逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
- 新标点和合本 - 诗篇上大卫自己说: ‘主对我主说: 你坐在我的右边,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 《诗篇》上大卫自己说: “主对我主说: ‘你坐在我的右边,
- 和合本2010(神版-简体) - 《诗篇》上大卫自己说: “主对我主说: ‘你坐在我的右边,
- 当代译本 - 大卫自己曾在诗篇里说, “‘主对我主说, 你坐在我的右边,
- 圣经新译本 - 大卫自己在诗篇上说: ‘主对我的主说: 你坐在我的右边,
- 中文标准译本 - 大卫自己在诗篇里说: ‘主对我主说: 你坐在我的右边,
- 现代标点和合本 - 诗篇上大卫自己说: ‘主对我主说: “你坐在我的右边,
- 和合本(拼音版) - 诗篇上大卫自己说: “‘主对我主说, 你坐在我的右边,
- New International Version - David himself declares in the Book of Psalms: “ ‘The Lord said to my Lord: “Sit at my right hand
- New International Reader's Version - David himself says in the Book of Psalms, “ ‘The Lord said to my Lord, “Sit at my right hand
- English Standard Version - For David himself says in the Book of Psalms, “‘The Lord said to my Lord, “Sit at my right hand,
- New Living Translation - For David himself wrote in the book of Psalms: ‘The Lord said to my Lord, Sit in the place of honor at my right hand
- Christian Standard Bible - For David himself says in the Book of Psalms: The Lord declared to my Lord, ‘Sit at my right hand
- New American Standard Bible - For David himself says in the book of Psalms, ‘The Lord said to my Lord, “Sit at My right hand,
- New King James Version - Now David himself said in the Book of Psalms: ‘The Lord said to my Lord, “Sit at My right hand,
- Amplified Bible - For David himself says in the book of Psalms, ‘The Lord (the Father) said to my Lord (the Son, the Messiah), “Sit at My right hand,
- American Standard Version - For David himself saith in the book of Psalms, The Lord said unto my Lord, Sit thou on my right hand,
- King James Version - And David himself saith in the book of Psalms, The Lord said unto my Lord, Sit thou on my right hand,
- New English Translation - For David himself says in the book of Psalms, ‘The Lord said to my lord, “Sit at my right hand,
- World English Bible - David himself says in the book of Psalms, ‘The Lord said to my Lord, “Sit at my right hand,
- 新標點和合本 - 詩篇上大衛自己說: 主對我主說: 你坐在我的右邊,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 《詩篇》上大衛自己說: 「主對我主說: 『你坐在我的右邊,
- 和合本2010(神版-繁體) - 《詩篇》上大衛自己說: 「主對我主說: 『你坐在我的右邊,
- 當代譯本 - 大衛自己曾在詩篇裡說, 「『主對我主說, 你坐在我的右邊,
- 聖經新譯本 - 大衛自己在詩篇上說: ‘主對我的主說: 你坐在我的右邊,
- 呂振中譯本 - 大衛 在《詩篇》書上親自說: 「主對我主說了: 你坐在我右邊,
- 中文標準譯本 - 大衛自己在詩篇裡說: 『主對我主說: 你坐在我的右邊,
- 現代標點和合本 - 詩篇上大衛自己說: 『主對我主說: 「你坐在我的右邊,
- 文理和合譯本 - 蓋詩篇中大衛自言、主謂我主云、坐我右、
- 文理委辦譯本 - 蓋詩篇中、大闢自言、主謂我主云、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 詩篇中 大衛 自言曰、主謂我主云、爾坐我右、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫聖詠中 大維 親自言云: 「主語吾主、坐我右側、
- Nueva Versión Internacional - David mismo declara en el libro de los Salmos: »“Dijo el Señor a mi Señor: ‘Siéntate a mi derecha,
- 현대인의 성경 - 다윗이 시편에서 직접 ‘하나님이 나의 주님에게 말씀하셨다:
- Новый Русский Перевод - Ведь сам Давид сказал в книге Псалмов: «Сказал Господь Господу моему: Сядь по правую руку от Меня,
- Восточный перевод - Ведь сам Давуд сказал в книге Забур: «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь сам Давуд сказал в книге Забур: «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь сам Довуд сказал в книге Забур: «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня,
- La Bible du Semeur 2015 - Car David lui-même déclare dans le livre des Psaumes : Le Seigneur a dit à mon Seigneur : Viens siéger à ma droite
- リビングバイブル - ダビデ自身が、聖書の詩篇の中でこう歌っています。 『神が私の主に言われた。 「わたしがあなたの敵を あなたの足の下に置くまで、 わたしの右に座っていなさい。」』(詩篇110・1)
- Nestle Aland 28 - αὐτὸς γὰρ Δαυὶδ λέγει ἐν βίβλῳ ψαλμῶν· εἶπεν κύριος τῷ κυρίῳ μου· κάθου ἐκ δεξιῶν μου,
- unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτὸς γὰρ Δαυεὶδ λέγει ἐν βίβλῳ Ψαλμῶν, εἶπεν ὁ Κύριος τῷ Κυρίῳ μου, κάθου ἐκ δεξιῶν μου,
- Nova Versão Internacional - “O próprio Davi afirma no Livro de Salmos: “ ‘O Senhor disse ao meu Senhor: Senta-te à minha direita
- Hoffnung für alle - David selbst schreibt doch im Buch der Psalmen: ›Gott, der Herr, sprach zu meinem Herrn: Setze dich auf den Ehrenplatz an meiner rechten Seite,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดเองได้ประกาศไว้ในพระธรรมสดุดีว่า “ ‘พระเจ้าตรัสกับองค์พระผู้เป็นเจ้า ของข้าพเจ้าว่า “จงนั่งที่ขวามือของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดกล่าวในพระคัมภีร์ฉบับสดุดีว่า ‘พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับพระผู้เป็นเจ้าของข้าพเจ้าว่า “จงนั่งทางด้านขวาของเรา
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
- Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
- Mác 12:36 - Chính Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
- Mác 12:37 - Chính Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a là dòng dõi của Đa-vít được?” Nghe Chúa giảng dạy, dân chúng thích thú vô cùng.
- Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
- Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
- Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
- Ma-thi-ơ 22:45 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể là dòng dõi của Đa-vít được?”
- 2 Sa-mu-ên 23:1 - Đây là những lời cuối cùng của Đa-vít: “Lời của Đa-vít con trai Gie-sê, một người được cất nhắc lên cao, được Đức Chúa Trời của Gia-cốp xức dầu, người viết thánh thi dịu dàng.
- 2 Sa-mu-ên 23:2 - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:35 - Và ‘Chúa không để Đấng Thánh Ngài bị mục nát.’
- Hê-bơ-rơ 1:13 - Chẳng khi nào Đức Chúa Trời bảo một thiên sứ: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
- Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”