逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người đi thăm mộ gồm có Ma-ri Ma-đơ-len, Gian-nơ, Ma-ri mẹ Gia-cơ, và những người phụ nữ khác nữa là những người thuật chuyện cho các sứ đồ mọi việc xẩy ra.
- 新标点和合本 - 那告诉使徒的就是抹大拉的马利亚和约亚拿,并雅各的母亲马利亚,还有与她们在一处的妇女。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 把这些事告诉使徒的有抹大拉的马利亚、约亚拿,和雅各的母亲马利亚,还有跟她们在一起的妇女。
- 和合本2010(神版-简体) - 把这些事告诉使徒的有抹大拉的马利亚、约亚拿,和雅各的母亲马利亚,还有跟她们在一起的妇女。
- 当代译本 - 把这些事告诉使徒的妇女有抹大拉的玛丽亚、约亚娜、雅各的母亲玛丽亚及其他人。
- 圣经新译本 - 那些妇女就是抹大拉的马利亚,约亚拿和雅各的母亲马利亚,以及其他在一起的妇女,她们把这些事向使徒说了。
- 中文标准译本 - 告诉使徒们这些事的,是茉大拉的玛丽亚、约亚娜、雅各的母亲 玛丽亚,还有其余和她们在一起的妇女。
- 现代标点和合本 - 那告诉使徒的就是抹大拉的马利亚和约亚拿,并雅各的母亲马利亚,还有与她们在一处的妇女。
- 和合本(拼音版) - 那告诉使徒的,就是抹大拉的马利亚和约亚拿,并雅各的母亲马利亚,还有与她们在一处的妇女。
- New International Version - It was Mary Magdalene, Joanna, Mary the mother of James, and the others with them who told this to the apostles.
- New International Reader's Version - Mary Magdalene, Joanna, Mary the mother of James, and the others with them were the ones who told the apostles.
- English Standard Version - Now it was Mary Magdalene and Joanna and Mary the mother of James and the other women with them who told these things to the apostles,
- New Living Translation - It was Mary Magdalene, Joanna, Mary the mother of James, and several other women who told the apostles what had happened.
- Christian Standard Bible - Mary Magdalene, Joanna, Mary the mother of James, and the other women with them were telling the apostles these things.
- New American Standard Bible - Now these women were Mary Magdalene, Joanna, and Mary the mother of James; also the other women with them were telling these things to the apostles.
- New King James Version - It was Mary Magdalene, Joanna, Mary the mother of James, and the other women with them, who told these things to the apostles.
- Amplified Bible - Now they were Mary Magdalene and Joanna [the wife of Chuza, Herod’s steward] and Mary the mother of James; also the other women with them were telling these things to the apostles.
- American Standard Version - Now they were Mary Magdalene, and Joanna, and Mary the mother of James: and the other women with them told these things unto the apostles.
- King James Version - It was Mary Magdalene, and Joanna, and Mary the mother of James, and other women that were with them, which told these things unto the apostles.
- New English Translation - Now it was Mary Magdalene, Joanna, Mary the mother of James, and the other women with them who told these things to the apostles.
- World English Bible - Now they were Mary Magdalene, Joanna, and Mary the mother of James. The other women with them told these things to the apostles.
- 新標點和合本 - 那告訴使徒的就是抹大拉的馬利亞和約亞拿,並雅各的母親馬利亞,還有與她們在一處的婦女。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 把這些事告訴使徒的有抹大拉的馬利亞、約亞拿,和雅各的母親馬利亞,還有跟她們在一起的婦女。
- 和合本2010(神版-繁體) - 把這些事告訴使徒的有抹大拉的馬利亞、約亞拿,和雅各的母親馬利亞,還有跟她們在一起的婦女。
- 當代譯本 - 把這些事告訴使徒的婦女有抹大拉的瑪麗亞、約亞娜、雅各的母親瑪麗亞及其他人。
- 聖經新譯本 - 那些婦女就是抹大拉的馬利亞,約亞拿和雅各的母親馬利亞,以及其他在一起的婦女,她們把這些事向使徒說了。
- 呂振中譯本 - 去 報告的 是 抹大拉 的 馬利亞 、和 約亞拿 、跟 雅各 的 母親 馬利亞 和其餘同她們在一起的 婦女 。 以上女人 將這些事對使徒們說。
- 中文標準譯本 - 告訴使徒們這些事的,是茉大拉的瑪麗亞、約亞娜、雅各的母親 瑪麗亞,還有其餘和她們在一起的婦女。
- 現代標點和合本 - 那告訴使徒的就是抹大拉的馬利亞和約亞拿,並雅各的母親馬利亞,還有與她們在一處的婦女。
- 文理和合譯本 - 告使徒者、乃抹大拉之馬利亞、雅各之母馬利亞、及約亞拿、又有他婦偕焉、
- 文理委辦譯本 - 告之者、有若抹大拉之馬利亞、雅各之母馬利亞、及約亞拿、又有他婦偕焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告使徒者、乃 抹大拉 瑪利亞 、 約亞拿 、 雅各 之母 瑪利亞 、及偕之之他婦、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 按向諸宗徒作是報者、有 瑪達蘭 之 瑪麗 、 若翰納 、 雅谷伯 之母 馬利亞 、尚有與若輩相伴之諸婦。
- Nueva Versión Internacional - Las mujeres eran María Magdalena, Juana, María la madre de Jacobo, y las demás que las acompañaban.
- 현대인의 성경 - 그 여자들은 막달라 마리아와 요안나와 야고보의 어머니 마리아였다. 그리고 함께 있던 다른 여자들도 이 일을 사도들에게 알렸으나
- Новый Русский Перевод - Среди тех, кто рассказал это апостолам, были Мария Магдалина, Иоанна, Мария – мать Иакова и другие женщины.
- Восточный перевод - Среди тех, кто рассказал это посланникам Масиха, были Марьям из Магдалы, Иоханна, Марьям – мать Якуба и другие женщины.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Среди тех, кто рассказал это посланникам аль-Масиха, были Марьям из Магдалы, Иоханна, Марьям – мать Якуба и другие женщины.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Среди тех, кто рассказал это посланникам Масеха, были Марьям из Магдалы, Иоханна, Марьям – мать Якуба и другие женщины.
- La Bible du Semeur 2015 - C’étaient Marie de Magdala, Jeanne, Marie, la mère de Jacques. Quelques autres femmes, qui étaient avec elles, portèrent aussi la nouvelle aux apôtres ;
- リビングバイブル - そのとき墓へ行った女たちは、マグダラのマリヤとヨハンナ、ヤコブの母マリヤ、そのほか数人でした。
- Nestle Aland 28 - ἦσαν δὲ ἡ Μαγδαληνὴ Μαρία καὶ Ἰωάννα καὶ Μαρία ἡ Ἰακώβου καὶ αἱ λοιπαὶ σὺν αὐταῖς. ἔλεγον πρὸς τοὺς ἀποστόλους ταῦτα,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἦσαν δὲ ἡ Μαγδαληνὴ Μαρία, καὶ Ἰωάννα, καὶ Μαρία ἡ Ἰακώβου, καὶ αἱ λοιπαὶ σὺν αὐταῖς, ἔλεγον πρὸς τοὺς ἀποστόλους ταῦτα.
- Nova Versão Internacional - As que contaram estas coisas aos apóstolos foram Maria Madalena, Joana e Maria, mãe de Tiago, e as outras que estavam com elas.
- Hoffnung für alle - Zu diesen Frauen gehörten Maria aus Magdala, Johanna, Maria, die Mutter von Jakobus, und noch etliche andere.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เล่าเรื่องนี้ให้เหล่าอัครทูตฟังคือ มารีย์ชาวมักดาลา โยอันนา มารีย์มารดาของยากอบ และผู้หญิงคนอื่นๆ ที่อยู่กับพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ที่บอกเหตุการณ์นี้กับพวกอัครทูตคือ มารีย์ชาวมักดาลา โยอันนา มารีย์มารดาของยากอบ และหญิงอื่นๆ ที่อยู่กับพวกเขา
交叉引用
- Mác 6:30 - Các sứ đồ trở về phúc trình với Chúa Giê-xu mọi điều họ đã làm và giảng dạy.
- Mác 16:9 - Sau khi sống lại sáng sớm Chúa Nhật, Chúa Giê-xu hiện ra trước nhất cho Ma-ri Ma-đơ-len, người được Ngài giải thoát khỏi bảy quỷ dữ.
- Mác 16:10 - Ma-ri liền đi báo tin cho các môn đệ trong lúc họ than khóc Ngài.
- Mác 16:11 - Nghe nói Chúa Giê-xu sống lại và Ma-ri đã thấy Ngài, các môn đệ đều không tin.
- Giăng 20:11 - Ma-ri đứng bên mộ mà khóc, nước mắt đầm đìa, cô cúi xuống nhìn trong mộ.
- Giăng 20:12 - Cô thấy hai thiên sứ mặc áo trắng, một vị ngồi phía đầu, một vị ngồi phía chân nơi Chúa Giê-xu đã nằm.
- Giăng 20:13 - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
- Giăng 20:14 - Nói xong, cô quay đầu nhìn lại, thấy có người đứng sau lưng. Đó là Chúa Giê-xu, nhưng cô không nhận ra Ngài.
- Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
- Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
- Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
- Giăng 20:18 - Ma-ri Ma-đơ-len đi tìm các môn đệ khác và nói với họ: “Tôi vừa gặp Chúa!” Rồi cô thuật lại mọi điều Ngài dạy.
- Ma-thi-ơ 27:56 - Trong số ấy có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ của Gia-cơ và Giô-sép), và bà Xê-bê-đê, mẹ Gia-cơ và Giăng.
- Lu-ca 8:2 - Nhiều phụ nữ từng được Chúa đuổi quỷ, chữa bệnh, cũng đi theo Ngài. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, người được Chúa giải thoát khỏi bảy quỷ;
- Lu-ca 8:3 - Gian-nơ, vợ Chu-xa, quản lý hoàng cung Hê-rốt; Su-danh, và nhiều bà khác nữa, đã dâng tiền ủng hộ Chúa Giê-xu và các môn đệ.
- Mác 15:40 - Một số phụ nữ nhìn từ xa. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ Gia-cơ nhỏ và Giô-sép), cùng Sa-lô-mê.
- Mác 15:41 - Khi Chúa còn ở Ga-li-lê, họ đã cùng nhiều phụ nữ khác đi theo phục vụ Ngài. Họ mới theo Chúa lên Giê-ru-sa-lem để dự lễ Vượt Qua.