you.”
  • New King James Version - Now as they said these things, Jesus Himself stood in the midst of them, and said to them, “Peace to you.”
  • Amplified Bible - While they were talking about this, Jesus Himself [suddenly] stood among them and said to them, “Peace be to you.”
  • American Standard Version - And as they spake these things, he himself stood in the midst of them, and saith unto them, Peace be unto you.
  • King James Version - And as they thus spake, Jesus himself stood in the midst of them, and saith unto them, Peace be unto you.
  • New English Translation - While they were saying these things, Jesus himself stood among them and said to them, “Peace be with you.”
  • World English Bible - As they said these things, Jesus himself stood among them, and said to them, “Peace be to you.”
  • 新標點和合本 - 正說這話的時候,耶穌親自站在他們當中,說:「願你們平安!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正說這些話的時候,耶穌親自站在他們當中,說:「願你們平安!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正說這些話的時候,耶穌親自站在他們當中,說:「願你們平安!」
  • 當代譯本 - 正說的時候,耶穌親自站在他們中間,說:「願你們平安!」
  • 聖經新譯本 - 正說這話的時候,耶穌親自站在他們當中,說:“願你們平安。”
  • 呂振中譯本 - 他們正說這些話的時候,耶穌親自站在他們當中了。
  • 中文標準譯本 - 在他們說這些話的時候,耶穌 親自站在他們當中,對他們說:「願你們平安!」
  • 現代標點和合本 - 正說這話的時候,耶穌親自站在他們當中,說:「願你們平安!」
  • 文理和合譯本 - 言時、耶穌立於其中、曰、爾曹平安、
  • 文理委辦譯本 - 言時、耶穌立於其中、曰、爾眾平安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言時、耶穌忽立其中、曰、願爾平安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸徒正共談此事、耶穌倏立其中曰:『錫爾平安!』
  • Nueva Versión Internacional - Todavía estaban ellos hablando acerca de esto, cuando Jesús mismo se puso en medio de ellos y les dijo: —Paz a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 그들이 이야기를 하고 있을 때 예수님이 직접 그들 가운데 나타나셔서 “다들 잘 있었느냐?” 하고 말씀하시자
  • Новый Русский Перевод - Они еще говорили, когда Иисус Сам появился среди них и сказал: – Мир вам!
  • Восточный перевод - Они ещё говорили, когда Иса Сам появился среди них и сказал: – Мир вам!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ещё говорили, когда Иса Сам появился среди них и сказал: – Мир вам!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ещё говорили, когда Исо Сам появился среди них и сказал: – Мир вам!
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’ils s’entretenaient ainsi, Jésus se trouva au milieu d’eux et leur dit : Que la paix soit avec vous !
  • リビングバイブル - これらの話をしている時、突然イエスが現れ、みんなの真ん中に立たれたのです。
  • Nestle Aland 28 - Ταῦτα δὲ αὐτῶν λαλούντων αὐτὸς ἔστη ἐν μέσῳ αὐτῶν καὶ λέγει αὐτοῖς· εἰρήνη ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα δὲ αὐτῶν λαλούντων, αὐτὸς ἔστη ἐν μέσῳ αὐτῶν καὶ λέγει αὐτοῖς, εἰρήνη ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto falavam sobre isso, o próprio Jesus apresentou-se entre eles e lhes disse: “Paz seja com vocês!”
  • Hoffnung für alle - Noch während sie berichteten, stand Jesus plötzlich mitten im Kreis der Jünger. »Friede sei mit euch!«, begrüßte er sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะพวกเขากำลังพูดเรื่องนี้อยู่ พระเยซูเองทรงมายืนอยู่ท่ามกลางพวกเขาและตรัสว่า “สันติสุขจงดำรงอยู่กับท่านทั้งหลาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​เขา​เหล่า​นั้น​กำลัง​พูด​กัน​อยู่ พระ​เยซู​ก็​ยืน​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เขา​และ​กล่าว​ว่า “สันติสุข​จง​อยู่​กับ​เจ้า”
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 20:23 - Các con tha tội cho ai, người ấy sẽ được tha tội. Các con buộc tội cho ai, người ấy sẽ bị buộc tội.”
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:5 - Chúa hiện ra cho Phi-e-rơ, rồi cho Nhóm Mười Hai.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
圣经
资源
计划
奉献