Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh gọi lớn: “Lạy Chúa Giê-xu, Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
  • 新标点和合本 - 他就呼叫说:“大卫的子孙耶稣啊,可怜我吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就呼叫说:“大卫之子耶稣啊,可怜我吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就呼叫说:“大卫之子耶稣啊,可怜我吧!”
  • 当代译本 - 他就高声呼喊:“大卫的后裔耶稣啊,可怜我吧!”
  • 圣经新译本 - 他就喊叫说:“大卫的子孙耶稣啊,可怜我吧!”
  • 中文标准译本 - 他就呼喊说:“耶稣啊,大卫的后裔 ,可怜我吧!”
  • 现代标点和合本 - 他就呼叫说:“大卫的子孙耶稣啊,可怜我吧!”
  • 和合本(拼音版) - 他就呼叫说:“大卫的子孙耶稣啊,可怜我吧!”
  • New International Version - He called out, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New International Reader's Version - So the blind man called out, “Jesus! Son of David! Have mercy on me!”
  • English Standard Version - And he cried out, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New Living Translation - So he began shouting, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • The Message - He yelled, “Jesus! Son of David! Mercy, have mercy on me!”
  • Christian Standard Bible - So he called out, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New American Standard Bible - And he called out, saying, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New King James Version - And he cried out, saying, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • Amplified Bible - So he shouted out, saying, “Jesus, Son of David (Messiah), have mercy on me!”
  • American Standard Version - And he cried, saying, Jesus, thou son of David, have mercy on me.
  • King James Version - And he cried, saying, Jesus, thou Son of David, have mercy on me.
  • New English Translation - So he called out, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • World English Bible - He cried out, “Jesus, you son of David, have mercy on me!”
  • 新標點和合本 - 他就呼叫說:「大衛的子孫耶穌啊,可憐我吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就呼叫說:「大衛之子耶穌啊,可憐我吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就呼叫說:「大衛之子耶穌啊,可憐我吧!」
  • 當代譯本 - 他就高聲呼喊:「大衛的後裔耶穌啊,可憐我吧!」
  • 聖經新譯本 - 他就喊叫說:“大衛的子孫耶穌啊,可憐我吧!”
  • 呂振中譯本 - 他就呼喊說:『 大衛 的子孫耶穌啊,憐恤我吧。』
  • 中文標準譯本 - 他就呼喊說:「耶穌啊,大衛的後裔 ,可憐我吧!」
  • 現代標點和合本 - 他就呼叫說:「大衛的子孫耶穌啊,可憐我吧!」
  • 文理和合譯本 - 瞽者呼曰、大衛之裔耶穌、矜恤我、
  • 文理委辦譯本 - 瞽者呼曰、大闢之裔耶穌矜恤我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瞽者呼曰、 大衛 之裔耶穌、矜恤我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃大號曰:『 大維 子耶穌、其垂憐焉!』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Jesús, Hijo de David, ten compasión de mí! —gritó el ciego.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그는 큰 소리로 “다윗의 후손 예수님, 저를 불쌍히 여겨 주십시오” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда слепой закричал: – Иисус, Сын Давида! Сжалься надо мной!
  • Восточный перевод - Тогда слепой закричал: – Иса, Сын Давуда! Сжалься надо мной!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда слепой закричал: – Иса, Сын Давуда! Сжалься надо мной!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда слепой закричал: – Исо, Сын Довуда! Сжалься надо мной!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il se mit à crier très fort : Jésus, Fils de David, aie pitié de moi !
  • リビングバイブル - 盲人は、この時とばかり大声で訴えました。「イエス様! ダビデ王の子よ! どうぞ、私にあわれみを!」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐβόησεν λέγων· Ἰησοῦ υἱὲ Δαυίδ, ἐλέησόν με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐβόησεν λέγων, Ἰησοῦ, Υἱὲ Δαυείδ, ἐλέησόν με.
  • Nova Versão Internacional - Então ele se pôs a gritar: “Jesus, filho de Davi, tem misericórdia de mim!”
  • Hoffnung für alle - Als er das hörte, schrie er laut: »Jesus, du Sohn Davids, hab Erbarmen mit mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายตาบอดคนนั้นจึงร้องขึ้นว่า “พระเยซูบุตรดาวิดเจ้าข้า เมตตาข้าพระองค์ด้วยเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จึง​ร้อง​ตะโกน​ว่า “พระ​เยซู บุตร​ของ​ดาวิด โปรด​เมตตา​ข้าพเจ้า​ด้วย”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Ma-thi-ơ 21:15 - Tuy nhiên, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật thấy các phép lạ Chúa thực hiện và nghe tiếng trẻ con hoan hô: “Con Vua Đa-vít” vang dậy Đền Thờ, họ rất bực tức,
  • Ma-thi-ơ 22:42 - “Các ông nghĩ thế nào về Đấng Mết-si-a? Ngài là dòng dõi của ai?” Họ đáp: “Con của Đa-vít.”
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
  • Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Ma-thi-ơ 22:45 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể là dòng dõi của Đa-vít được?”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • Ma-thi-ơ 15:22 - Một phụ nữ Ca-na-an ở vùng đó đến kêu xin: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót tôi, vì con gái tôi bị quỷ ám! Quỷ hành hạ nó kinh khiếp lắm!”
  • Lu-ca 18:39 - Những người đi trước la anh: “Im đi!” Nhưng anh la to hơn: “Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Ma-thi-ơ 9:27 - Chúa Giê-xu đang đi, hai người khiếm thị theo sau, kêu xin: “Lạy Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh gọi lớn: “Lạy Chúa Giê-xu, Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
  • 新标点和合本 - 他就呼叫说:“大卫的子孙耶稣啊,可怜我吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就呼叫说:“大卫之子耶稣啊,可怜我吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就呼叫说:“大卫之子耶稣啊,可怜我吧!”
  • 当代译本 - 他就高声呼喊:“大卫的后裔耶稣啊,可怜我吧!”
  • 圣经新译本 - 他就喊叫说:“大卫的子孙耶稣啊,可怜我吧!”
  • 中文标准译本 - 他就呼喊说:“耶稣啊,大卫的后裔 ,可怜我吧!”
  • 现代标点和合本 - 他就呼叫说:“大卫的子孙耶稣啊,可怜我吧!”
  • 和合本(拼音版) - 他就呼叫说:“大卫的子孙耶稣啊,可怜我吧!”
  • New International Version - He called out, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New International Reader's Version - So the blind man called out, “Jesus! Son of David! Have mercy on me!”
  • English Standard Version - And he cried out, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New Living Translation - So he began shouting, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • The Message - He yelled, “Jesus! Son of David! Mercy, have mercy on me!”
  • Christian Standard Bible - So he called out, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New American Standard Bible - And he called out, saying, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New King James Version - And he cried out, saying, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • Amplified Bible - So he shouted out, saying, “Jesus, Son of David (Messiah), have mercy on me!”
  • American Standard Version - And he cried, saying, Jesus, thou son of David, have mercy on me.
  • King James Version - And he cried, saying, Jesus, thou Son of David, have mercy on me.
  • New English Translation - So he called out, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • World English Bible - He cried out, “Jesus, you son of David, have mercy on me!”
  • 新標點和合本 - 他就呼叫說:「大衛的子孫耶穌啊,可憐我吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就呼叫說:「大衛之子耶穌啊,可憐我吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就呼叫說:「大衛之子耶穌啊,可憐我吧!」
  • 當代譯本 - 他就高聲呼喊:「大衛的後裔耶穌啊,可憐我吧!」
  • 聖經新譯本 - 他就喊叫說:“大衛的子孫耶穌啊,可憐我吧!”
  • 呂振中譯本 - 他就呼喊說:『 大衛 的子孫耶穌啊,憐恤我吧。』
  • 中文標準譯本 - 他就呼喊說:「耶穌啊,大衛的後裔 ,可憐我吧!」
  • 現代標點和合本 - 他就呼叫說:「大衛的子孫耶穌啊,可憐我吧!」
  • 文理和合譯本 - 瞽者呼曰、大衛之裔耶穌、矜恤我、
  • 文理委辦譯本 - 瞽者呼曰、大闢之裔耶穌矜恤我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瞽者呼曰、 大衛 之裔耶穌、矜恤我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃大號曰:『 大維 子耶穌、其垂憐焉!』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Jesús, Hijo de David, ten compasión de mí! —gritó el ciego.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그는 큰 소리로 “다윗의 후손 예수님, 저를 불쌍히 여겨 주십시오” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда слепой закричал: – Иисус, Сын Давида! Сжалься надо мной!
  • Восточный перевод - Тогда слепой закричал: – Иса, Сын Давуда! Сжалься надо мной!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда слепой закричал: – Иса, Сын Давуда! Сжалься надо мной!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда слепой закричал: – Исо, Сын Довуда! Сжалься надо мной!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il se mit à crier très fort : Jésus, Fils de David, aie pitié de moi !
  • リビングバイブル - 盲人は、この時とばかり大声で訴えました。「イエス様! ダビデ王の子よ! どうぞ、私にあわれみを!」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐβόησεν λέγων· Ἰησοῦ υἱὲ Δαυίδ, ἐλέησόν με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐβόησεν λέγων, Ἰησοῦ, Υἱὲ Δαυείδ, ἐλέησόν με.
  • Nova Versão Internacional - Então ele se pôs a gritar: “Jesus, filho de Davi, tem misericórdia de mim!”
  • Hoffnung für alle - Als er das hörte, schrie er laut: »Jesus, du Sohn Davids, hab Erbarmen mit mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายตาบอดคนนั้นจึงร้องขึ้นว่า “พระเยซูบุตรดาวิดเจ้าข้า เมตตาข้าพระองค์ด้วยเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จึง​ร้อง​ตะโกน​ว่า “พระ​เยซู บุตร​ของ​ดาวิด โปรด​เมตตา​ข้าพเจ้า​ด้วย”
  • Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Ma-thi-ơ 21:15 - Tuy nhiên, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật thấy các phép lạ Chúa thực hiện và nghe tiếng trẻ con hoan hô: “Con Vua Đa-vít” vang dậy Đền Thờ, họ rất bực tức,
  • Ma-thi-ơ 22:42 - “Các ông nghĩ thế nào về Đấng Mết-si-a? Ngài là dòng dõi của ai?” Họ đáp: “Con của Đa-vít.”
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
  • Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Ma-thi-ơ 22:45 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể là dòng dõi của Đa-vít được?”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • Ma-thi-ơ 15:22 - Một phụ nữ Ca-na-an ở vùng đó đến kêu xin: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót tôi, vì con gái tôi bị quỷ ám! Quỷ hành hạ nó kinh khiếp lắm!”
  • Lu-ca 18:39 - Những người đi trước la anh: “Im đi!” Nhưng anh la to hơn: “Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Ma-thi-ơ 9:27 - Chúa Giê-xu đang đi, hai người khiếm thị theo sau, kêu xin: “Lạy Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
圣经
资源
计划
奉献