逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người đi trước la anh: “Im đi!” Nhưng anh la to hơn: “Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
- 新标点和合本 - 在前头走的人就责备他,不许他作声;他却越发喊叫说:“大卫的子孙,可怜我吧!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在前头走的人就责备他,不许他作声,他却越发喊叫:“大卫之子啊,可怜我吧!”
- 和合本2010(神版-简体) - 在前头走的人就责备他,不许他作声,他却越发喊叫:“大卫之子啊,可怜我吧!”
- 当代译本 - 走在前面的人责备他,让他安静,但他反而叫得更大声:“大卫的后裔啊,可怜我吧!”
- 圣经新译本 - 在前头走的人责备他,叫他不要出声;但他越发喊叫:“大卫的子孙,可怜我吧!”
- 中文标准译本 - 走在前头的人就责备他,要他安静。可是,他却更加大声呼叫:“大卫的后裔 ,可怜我吧!”
- 现代标点和合本 - 在前头走的人就责备他,不许他作声,他却越发喊叫说:“大卫的子孙,可怜我吧!”
- 和合本(拼音版) - 在前头走的人就责备他,不许他作声;他却越发喊叫说:“大卫的子孙,可怜我吧!”
- New International Version - Those who led the way rebuked him and told him to be quiet, but he shouted all the more, “Son of David, have mercy on me!”
- New International Reader's Version - Those who led the way commanded him to stop. They told him to be quiet. But he shouted even louder, “Son of David! Have mercy on me!”
- English Standard Version - And those who were in front rebuked him, telling him to be silent. But he cried out all the more, “Son of David, have mercy on me!”
- New Living Translation - “Be quiet!” the people in front yelled at him. But he only shouted louder, “Son of David, have mercy on me!”
- The Message - Those ahead of Jesus told the man to shut up, but he only yelled all the louder, “Son of David! Mercy, have mercy on me!”
- Christian Standard Bible - Then those in front told him to keep quiet, but he kept crying out all the more, “Son of David, have mercy on me!”
- New American Standard Bible - Those who led the way were sternly telling him to be quiet; but he kept crying out all the more, “Son of David, have mercy on me!”
- New King James Version - Then those who went before warned him that he should be quiet; but he cried out all the more, “Son of David, have mercy on me!”
- Amplified Bible - Those who were leading the way were sternly telling him to keep quiet; but he screamed all the more, “Son of David, have mercy on me!”
- American Standard Version - And they that went before rebuked him, that he should hold his peace: but he cried out the more a great deal, Thou son of David, have mercy on me.
- King James Version - And they which went before rebuked him, that he should hold his peace: but he cried so much the more, Thou Son of David, have mercy on me.
- New English Translation - And those who were in front scolded him to get him to be quiet, but he shouted even more, “Son of David, have mercy on me!”
- World English Bible - Those who led the way rebuked him, that he should be quiet; but he cried out all the more, “You son of David, have mercy on me!”
- 新標點和合本 - 在前頭走的人就責備他,不許他作聲;他卻越發喊叫說:「大衛的子孫,可憐我吧!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在前頭走的人就責備他,不許他作聲,他卻越發喊叫:「大衛之子啊,可憐我吧!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 在前頭走的人就責備他,不許他作聲,他卻越發喊叫:「大衛之子啊,可憐我吧!」
- 當代譯本 - 走在前面的人責備他,讓他安靜,但他反而叫得更大聲:「大衛的後裔啊,可憐我吧!」
- 聖經新譯本 - 在前頭走的人責備他,叫他不要出聲;但他越發喊叫:“大衛的子孫,可憐我吧!”
- 呂振中譯本 - 在前頭走的人責備他,叫他不要出聲;他卻越發喊着說:『 大衛 的子孫哪,憐恤我吧!』
- 中文標準譯本 - 走在前頭的人就責備他,要他安靜。可是,他卻更加大聲呼叫:「大衛的後裔 ,可憐我吧!」
- 現代標點和合本 - 在前頭走的人就責備他,不許他作聲,他卻越發喊叫說:「大衛的子孫,可憐我吧!」
- 文理和合譯本 - 前行者責之使默、彼愈呼曰、大衛之裔、矜恤我、
- 文理委辦譯本 - 前行者責之、使默、彼益呼曰、大闢之裔、矜恤我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 前行者斥之使緘默、彼益呼曰、 大衛 之裔耶穌、矜恤我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 前行者、斥勿喧。渠愈益大聲疾呼曰:『 大維 子、其垂憐焉!』
- Nueva Versión Internacional - Los que iban delante lo reprendían para que se callara, pero él se puso a gritar aún más fuerte: —¡Hijo de David, ten compasión de mí!
- 현대인의 성경 - 앞서 가는 사람들이 그를 꾸짖으며 조용히 하라고 했으나 그는 더욱 큰 소리로 “다윗의 후손이시여, 저를 불쌍히 여겨 주십시오” 하고 외쳤다.
- Новый Русский Перевод - Те, что шли впереди, стали говорить, чтобы он замолчал, но слепой кричал еще громче: – Сын Давида, сжалься надо мной!
- Восточный перевод - Те, что шли впереди, стали говорить, чтобы он замолчал, но слепой кричал ещё громче: – Сын Давуда, сжалься надо мной!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, что шли впереди, стали говорить, чтобы он замолчал, но слепой кричал ещё громче: – Сын Давуда, сжалься надо мной!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, что шли впереди, стали говорить, чтобы он замолчал, но слепой кричал ещё громче: – Сын Довуда, сжалься надо мной!
- La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui marchaient en tête du cortège le rabrouèrent pour le faire taire, mais lui criait de plus belle : Fils de David, aie pitié de moi !
- リビングバイブル - イエスの前を進んで来た人たちが黙らせようとしましたが、そうすればするほど、ますます大声で叫び立てます。「ダビデ王の子よ! あわれみを!」
- Nestle Aland 28 - καὶ οἱ προάγοντες ἐπετίμων αὐτῷ ἵνα σιγήσῃ, αὐτὸς δὲ πολλῷ μᾶλλον ἔκραζεν· υἱὲ Δαυίδ, ἐλέησόν με.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οἱ προάγοντες ἐπετίμων αὐτῷ, ἵνα σιγήσῃ. αὐτὸς δὲ πολλῷ μᾶλλον ἔκραζεν, Υἱὲ Δαυείδ, ἐλέησόν με.
- Nova Versão Internacional - Os que iam adiante o repreendiam para que ficasse quieto, mas ele gritava ainda mais: “Filho de Davi, tem misericórdia de mim!”
- Hoffnung für alle - Die Leute, die der Menschenmenge vorausliefen, fuhren ihn an, er solle still sein. Aber er schrie nur noch lauter: »Du Sohn Davids, hab Erbarmen mit mir!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่เดินนำหน้าตำหนิและบอกให้เขาเงียบ แต่เขายิ่งร้องดังขึ้นอีกว่า “บุตรดาวิดเจ้าข้า เมตตาข้าพระองค์ด้วยเถิด!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกที่เดินนำหน้าไปจึงห้ามและบอกให้เงียบเสีย แต่เขากลับยิ่งตะโกนดังขึ้นว่า “บุตรของดาวิด โปรดเมตตาข้าพเจ้าด้วย”
交叉引用
- Lu-ca 18:38 - Anh gọi lớn: “Lạy Chúa Giê-xu, Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
- Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
- Ma-thi-ơ 26:40 - Khi quay lại, Chúa thấy ba môn đệ đang ngủ, Chúa phán với Phi-e-rơ: “Con không thức với Ta được một giờ sao?
- Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
- Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
- Ma-thi-ơ 26:43 - Lần này, Chúa quay lại thấy các môn đệ vẫn ngủ, mắt nhắm nghiền.
- Ma-thi-ơ 26:44 - Vậy, Ngài đi cầu nguyện lần thứ ba, cũng xin như lần trước.
- Thi Thiên 141:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu cầu Ngài. Xin mau đến! Xin Chúa lắng nghe khi con kêu nài.
- Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
- Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
- Lu-ca 11:8 - Ta quả quyết với các con, dù anh ấy không dậy vì nể bạn, nhưng cũng phải dậy trao đủ bánh cho bạn, vì người này kiên nhẫn gõ cửa.
- Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
- Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
- Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
- Lu-ca 8:49 - Khi Chúa còn đang nói, người nhà Giai-ru đến báo tin: “Con gái ông chết rồi, đừng làm phiền Thầy nữa!”
- Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
- Lu-ca 18:15 - Một hôm, cha mẹ đem con của họ đến gần Chúa để Ngài đặt tay và ban phước cho các em. Nhưng các môn đệ trách mắng không cho quấy rầy Ngài.
- Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
- Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
- Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”