逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng các thầy trưởng tế và các nhà lãnh đạo quốc gia đã bắt Ngài nộp cho chính quyền La Mã. Họ tuyên án tử hình và đóng đinh Ngài trên cây thập tự.
- 新标点和合本 - 祭司长和我们的官府竟把他解去,定了死罪,钉在十字架上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司长们和我们的官长竟把他解去,定了死罪,钉在十字架上。
- 和合本2010(神版-简体) - 祭司长们和我们的官长竟把他解去,定了死罪,钉在十字架上。
- 当代译本 - 我们的祭司长和官长却把祂押去判了死刑,钉在十字架上。
- 圣经新译本 - 我们的祭司长和官长,竟把他交出去,判了死罪,钉在十字架上。
- 中文标准译本 - 我们的祭司长们和首领们竟把他交出去,判了死罪,钉上十字架。
- 现代标点和合本 - 祭司长和我们的官府竟把他解去,定了死罪,钉在十字架上。
- 和合本(拼音版) - 祭司长和我们的官府竟把他解去,定了死罪,钉在十字架上。
- New International Version - The chief priests and our rulers handed him over to be sentenced to death, and they crucified him;
- New International Reader's Version - The chief priests and our rulers handed Jesus over to be sentenced to death. They nailed him to a cross.
- English Standard Version - and how our chief priests and rulers delivered him up to be condemned to death, and crucified him.
- New Living Translation - But our leading priests and other religious leaders handed him over to be condemned to death, and they crucified him.
- Christian Standard Bible - and how our chief priests and leaders handed him over to be sentenced to death, and they crucified him.
- New American Standard Bible - and how the chief priests and our rulers handed Him over to be sentenced to death, and crucified Him.
- New King James Version - and how the chief priests and our rulers delivered Him to be condemned to death, and crucified Him.
- Amplified Bible - and how the chief priests and our rulers handed Him over to be sentenced to death, and crucified Him.
- American Standard Version - and how the chief priests and our rulers delivered him up to be condemned to death, and crucified him.
- King James Version - And how the chief priests and our rulers delivered him to be condemned to death, and have crucified him.
- New English Translation - and how our chief priests and rulers handed him over to be condemned to death, and crucified him.
- World English Bible - and how the chief priests and our rulers delivered him up to be condemned to death, and crucified him.
- 新標點和合本 - 祭司長和我們的官府竟把他解去,定了死罪,釘在十字架上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司長們和我們的官長竟把他解去,定了死罪,釘在十字架上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 祭司長們和我們的官長竟把他解去,定了死罪,釘在十字架上。
- 當代譯本 - 我們的祭司長和官長卻把祂押去判了死刑,釘在十字架上。
- 聖經新譯本 - 我們的祭司長和官長,竟把他交出去,判了死罪,釘在十字架上。
- 呂振中譯本 - 祭司長和我們的議員怎樣把他送去,定了死罪,釘他十字架。
- 中文標準譯本 - 我們的祭司長們和首領們竟把他交出去,判了死罪,釘上十字架。
- 現代標點和合本 - 祭司長和我們的官府竟把他解去,定了死罪,釘在十字架上。
- 文理和合譯本 - 而祭司諸長與我有司付之、擬以死、釘之十架、
- 文理委辦譯本 - 而我祭司諸長有司解之、擬以死、釘十字架、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我祭司諸長及有司解之、擬以死、釘於十字架、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 詎知大司祭及紳宦、竟捕解判死、釘之十字架、
- Nueva Versión Internacional - Los jefes de los sacerdotes y nuestros gobernantes lo entregaron para ser condenado a muerte, y lo crucificaron;
- 현대인의 성경 - 그런데 대제사장들과 우리 지도자들이 그분을 넘겨 주어 사형 선고를 받게 하고 십자가에 못박았습니다.
- Новый Русский Перевод - Первосвященники и наши вожди осудили Его на смерть и распяли.
- Восточный перевод - Главные священнослужители и наши вожди осудили Его на смерть и распяли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Главные священнослужители и наши вожди осудили Его на смерть и распяли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Главные священнослужители и наши вожди осудили Его на смерть и распяли.
- La Bible du Semeur 2015 - Nos chefs des prêtres et nos dirigeants l’ont livré aux Romains pour le faire condamner à mort et clouer sur une croix.
- リビングバイブル - 祭司長やほかの宗教的指導者たちは、理不尽にもこの方をつかまえて、ローマ政府に引き渡し、十字架につけてしまったのです。
- Nestle Aland 28 - ὅπως τε παρέδωκαν αὐτὸν οἱ ἀρχιερεῖς καὶ οἱ ἄρχοντες ἡμῶν εἰς κρίμα θανάτου καὶ ἐσταύρωσαν αὐτόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅπως τε παρέδωκαν αὐτὸν οἱ ἀρχιερεῖς καὶ οἱ ἄρχοντες ἡμῶν, εἰς κρίμα θανάτου, καὶ ἐσταύρωσαν αὐτόν.
- Nova Versão Internacional - Os chefes dos sacerdotes e as nossas autoridades o entregaram para ser condenado à morte e o crucificaram;
- Hoffnung für alle - Aber unsere obersten Priester und die anderen Mitglieder des Hohen Rates haben ihn an die Römer ausgeliefert. Er wurde zum Tode verurteilt und dann ans Kreuz geschlagen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกหัวหน้าปุโรหิตกับผู้นำของเรามอบพระองค์ให้รับโทษประหาร พวกเขาตรึงพระองค์ที่ไม้กางเขน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกมหาปุโรหิตและพวกที่อยู่ในระดับปกครองของเราได้มอบพระองค์ไปให้ประหาร แล้วเขาทั้งหลายก็ตรึงพระองค์บนไม้กางเขน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các trưởng lão sách động quần chúng xin Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba và xử tử Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
- Mác 15:1 - Ngay sáng hôm sau, các thầy trưởng tế, các trưởng lão, các thầy dạy luật, và cả hội đồng quốc gia họp nhau thảo luận. Họ trói Chúa Giê-xu lại và giải Ngài qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:28 - Dù không tìm được lý do khép Ngài vào tội tử hình, nhưng họ vẫn cứ xin Phi-lát giết Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:29 - Sau khi làm ứng nghiệm mọi lời đã chép về Chúa, họ gỡ thi thể Ngài khỏi cây thập tự và đặt trong ngôi mộ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
- Ma-thi-ơ 27:1 - Trời vừa sáng, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bàn định kế hoạch giết Chúa Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 27:2 - Họ xiềng Ngài thật chặt rồi giải qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
- Lu-ca 23:13 - Phi-lát cho gọi các thầy trưởng tế, các nhà lãnh đạo, và dân chúng họp lại,