Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • 新标点和合本 - 那城里有个寡妇,常到他那里,说:‘我有一个对头,求你给我伸冤。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那城里有个寡妇,常到他那里,说:‘我有一个冤家,求你给我伸冤。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 那城里有个寡妇,常到他那里,说:‘我有一个冤家,求你给我伸冤。’
  • 当代译本 - 那城里有一位寡妇常常来哀求这位审判官,说,‘求你为我申冤,惩办我的对头。’
  • 圣经新译本 - 那城里有一个寡妇,常常来到他那里,说:‘求你给我伸冤,使我脱离我的对头!’
  • 中文标准译本 - 那城里有一个寡妇,经常到他那里去,说:‘请为我向我的对头讨个公道。’
  • 现代标点和合本 - 那城里有个寡妇,常到他那里,说:‘我有一个对头,求你给我申冤。’
  • 和合本(拼音版) - 那城里有个寡妇,常到他那里,说:‘我有一个对头,求你给我伸冤。’
  • New International Version - And there was a widow in that town who kept coming to him with the plea, ‘Grant me justice against my adversary.’
  • New International Reader's Version - A widow lived in that town. She came to the judge again and again. She kept begging him, ‘Make things right for me. Someone is treating me badly.’
  • English Standard Version - And there was a widow in that city who kept coming to him and saying, ‘Give me justice against my adversary.’
  • New Living Translation - A widow of that city came to him repeatedly, saying, ‘Give me justice in this dispute with my enemy.’
  • Christian Standard Bible - And a widow in that town kept coming to him, saying, ‘Give me justice against my adversary.’
  • New American Standard Bible - Now there was a widow in that city, and she kept coming to him, saying, ‘Give me justice against my opponent.’
  • New King James Version - Now there was a widow in that city; and she came to him, saying, ‘Get justice for me from my adversary.’
  • Amplified Bible - There was a [desperate] widow in that city and she kept coming to him and saying, ‘Give me justice and legal protection from my adversary.’
  • American Standard Version - and there was a widow in that city; and she came oft unto him, saying, Avenge me of mine adversary.
  • King James Version - And there was a widow in that city; and she came unto him, saying, Avenge me of mine adversary.
  • New English Translation - There was also a widow in that city who kept coming to him and saying, ‘Give me justice against my adversary.’
  • World English Bible - A widow was in that city, and she often came to him, saying, ‘Defend me from my adversary!’
  • 新標點和合本 - 那城裏有個寡婦,常到他那裏,說:『我有一個對頭,求你給我伸冤。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那城裏有個寡婦,常到他那裏,說:『我有一個冤家,求你給我伸冤。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那城裏有個寡婦,常到他那裏,說:『我有一個冤家,求你給我伸冤。』
  • 當代譯本 - 那城裡有一位寡婦常常來哀求這位審判官,說,『求你為我伸冤,懲辦我的對頭。』
  • 聖經新譯本 - 那城裡有一個寡婦,常常來到他那裡,說:‘求你給我伸冤,使我脫離我的對頭!’
  • 呂振中譯本 - 那城裏有個寡婦,常去見他說,「從告我的對頭身上給我伸冤吧。」
  • 中文標準譯本 - 那城裡有一個寡婦,經常到他那裡去,說:『請為我向我的對頭討個公道。』
  • 現代標點和合本 - 那城裡有個寡婦,常到他那裡,說:『我有一個對頭,求你給我申冤。』
  • 文理和合譯本 - 其邑有嫠、屢就之曰、有仇我者、祈伸我冤、
  • 文理委辦譯本 - 有嫠入見曰、有仇我者、請伸我冤、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其邑有一嫠婦、入見之曰、有仇我者、請伸我冤、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 邑中有一嫠婦含冤、頻來訴、請為昭雪。
  • Nueva Versión Internacional - En el mismo pueblo había una viuda que insistía en pedirle: “Hágame usted justicia contra mi adversario”.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그 도시에는 한 과부도 있었는데 그녀는 자주 재판관에게 찾아가서 자기 원수를 갚아 달라고 애원하였다.
  • Новый Русский Перевод - В том же городе жила вдова, которая постоянно ходила к нему и умоляла: «Защити меня от моего противника».
  • Восточный перевод - В том же городе жила вдова, которая постоянно ходила к нему и умоляла: «Защити меня от моего противника».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В том же городе жила вдова, которая постоянно ходила к нему и умоляла: «Защити меня от моего противника».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В том же городе жила вдова, которая постоянно ходила к нему и умоляла: «Защити меня от моего противника».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y avait aussi, dans cette même ville, une veuve qui venait constamment le trouver pour lui dire : « Défends mon droit contre mon adversaire. »
  • リビングバイブル - 同じ町に住む一人の未亡人が、たびたびこの裁判官のところへ押しかけ、『訴えられて困っています。どうか私を守ってください』と願い出ました。
  • Nestle Aland 28 - χήρα δὲ ἦν ἐν τῇ πόλει ἐκείνῃ καὶ ἤρχετο πρὸς αὐτὸν λέγουσα· ἐκδίκησόν με ἀπὸ τοῦ ἀντιδίκου μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χήρα δὲ ἦν ἐν τῇ πόλει ἐκείνῃ, καὶ ἤρχετο πρὸς αὐτὸν λέγουσα, ἐκδίκησόν με ἀπὸ τοῦ ἀντιδίκου μου.
  • Nova Versão Internacional - E havia naquela cidade uma viúva que se dirigia continuamente a ele, suplicando-lhe: ‘Faze-me justiça contra o meu adversário’.
  • Hoffnung für alle - In derselben Stadt lebte auch eine Witwe. Diese bestürmte ihn Tag für Tag mit ihrer Not: ›Verhilf mir doch endlich zu meinem Recht!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมืองนั้นมีหญิงม่ายคนหนึ่งที่เพียรมาหาเขา และพร่ำวิงวอนว่า ‘กรุณาให้ความยุติธรรมในคดีของข้าพเจ้าด้วยเถิด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​หญิง​ม่าย​คน​หนึ่ง​ใน​เมือง​นั้น​ได้​เพียร​มา​ขอ​พบ​เขา​และ​วิงวอน​ว่า ‘ขอ​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​รับ​ความ​ยุติธรรม​ใน​การ​สู้​คดี​กับ​โจทก์​ของ​ข้าพเจ้า​เถิด’
交叉引用
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
  • Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
  • Y-sai 1:22 - Xưa được quý như bạc, mà nay trở nên cặn bã. Xưa rất tinh khiết, mà nay như rượu bị pha nước.
  • Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
  • 2 Sa-mu-ên 14:5 - Vua hỏi: “Ngươi có việc gì cần ta giúp?” Bà thưa: “Tôi ở góa từ ngày chồng tôi mất để nuôi hai đứa con trai.
  • 2 Sa-mu-ên 14:6 - Một hôm, chúng nó cãi nhau ở ngoài đồng. Vì không có ai can gián nên đứa này đánh đứa kia chết.
  • 2 Sa-mu-ên 14:7 - Bây giờ, mọi người trong gia đình đòi tôi giao đứa con còn lại cho họ giết đi, để trả thù cho đứa chết. Như vậy, họ định dập tắt cụm than hồng còn lại, không chừa ai nối danh nối dõi chồng tôi cả.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:8 - Vua nói: “Ngươi cứ an tâm về nhà đi. Ta sẽ truyền lệnh về việc này.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:9 - Người đàn bà Thê-cô-a lại thưa: “Xin đội ơn vua; tôi và gia đình nhà cha tôi gánh chịu trách nhiệm, còn vua và ngôi vua vô tội.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:10 - Vua dặn: “Nếu có ai nói năng điều gì, thì dẫn người ấy đến đây. Như vậy họ sẽ không động đến ngươi nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:11 - Bà ấy năn nỉ: “Xin vua thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua rằng con tôi sẽ không bị người nào báo thù giết hại.” Vua thề: “Con ngươi sẽ không mất một sợi tóc.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:12 - Đến đây, người đàn bà nói: “Xin vua cho tôi thưa thêm một lời.” Vua bảo: “Nói đi.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:13 - Bà ấy tiếp: “Tại sao vua không xử mọi người dân Đức Chúa Trời như nhau? Quyết định việc tôi như thế, vua đã kết án chính mình, vì vua không đem người con bị đày về.
  • 2 Sa-mu-ên 14:14 - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
  • 2 Sa-mu-ên 14:15 - Hôm nay, sở dĩ tôi đến đây xin vua cứu mạng con tôi khỏi tay những người đe dọa tiêu diệt chúng tôi,
  • 2 Sa-mu-ên 14:16 - không cho chúng tôi hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời ban cho
  • 2 Sa-mu-ên 14:17 - vì tôi nghĩ rằng vua có quyền đem lại bình an cho chúng tôi, và vua giống như thiên sứ của Đức Chúa Trời, phân biệt thiện ác. Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua ở với vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:18 - Vua nói: “Ta muốn hỏi một điều, đừng giấu ta.” Người ấy thưa: “Xin vua cứ hỏi.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:19 - Vua hỏi: “Có phải Giô-áp xếp đặt việc này không?” Bà thưa: “Không ai chối cãi gì với vua được. Đúng thế, chính Tướng Giô-áp đã sai tôi, dặn tôi những lời phải nói.
  • 2 Sa-mu-ên 14:20 - Vì muốn đặt sự việc dưới hình thức khác, nên Giô-áp đã làm như thế. Nhưng vua khôn ngoan như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, biết hết mọi việc xảy ra chung quanh chúng ta!”
  • 2 Sa-mu-ên 14:21 - Vua bảo Giô-áp: “Thôi được! Hãy đưa Áp-sa-lôm về đây.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:22 - Giô-áp phủ phục dưới đất vái lạy, chúc phước lành cho vua và nói: “Hôm nay tôi biết được vua có thiện cảm với tôi, nên mới thỏa mãn điều tôi thỉnh cầu.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:23 - Nói xong, Giô-áp đứng lên đi Ghê-sua, đem Áp-sa-lôm về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sa-mu-ên 14:24 - Vua ra lệnh: “Áp-sa-lôm phải ở nhà, không được thấy mặt ta.” Vậy Áp-sa-lôm không được diện kiến vua.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • 新标点和合本 - 那城里有个寡妇,常到他那里,说:‘我有一个对头,求你给我伸冤。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那城里有个寡妇,常到他那里,说:‘我有一个冤家,求你给我伸冤。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 那城里有个寡妇,常到他那里,说:‘我有一个冤家,求你给我伸冤。’
  • 当代译本 - 那城里有一位寡妇常常来哀求这位审判官,说,‘求你为我申冤,惩办我的对头。’
  • 圣经新译本 - 那城里有一个寡妇,常常来到他那里,说:‘求你给我伸冤,使我脱离我的对头!’
  • 中文标准译本 - 那城里有一个寡妇,经常到他那里去,说:‘请为我向我的对头讨个公道。’
  • 现代标点和合本 - 那城里有个寡妇,常到他那里,说:‘我有一个对头,求你给我申冤。’
  • 和合本(拼音版) - 那城里有个寡妇,常到他那里,说:‘我有一个对头,求你给我伸冤。’
  • New International Version - And there was a widow in that town who kept coming to him with the plea, ‘Grant me justice against my adversary.’
  • New International Reader's Version - A widow lived in that town. She came to the judge again and again. She kept begging him, ‘Make things right for me. Someone is treating me badly.’
  • English Standard Version - And there was a widow in that city who kept coming to him and saying, ‘Give me justice against my adversary.’
  • New Living Translation - A widow of that city came to him repeatedly, saying, ‘Give me justice in this dispute with my enemy.’
  • Christian Standard Bible - And a widow in that town kept coming to him, saying, ‘Give me justice against my adversary.’
  • New American Standard Bible - Now there was a widow in that city, and she kept coming to him, saying, ‘Give me justice against my opponent.’
  • New King James Version - Now there was a widow in that city; and she came to him, saying, ‘Get justice for me from my adversary.’
  • Amplified Bible - There was a [desperate] widow in that city and she kept coming to him and saying, ‘Give me justice and legal protection from my adversary.’
  • American Standard Version - and there was a widow in that city; and she came oft unto him, saying, Avenge me of mine adversary.
  • King James Version - And there was a widow in that city; and she came unto him, saying, Avenge me of mine adversary.
  • New English Translation - There was also a widow in that city who kept coming to him and saying, ‘Give me justice against my adversary.’
  • World English Bible - A widow was in that city, and she often came to him, saying, ‘Defend me from my adversary!’
  • 新標點和合本 - 那城裏有個寡婦,常到他那裏,說:『我有一個對頭,求你給我伸冤。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那城裏有個寡婦,常到他那裏,說:『我有一個冤家,求你給我伸冤。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那城裏有個寡婦,常到他那裏,說:『我有一個冤家,求你給我伸冤。』
  • 當代譯本 - 那城裡有一位寡婦常常來哀求這位審判官,說,『求你為我伸冤,懲辦我的對頭。』
  • 聖經新譯本 - 那城裡有一個寡婦,常常來到他那裡,說:‘求你給我伸冤,使我脫離我的對頭!’
  • 呂振中譯本 - 那城裏有個寡婦,常去見他說,「從告我的對頭身上給我伸冤吧。」
  • 中文標準譯本 - 那城裡有一個寡婦,經常到他那裡去,說:『請為我向我的對頭討個公道。』
  • 現代標點和合本 - 那城裡有個寡婦,常到他那裡,說:『我有一個對頭,求你給我申冤。』
  • 文理和合譯本 - 其邑有嫠、屢就之曰、有仇我者、祈伸我冤、
  • 文理委辦譯本 - 有嫠入見曰、有仇我者、請伸我冤、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其邑有一嫠婦、入見之曰、有仇我者、請伸我冤、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 邑中有一嫠婦含冤、頻來訴、請為昭雪。
  • Nueva Versión Internacional - En el mismo pueblo había una viuda que insistía en pedirle: “Hágame usted justicia contra mi adversario”.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그 도시에는 한 과부도 있었는데 그녀는 자주 재판관에게 찾아가서 자기 원수를 갚아 달라고 애원하였다.
  • Новый Русский Перевод - В том же городе жила вдова, которая постоянно ходила к нему и умоляла: «Защити меня от моего противника».
  • Восточный перевод - В том же городе жила вдова, которая постоянно ходила к нему и умоляла: «Защити меня от моего противника».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В том же городе жила вдова, которая постоянно ходила к нему и умоляла: «Защити меня от моего противника».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В том же городе жила вдова, которая постоянно ходила к нему и умоляла: «Защити меня от моего противника».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y avait aussi, dans cette même ville, une veuve qui venait constamment le trouver pour lui dire : « Défends mon droit contre mon adversaire. »
  • リビングバイブル - 同じ町に住む一人の未亡人が、たびたびこの裁判官のところへ押しかけ、『訴えられて困っています。どうか私を守ってください』と願い出ました。
  • Nestle Aland 28 - χήρα δὲ ἦν ἐν τῇ πόλει ἐκείνῃ καὶ ἤρχετο πρὸς αὐτὸν λέγουσα· ἐκδίκησόν με ἀπὸ τοῦ ἀντιδίκου μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χήρα δὲ ἦν ἐν τῇ πόλει ἐκείνῃ, καὶ ἤρχετο πρὸς αὐτὸν λέγουσα, ἐκδίκησόν με ἀπὸ τοῦ ἀντιδίκου μου.
  • Nova Versão Internacional - E havia naquela cidade uma viúva que se dirigia continuamente a ele, suplicando-lhe: ‘Faze-me justiça contra o meu adversário’.
  • Hoffnung für alle - In derselben Stadt lebte auch eine Witwe. Diese bestürmte ihn Tag für Tag mit ihrer Not: ›Verhilf mir doch endlich zu meinem Recht!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมืองนั้นมีหญิงม่ายคนหนึ่งที่เพียรมาหาเขา และพร่ำวิงวอนว่า ‘กรุณาให้ความยุติธรรมในคดีของข้าพเจ้าด้วยเถิด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​หญิง​ม่าย​คน​หนึ่ง​ใน​เมือง​นั้น​ได้​เพียร​มา​ขอ​พบ​เขา​และ​วิงวอน​ว่า ‘ขอ​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​รับ​ความ​ยุติธรรม​ใน​การ​สู้​คดี​กับ​โจทก์​ของ​ข้าพเจ้า​เถิด’
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
  • Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
  • Y-sai 1:22 - Xưa được quý như bạc, mà nay trở nên cặn bã. Xưa rất tinh khiết, mà nay như rượu bị pha nước.
  • Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
  • 2 Sa-mu-ên 14:5 - Vua hỏi: “Ngươi có việc gì cần ta giúp?” Bà thưa: “Tôi ở góa từ ngày chồng tôi mất để nuôi hai đứa con trai.
  • 2 Sa-mu-ên 14:6 - Một hôm, chúng nó cãi nhau ở ngoài đồng. Vì không có ai can gián nên đứa này đánh đứa kia chết.
  • 2 Sa-mu-ên 14:7 - Bây giờ, mọi người trong gia đình đòi tôi giao đứa con còn lại cho họ giết đi, để trả thù cho đứa chết. Như vậy, họ định dập tắt cụm than hồng còn lại, không chừa ai nối danh nối dõi chồng tôi cả.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:8 - Vua nói: “Ngươi cứ an tâm về nhà đi. Ta sẽ truyền lệnh về việc này.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:9 - Người đàn bà Thê-cô-a lại thưa: “Xin đội ơn vua; tôi và gia đình nhà cha tôi gánh chịu trách nhiệm, còn vua và ngôi vua vô tội.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:10 - Vua dặn: “Nếu có ai nói năng điều gì, thì dẫn người ấy đến đây. Như vậy họ sẽ không động đến ngươi nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:11 - Bà ấy năn nỉ: “Xin vua thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua rằng con tôi sẽ không bị người nào báo thù giết hại.” Vua thề: “Con ngươi sẽ không mất một sợi tóc.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:12 - Đến đây, người đàn bà nói: “Xin vua cho tôi thưa thêm một lời.” Vua bảo: “Nói đi.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:13 - Bà ấy tiếp: “Tại sao vua không xử mọi người dân Đức Chúa Trời như nhau? Quyết định việc tôi như thế, vua đã kết án chính mình, vì vua không đem người con bị đày về.
  • 2 Sa-mu-ên 14:14 - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
  • 2 Sa-mu-ên 14:15 - Hôm nay, sở dĩ tôi đến đây xin vua cứu mạng con tôi khỏi tay những người đe dọa tiêu diệt chúng tôi,
  • 2 Sa-mu-ên 14:16 - không cho chúng tôi hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời ban cho
  • 2 Sa-mu-ên 14:17 - vì tôi nghĩ rằng vua có quyền đem lại bình an cho chúng tôi, và vua giống như thiên sứ của Đức Chúa Trời, phân biệt thiện ác. Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua ở với vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:18 - Vua nói: “Ta muốn hỏi một điều, đừng giấu ta.” Người ấy thưa: “Xin vua cứ hỏi.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:19 - Vua hỏi: “Có phải Giô-áp xếp đặt việc này không?” Bà thưa: “Không ai chối cãi gì với vua được. Đúng thế, chính Tướng Giô-áp đã sai tôi, dặn tôi những lời phải nói.
  • 2 Sa-mu-ên 14:20 - Vì muốn đặt sự việc dưới hình thức khác, nên Giô-áp đã làm như thế. Nhưng vua khôn ngoan như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, biết hết mọi việc xảy ra chung quanh chúng ta!”
  • 2 Sa-mu-ên 14:21 - Vua bảo Giô-áp: “Thôi được! Hãy đưa Áp-sa-lôm về đây.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:22 - Giô-áp phủ phục dưới đất vái lạy, chúc phước lành cho vua và nói: “Hôm nay tôi biết được vua có thiện cảm với tôi, nên mới thỏa mãn điều tôi thỉnh cầu.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:23 - Nói xong, Giô-áp đứng lên đi Ghê-sua, đem Áp-sa-lôm về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sa-mu-ên 14:24 - Vua ra lệnh: “Áp-sa-lôm phải ở nhà, không được thấy mặt ta.” Vậy Áp-sa-lôm không được diện kiến vua.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
圣经
资源
计划
奉献