Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • 新标点和合本 - 说:“某城里有一个官,不惧怕 神,也不尊重世人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“某城有一个官,不惧怕上帝,也不尊重人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“某城有一个官,不惧怕 神,也不尊重人。
  • 当代译本 - 祂说:“某城有一位既不敬畏上帝也不尊重人的审判官。
  • 圣经新译本 - 他说:“某城里有一个法官,不惧怕 神,也不尊敬人。
  • 中文标准译本 - 他说:“某城里有一个审判官,他既不敬畏神,也不尊重人。
  • 现代标点和合本 - 说:“某城里有一个官,不惧怕神,也不尊重世人。
  • 和合本(拼音版) - 说:“某城里有一个官,不惧怕上帝,也不尊重世人。
  • New International Version - He said: “In a certain town there was a judge who neither feared God nor cared what people thought.
  • New International Reader's Version - He said, “In a certain town there was a judge. He didn’t have any respect for God or care about what people thought.
  • English Standard Version - He said, “In a certain city there was a judge who neither feared God nor respected man.
  • New Living Translation - “There was a judge in a certain city,” he said, “who neither feared God nor cared about people.
  • Christian Standard Bible - “There was a judge in a certain town who didn’t fear God or respect people.
  • New American Standard Bible - saying, “In a certain city there was a judge who did not fear God and did not respect any person.
  • New King James Version - saying: “There was in a certain city a judge who did not fear God nor regard man.
  • Amplified Bible - saying, “In a certain city there was a judge who did not fear God and had no respect for man.
  • American Standard Version - saying, There was in a city a judge, who feared not God, and regarded not man:
  • King James Version - Saying, There was in a city a judge, which feared not God, neither regarded man:
  • New English Translation - He said, “In a certain city there was a judge who neither feared God nor respected people.
  • World English Bible - saying, “There was a judge in a certain city who didn’t fear God, and didn’t respect man.
  • 新標點和合本 - 說:「某城裏有一個官,不懼怕神,也不尊重世人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「某城有一個官,不懼怕上帝,也不尊重人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「某城有一個官,不懼怕 神,也不尊重人。
  • 當代譯本 - 祂說:「某城有一位既不敬畏上帝也不尊重人的審判官。
  • 聖經新譯本 - 他說:“某城裡有一個法官,不懼怕 神,也不尊敬人。
  • 呂振中譯本 - 他說:『某城裏有一個審判官不敬畏上帝,也不尊敬人。
  • 中文標準譯本 - 他說:「某城裡有一個審判官,他既不敬畏神,也不尊重人。
  • 現代標點和合本 - 說:「某城裡有一個官,不懼怕神,也不尊重世人。
  • 文理和合譯本 - 曰、邑有士師、不畏上帝、不禮世人、
  • 文理委辦譯本 - 曰、邑有士師、不畏上帝、不禮世人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、某邑有一士師、不畏天主、不禮世人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰『昔有邑宰、不敬天主、無恤於人。
  • Nueva Versión Internacional - Les dijo: «Había en cierto pueblo un juez que no tenía temor de Dios ni consideración de nadie.
  • 현대인의 성경 - “어떤 도시에 하나님을 두려워하지 않고 사람을 무시하는 한 재판관이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - – В одном городе был судья, который не боялся Бога и не стыдился людей.
  • Восточный перевод - – В одном городе был судья, который не боялся Всевышнего и не стыдился людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В одном городе был судья, который не боялся Аллаха и не стыдился людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В одном городе был судья, который не боялся Всевышнего и не стыдился людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y avait dans une ville un juge qui ne craignait pas Dieu et qui n’avait d’égards pour personne.
  • リビングバイブル - 「ある町に、少しも神を恐れず、人を人とも思わない裁判官がいました。
  • Nestle Aland 28 - λέγων· κριτής τις ἦν ἔν τινι πόλει τὸν θεὸν μὴ φοβούμενος καὶ ἄνθρωπον μὴ ἐντρεπόμενος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων, κριτής τις ἦν ἔν τινι πόλει, τὸν Θεὸν μὴ φοβούμενος καὶ ἄνθρωπον μὴ ἐντρεπόμενος.
  • Nova Versão Internacional - Ele disse: “Em certa cidade havia um juiz que não temia a Deus nem se importava com os homens.
  • Hoffnung für alle - »In einer Stadt lebte ein Richter, dem Gott und die Menschen gleichgültig waren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “ในเมืองหนึ่งมีผู้พิพากษาคนหนึ่งซึ่งไม่เกรงกลัวพระเจ้าและไม่เห็นแก่หน้ามนุษย์คนใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​กล่าว​ว่า “ใน​เมือง​หนึ่ง​มี​ผู้​พิพากษา​คน​หนึ่ง​ที่​ไม่​เกรงกลัว​พระ​เจ้า​และ​ไม่​ห่วงใย​เพื่อน​มนุษย์
交叉引用
  • Y-sai 33:8 - Đường sá vắng tanh; không một ai qua lại. Người A-sy-ri đã xé bỏ hòa ước và không màng đến lời chúng đã hứa trước các nhân chứng. Chúng không còn nể trọng ai nữa.
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Gióp 29:7 - Thời ấy, khi tôi ra cổng thành và chọn ngồi giữa những lãnh đạo danh dự.
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Gióp 29:11 - Ai nghe tôi nói đều khen ngợi, Ai thấy tôi đều nói tốt cho tôi.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • Thi Thiên 8:2 - Từ môi miệng trẻ thơ và hài nhi, Chúa đã đặt vào lời ca ngợi, khiến quân thù câm nín.
  • Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
  • Thi Thiên 8:4 - con không thể nào hiểu thấu, con loài người là chi mà Chúa phải nhọc lòng?
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Xuất Ai Cập 18:21 - Nhưng con nên chọn những người có khả năng, kính sợ Đức Chúa Trời, chân thật, ghét hối lộ; rồi bổ nhiệm họ vào các cấp lãnh đạo, trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi và hàng mười người.
  • Xuất Ai Cập 18:22 - Họ sẽ lấy công lý xử dân chúng hằng ngày. Trừ những việc quan trọng họ trình lên con, còn các việc thông thường, họ sẽ xử lấy. Như thế họ san sẻ gánh nặng với con.
  • 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
  • 2 Sử Ký 19:4 - Giô-sa-phát ở tại Giê-ru-sa-lem, rồi đi thị sát dân tình khắp cả nước từ Bê-e-sê-ba cho đến Ép-ra-im, dìu dắt dân chúng quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 2 Sử Ký 19:5 - Vua bổ nhiệm các phán quan tại các thành phố chiến lược khắp đất nước Giu-đa,
  • 2 Sử Ký 19:6 - và bảo họ: “Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi phán xét. Hãy nhớ rằng ngươi xét xử không phải để làm thỏa lòng người mà là để làm vui lòng Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ ở với các ngươi trong khi xét xử.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • 2 Sử Ký 19:8 - Giô-sa-phát cũng chọn một số người Lê-vi, thầy tế lễ, và tộc trưởng trong dân chúng Ít-ra-ên vì Chúa Hằng Hữu mà đảm nhận việc xử đoán và phán quyết các vụ án.
  • 2 Sử Ký 19:9 - Vua căn dặn các phán quan này: “Các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, phục vụ Ngài cách trung kiên với lòng trọn thành.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
  • Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
  • Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
  • Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Châm Ngôn 29:7 - Người ngay tôn trọng quyền lợi của người nghèo khó; còn người ác chẳng biết đến quyền lợi đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • 新标点和合本 - 说:“某城里有一个官,不惧怕 神,也不尊重世人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“某城有一个官,不惧怕上帝,也不尊重人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“某城有一个官,不惧怕 神,也不尊重人。
  • 当代译本 - 祂说:“某城有一位既不敬畏上帝也不尊重人的审判官。
  • 圣经新译本 - 他说:“某城里有一个法官,不惧怕 神,也不尊敬人。
  • 中文标准译本 - 他说:“某城里有一个审判官,他既不敬畏神,也不尊重人。
  • 现代标点和合本 - 说:“某城里有一个官,不惧怕神,也不尊重世人。
  • 和合本(拼音版) - 说:“某城里有一个官,不惧怕上帝,也不尊重世人。
  • New International Version - He said: “In a certain town there was a judge who neither feared God nor cared what people thought.
  • New International Reader's Version - He said, “In a certain town there was a judge. He didn’t have any respect for God or care about what people thought.
  • English Standard Version - He said, “In a certain city there was a judge who neither feared God nor respected man.
  • New Living Translation - “There was a judge in a certain city,” he said, “who neither feared God nor cared about people.
  • Christian Standard Bible - “There was a judge in a certain town who didn’t fear God or respect people.
  • New American Standard Bible - saying, “In a certain city there was a judge who did not fear God and did not respect any person.
  • New King James Version - saying: “There was in a certain city a judge who did not fear God nor regard man.
  • Amplified Bible - saying, “In a certain city there was a judge who did not fear God and had no respect for man.
  • American Standard Version - saying, There was in a city a judge, who feared not God, and regarded not man:
  • King James Version - Saying, There was in a city a judge, which feared not God, neither regarded man:
  • New English Translation - He said, “In a certain city there was a judge who neither feared God nor respected people.
  • World English Bible - saying, “There was a judge in a certain city who didn’t fear God, and didn’t respect man.
  • 新標點和合本 - 說:「某城裏有一個官,不懼怕神,也不尊重世人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「某城有一個官,不懼怕上帝,也不尊重人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「某城有一個官,不懼怕 神,也不尊重人。
  • 當代譯本 - 祂說:「某城有一位既不敬畏上帝也不尊重人的審判官。
  • 聖經新譯本 - 他說:“某城裡有一個法官,不懼怕 神,也不尊敬人。
  • 呂振中譯本 - 他說:『某城裏有一個審判官不敬畏上帝,也不尊敬人。
  • 中文標準譯本 - 他說:「某城裡有一個審判官,他既不敬畏神,也不尊重人。
  • 現代標點和合本 - 說:「某城裡有一個官,不懼怕神,也不尊重世人。
  • 文理和合譯本 - 曰、邑有士師、不畏上帝、不禮世人、
  • 文理委辦譯本 - 曰、邑有士師、不畏上帝、不禮世人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、某邑有一士師、不畏天主、不禮世人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰『昔有邑宰、不敬天主、無恤於人。
  • Nueva Versión Internacional - Les dijo: «Había en cierto pueblo un juez que no tenía temor de Dios ni consideración de nadie.
  • 현대인의 성경 - “어떤 도시에 하나님을 두려워하지 않고 사람을 무시하는 한 재판관이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - – В одном городе был судья, который не боялся Бога и не стыдился людей.
  • Восточный перевод - – В одном городе был судья, который не боялся Всевышнего и не стыдился людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В одном городе был судья, который не боялся Аллаха и не стыдился людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В одном городе был судья, который не боялся Всевышнего и не стыдился людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y avait dans une ville un juge qui ne craignait pas Dieu et qui n’avait d’égards pour personne.
  • リビングバイブル - 「ある町に、少しも神を恐れず、人を人とも思わない裁判官がいました。
  • Nestle Aland 28 - λέγων· κριτής τις ἦν ἔν τινι πόλει τὸν θεὸν μὴ φοβούμενος καὶ ἄνθρωπον μὴ ἐντρεπόμενος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων, κριτής τις ἦν ἔν τινι πόλει, τὸν Θεὸν μὴ φοβούμενος καὶ ἄνθρωπον μὴ ἐντρεπόμενος.
  • Nova Versão Internacional - Ele disse: “Em certa cidade havia um juiz que não temia a Deus nem se importava com os homens.
  • Hoffnung für alle - »In einer Stadt lebte ein Richter, dem Gott und die Menschen gleichgültig waren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “ในเมืองหนึ่งมีผู้พิพากษาคนหนึ่งซึ่งไม่เกรงกลัวพระเจ้าและไม่เห็นแก่หน้ามนุษย์คนใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​กล่าว​ว่า “ใน​เมือง​หนึ่ง​มี​ผู้​พิพากษา​คน​หนึ่ง​ที่​ไม่​เกรงกลัว​พระ​เจ้า​และ​ไม่​ห่วงใย​เพื่อน​มนุษย์
  • Y-sai 33:8 - Đường sá vắng tanh; không một ai qua lại. Người A-sy-ri đã xé bỏ hòa ước và không màng đến lời chúng đã hứa trước các nhân chứng. Chúng không còn nể trọng ai nữa.
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Gióp 29:7 - Thời ấy, khi tôi ra cổng thành và chọn ngồi giữa những lãnh đạo danh dự.
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Gióp 29:11 - Ai nghe tôi nói đều khen ngợi, Ai thấy tôi đều nói tốt cho tôi.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • Thi Thiên 8:2 - Từ môi miệng trẻ thơ và hài nhi, Chúa đã đặt vào lời ca ngợi, khiến quân thù câm nín.
  • Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
  • Thi Thiên 8:4 - con không thể nào hiểu thấu, con loài người là chi mà Chúa phải nhọc lòng?
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Xuất Ai Cập 18:21 - Nhưng con nên chọn những người có khả năng, kính sợ Đức Chúa Trời, chân thật, ghét hối lộ; rồi bổ nhiệm họ vào các cấp lãnh đạo, trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi và hàng mười người.
  • Xuất Ai Cập 18:22 - Họ sẽ lấy công lý xử dân chúng hằng ngày. Trừ những việc quan trọng họ trình lên con, còn các việc thông thường, họ sẽ xử lấy. Như thế họ san sẻ gánh nặng với con.
  • 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
  • 2 Sử Ký 19:4 - Giô-sa-phát ở tại Giê-ru-sa-lem, rồi đi thị sát dân tình khắp cả nước từ Bê-e-sê-ba cho đến Ép-ra-im, dìu dắt dân chúng quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 2 Sử Ký 19:5 - Vua bổ nhiệm các phán quan tại các thành phố chiến lược khắp đất nước Giu-đa,
  • 2 Sử Ký 19:6 - và bảo họ: “Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi phán xét. Hãy nhớ rằng ngươi xét xử không phải để làm thỏa lòng người mà là để làm vui lòng Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ ở với các ngươi trong khi xét xử.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • 2 Sử Ký 19:8 - Giô-sa-phát cũng chọn một số người Lê-vi, thầy tế lễ, và tộc trưởng trong dân chúng Ít-ra-ên vì Chúa Hằng Hữu mà đảm nhận việc xử đoán và phán quyết các vụ án.
  • 2 Sử Ký 19:9 - Vua căn dặn các phán quan này: “Các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, phục vụ Ngài cách trung kiên với lòng trọn thành.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
  • Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
  • Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
  • Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Châm Ngôn 29:7 - Người ngay tôn trọng quyền lợi của người nghèo khó; còn người ác chẳng biết đến quyền lợi đó.
圣经
资源
计划
奉献