逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng các sứ đồ không hiểu Chúa nói gì, vì trí óc họ như bị đóng kín.
- 新标点和合本 - 这些事门徒一样也不懂得,意思乃是隐藏的;他们不晓得所说的是什么。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事门徒一点也不明白,这话的意思对他们是隐藏的;他们不知道所说的是什么。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些事门徒一点也不明白,这话的意思对他们是隐藏的;他们不知道所说的是什么。
- 当代译本 - 使徒却一点也不明白,因为这番话的含意对他们是隐藏的,他们听不懂祂说的。
- 圣经新译本 - 这些话的含义对门徒是隐藏的。他们听了,一点也不明白,不知道他说的是什么。
- 中文标准译本 - 但门徒们一点也不领悟这些话。这话对他们是隐藏的,他们不知道他在说什么。
- 现代标点和合本 - 这些事门徒一样也不懂得,意思乃是隐藏的,他们不晓得所说的是什么。
- 和合本(拼音版) - 这些事门徒一样也不懂得,意思乃是隐藏的,他们不晓得所说的是什么。
- New International Version - The disciples did not understand any of this. Its meaning was hidden from them, and they did not know what he was talking about.
- New International Reader's Version - The disciples did not understand any of this. Its meaning was hidden from them. So they didn’t know what Jesus was talking about.
- English Standard Version - But they understood none of these things. This saying was hidden from them, and they did not grasp what was said.
- New Living Translation - But they didn’t understand any of this. The significance of his words was hidden from them, and they failed to grasp what he was talking about.
- Christian Standard Bible - They understood none of these things. The meaning of the saying was hidden from them, and they did not grasp what was said.
- New American Standard Bible - The disciples understood none of these things, and the meaning of this statement was hidden from them, and they did not comprehend the things that were said.
- New King James Version - But they understood none of these things; this saying was hidden from them, and they did not know the things which were spoken.
- Amplified Bible - But the disciples understood none of these things [about the approaching death and resurrection of Jesus]. This statement was hidden from them, and they did not grasp the [meaning of the] things that were said [by Jesus].
- American Standard Version - And they understood none of these things; and this saying was hid from them, and they perceived not the things that were said.
- King James Version - And they understood none of these things: and this saying was hid from them, neither knew they the things which were spoken.
- New English Translation - But the twelve understood none of these things. This saying was hidden from them, and they did not grasp what Jesus meant.
- World English Bible - They understood none of these things. This saying was hidden from them, and they didn’t understand the things that were said.
- 新標點和合本 - 這些事門徒一樣也不懂得,意思乃是隱藏的;他們不曉得所說的是甚麼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事門徒一點也不明白,這話的意思對他們是隱藏的;他們不知道所說的是甚麼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些事門徒一點也不明白,這話的意思對他們是隱藏的;他們不知道所說的是甚麼。
- 當代譯本 - 使徒卻一點也不明白,因為這番話的含意對他們是隱藏的,他們聽不懂祂說的。
- 聖經新譯本 - 這些話的含義對門徒是隱藏的。他們聽了,一點也不明白,不知道他說的是甚麼。
- 呂振中譯本 - 這些事、他們一樣也不曉悟;這話對於他們是隱藏的;所說的事、他們都不曉得。
- 中文標準譯本 - 但門徒們一點也不領悟這些話。這話對他們是隱藏的,他們不知道他在說什麼。
- 現代標點和合本 - 這些事門徒一樣也不懂得,意思乃是隱藏的,他們不曉得所說的是什麼。
- 文理和合譯本 - 門徒一無所悟、蓋斯言隱秘、而彼不識所謂也、○
- 文理委辦譯本 - 斯語隱藏、門徒未達、不知所謂、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒無所悟、因斯語隱秘、故不知所言何也、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 門徒弗悟、蓋當時厥心、猶有所蒙故但聞其言、而不識其蘊也。
- Nueva Versión Internacional - Los discípulos no entendieron nada de esto. Les era incomprensible, pues no captaban el sentido de lo que les hablaba.
- 현대인의 성경 - 제자들에게는 이 말씀의 뜻이 감추어져 있었으므로 그들은 예수님이 하시는 말씀을 하나도 이해하지 못하였다.
- Новый Русский Перевод - Ученики ничего из этого не поняли; все, что Он сказал, было для них закрыто, и они не догадывались, что Он имел в виду. ( Мат. 20:29-34 ; Мк. 10:46-52 )
- Восточный перевод - Ученики ничего из этого не поняли; всё, что Он сказал, было для них закрыто, и они не догадывались, что Он имел в виду.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ученики ничего из этого не поняли; всё, что Он сказал, было для них закрыто, и они не догадывались, что Он имел в виду.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ученики ничего из этого не поняли; всё, что Он сказал, было для них закрыто, и они не догадывались, что Он имел в виду.
- La Bible du Semeur 2015 - Les disciples ne comprirent rien à tout cela, c’était pour eux un langage énigmatique et ils ne savaient pas ce que Jésus voulait dire.
- リビングバイブル - ところが弟子たちには、イエスの言われることが全く理解できず、「先生はきっと、なぞをかけておられるのだろう」としか考えられませんでした。
- Nestle Aland 28 - καὶ αὐτοὶ οὐδὲν τούτων συνῆκαν καὶ ἦν τὸ ῥῆμα τοῦτο κεκρυμμένον ἀπ’ αὐτῶν καὶ οὐκ ἐγίνωσκον τὰ λεγόμενα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτοὶ οὐδὲν τούτων συνῆκαν; καὶ ἦν τὸ ῥῆμα τοῦτο κεκρυμμένον ἀπ’ αὐτῶν; καὶ οὐκ ἐγίνωσκον τὰ λεγόμενα.
- Nova Versão Internacional - Os discípulos não entenderam nada dessas coisas. O significado dessas palavras lhes estava oculto, e eles não sabiam do que ele estava falando. ( Mt 20.29-34 ; Mc 10.46-52 )
- Hoffnung für alle - Die Jünger begriffen nichts. Was Jesus damit sagen wollte, blieb ihnen verborgen, und sie verstanden es nicht. ( Matthäus 20,29‒34 ; Markus 10,46‒52 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกไม่เข้าใจสิ่งเหล่านี้เลย ความหมายของสิ่งเหล่านี้ถูกปิดบังจากพวกเขาและพวกเขาไม่รู้ว่าพระองค์กำลังตรัสถึงเรื่องอะไร ( มธ.20:29-34 ; มก.10:46-52 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกสาวกไม่เข้าใจคำพูดซึ่งเร้นความนัยไว้ เขาไม่รู้แม้กระทั่งว่าพระองค์กล่าวถึงเรื่องอะไร
交叉引用
- Giăng 10:6 - Khi Chúa Giê-xu kể ẩn dụ này, người nghe không hiểu ý,
- Giăng 16:1 - “Ta đã dạy các con những điều ấy để khi gặp khó khăn, các con sẽ không vấp ngã.
- Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
- Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
- Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
- Giăng 16:5 - “Bây giờ Ta sắp trở về với Đấng đã sai Ta, nhưng chẳng ai trong các con lưu ý hỏi Ta đi đâu.
- Giăng 16:6 - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
- Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
- Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
- Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
- Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
- Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
- Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
- Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
- Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
- Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
- Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”
- Giăng 16:17 - Vài môn đệ hỏi nhau: “Lời Thầy có nghĩa gì khi nói: ‘Chẳng bao lâu nữa các con không thấy Ta, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta,’ và ‘Ta sắp về với Cha’?
- Giăng 16:18 - Và ý Thầy nói ‘một thời gian ngắn’ là bao lâu? Chúng ta không hiểu được.”
- Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
- Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
- Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
- Lu-ca 2:50 - Nhưng ông bà chẳng hiểu Ngài nói gì.
- Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
- Mác 9:32 - Các môn đệ không hiểu nổi lời Ngài dạy, nhưng sợ không dám hỏi lại.
- Lu-ca 9:45 - Nhưng các môn đệ không hiểu lời Ngài dạy, vì trí óc họ như bị đóng kín. Họ lại sợ, không dám hỏi Ngài.