Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • 新标点和合本 - 等我使你仇敌作你的脚凳。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 等我使你的仇敌作你的脚凳。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 等我使你的仇敌作你的脚凳。’
  • 当代译本 - 等我使你的仇敌成为你的脚凳。’
  • 圣经新译本 - 等我使你的仇敌作你的脚凳。’
  • 中文标准译本 - 等我把你的敌人放在你的脚下做脚凳。’
  • 现代标点和合本 - 等我使你仇敌做你的脚凳。”’
  • 和合本(拼音版) - 等我使你仇敌作你的脚凳。’
  • New International Version - until I make your enemies a footstool for your feet.” ’
  • New International Reader's Version - until I put your enemies under your control.” ’ ( Psalm 110:1 )
  • English Standard Version - until I make your enemies your footstool.”’
  • New Living Translation - until I humble your enemies, making them a footstool under your feet.’
  • Christian Standard Bible - until I make your enemies your footstool.’
  • New American Standard Bible - Until I make Your enemies a footstool for Your feet.” ’
  • New King James Version - Till I make Your enemies Your footstool.” ’
  • Amplified Bible - Until I make Your enemies a footstool for Your feet.” ’
  • American Standard Version - Till I make thine enemies the footstool of thy feet.
  • King James Version - Till I make thine enemies thy footstool.
  • New English Translation - until I make your enemies a footstool for your feet.”’
  • World English Bible - until I make your enemies the footstool of your feet.”’
  • 新標點和合本 - 等我使你仇敵作你的腳凳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 等我使你的仇敵作你的腳凳。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 等我使你的仇敵作你的腳凳。』
  • 當代譯本 - 等我使你的仇敵成為你的腳凳。』
  • 聖經新譯本 - 等我使你的仇敵作你的腳凳。’
  • 呂振中譯本 - 等我處置你仇敵做你腳的凳子。」
  • 中文標準譯本 - 等我把你的敵人放在你的腳下做腳凳。』
  • 現代標點和合本 - 等我使你仇敵做你的腳凳。」』
  • 文理和合譯本 - 迨我使爾敵為爾足几、
  • 文理委辦譯本 - 坐我右、我將以爾敵、置爾足下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 待我使爾敵為爾之足凳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 待我克敵、供爾踐踏。」
  • Nueva Versión Internacional - hasta que ponga a tus enemigos por estrado de tus pies’ ”.
  • 현대인의 성경 - 내가 네 원수들을 네 발 앞에 굴복시킬 때까지 너는 내 오른편에 앉아 있거라’ 하였다.
  • Новый Русский Перевод - пока Я не повергну врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод - пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • La Bible du Semeur 2015 - jusqu’à ce que j’aie mis ╵tes ennemis ╵à terre sous tes pieds .
  • Nestle Aland 28 - ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου ὑποπόδιον τῶν ποδῶν σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου ὑποπόδιον τῶν ποδῶν σου.
  • Nova Versão Internacional - até que eu ponha os teus inimigos como estrado para os teus pés’ .
  • Hoffnung für alle - bis ich dir alle deine Feinde unterworfen habe und du deinen Fuß auf ihren Nacken setzt!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนกว่าเราจะทำให้ศัตรูของเจ้า เป็นแท่นวางเท้าของเจ้า” ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จน​กว่า​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​ศัตรู​ของ​เจ้า อยู่​ใต้​เท้า​ดั่ง​ที่​วาง​เท้า​ของ​เจ้า”’
交叉引用
  • Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
  • Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
  • Thi Thiên 109:20 - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
  • Thi Thiên 21:11 - Chống đối Chúa, họ mưu toan ác kế, chẳng bao giờ hy vọng được thành công.
  • Thi Thiên 21:12 - Chúa sẽ khiến họ quay lưng chạy trốn, khi thấy tay Chúa giương cung.
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • 新标点和合本 - 等我使你仇敌作你的脚凳。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 等我使你的仇敌作你的脚凳。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 等我使你的仇敌作你的脚凳。’
  • 当代译本 - 等我使你的仇敌成为你的脚凳。’
  • 圣经新译本 - 等我使你的仇敌作你的脚凳。’
  • 中文标准译本 - 等我把你的敌人放在你的脚下做脚凳。’
  • 现代标点和合本 - 等我使你仇敌做你的脚凳。”’
  • 和合本(拼音版) - 等我使你仇敌作你的脚凳。’
  • New International Version - until I make your enemies a footstool for your feet.” ’
  • New International Reader's Version - until I put your enemies under your control.” ’ ( Psalm 110:1 )
  • English Standard Version - until I make your enemies your footstool.”’
  • New Living Translation - until I humble your enemies, making them a footstool under your feet.’
  • Christian Standard Bible - until I make your enemies your footstool.’
  • New American Standard Bible - Until I make Your enemies a footstool for Your feet.” ’
  • New King James Version - Till I make Your enemies Your footstool.” ’
  • Amplified Bible - Until I make Your enemies a footstool for Your feet.” ’
  • American Standard Version - Till I make thine enemies the footstool of thy feet.
  • King James Version - Till I make thine enemies thy footstool.
  • New English Translation - until I make your enemies a footstool for your feet.”’
  • World English Bible - until I make your enemies the footstool of your feet.”’
  • 新標點和合本 - 等我使你仇敵作你的腳凳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 等我使你的仇敵作你的腳凳。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 等我使你的仇敵作你的腳凳。』
  • 當代譯本 - 等我使你的仇敵成為你的腳凳。』
  • 聖經新譯本 - 等我使你的仇敵作你的腳凳。’
  • 呂振中譯本 - 等我處置你仇敵做你腳的凳子。」
  • 中文標準譯本 - 等我把你的敵人放在你的腳下做腳凳。』
  • 現代標點和合本 - 等我使你仇敵做你的腳凳。」』
  • 文理和合譯本 - 迨我使爾敵為爾足几、
  • 文理委辦譯本 - 坐我右、我將以爾敵、置爾足下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 待我使爾敵為爾之足凳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 待我克敵、供爾踐踏。」
  • Nueva Versión Internacional - hasta que ponga a tus enemigos por estrado de tus pies’ ”.
  • 현대인의 성경 - 내가 네 원수들을 네 발 앞에 굴복시킬 때까지 너는 내 오른편에 앉아 있거라’ 하였다.
  • Новый Русский Перевод - пока Я не повергну врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод - пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • La Bible du Semeur 2015 - jusqu’à ce que j’aie mis ╵tes ennemis ╵à terre sous tes pieds .
  • Nestle Aland 28 - ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου ὑποπόδιον τῶν ποδῶν σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου ὑποπόδιον τῶν ποδῶν σου.
  • Nova Versão Internacional - até que eu ponha os teus inimigos como estrado para os teus pés’ .
  • Hoffnung für alle - bis ich dir alle deine Feinde unterworfen habe und du deinen Fuß auf ihren Nacken setzt!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนกว่าเราจะทำให้ศัตรูของเจ้า เป็นแท่นวางเท้าของเจ้า” ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จน​กว่า​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​ศัตรู​ของ​เจ้า อยู่​ใต้​เท้า​ดั่ง​ที่​วาง​เท้า​ของ​เจ้า”’
  • Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
  • Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
  • Thi Thiên 109:20 - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
  • Thi Thiên 21:11 - Chống đối Chúa, họ mưu toan ác kế, chẳng bao giờ hy vọng được thành công.
  • Thi Thiên 21:12 - Chúa sẽ khiến họ quay lưng chạy trốn, khi thấy tay Chúa giương cung.
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
圣经
资源
计划
奉献