逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quản gia nghĩ thầm: ‘Phải làm gì đây? Chủ đuổi ta rồi? Ta không đủ sức cuốc đất. Còn đi ăn mày? Thật xấu hổ!
- 新标点和合本 - 那管家心里说:‘主人辞我,不用我再作管家,我将来做什么?锄地呢?无力;讨饭呢?怕羞。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那管家心里说:‘主人辞我,不用我再作管家,我将来做什么呢?锄地嘛,没有力气;讨饭嘛,怕羞。
- 和合本2010(神版-简体) - 那管家心里说:‘主人辞我,不用我再作管家,我将来做什么呢?锄地嘛,没有力气;讨饭嘛,怕羞。
- 当代译本 - “管家心里盘算,‘主人要辞退我了,怎么办呢?锄地我没有力气,乞讨我又感到羞耻。
- 圣经新译本 - 那管家心里说:‘主人不要我再作管家了,我作什么才好呢?锄地吧,没有力气!讨饭吧,怕羞!
- 中文标准译本 - “那管家心里说:‘主人要把我管家的任务拿去了,我能做什么呢?挖地没有力气,乞讨又感到羞耻。
- 现代标点和合本 - 那管家心里说:‘主人辞我,不用我再做管家,我将来做什么?锄地呢,无力;讨饭呢,怕羞。
- 和合本(拼音版) - 那管家心里说:‘主人辞我,不用我再作管家,我将来作什么?锄地呢,无力;讨饭呢,怕羞。
- New International Version - “The manager said to himself, ‘What shall I do now? My master is taking away my job. I’m not strong enough to dig, and I’m ashamed to beg—
- New International Reader's Version - “The manager said to himself, ‘What will I do now? My master is taking away my job. I’m not strong enough to dig. And I’m too ashamed to beg.
- English Standard Version - And the manager said to himself, ‘What shall I do, since my master is taking the management away from me? I am not strong enough to dig, and I am ashamed to beg.
- New Living Translation - “The manager thought to himself, ‘Now what? My boss has fired me. I don’t have the strength to dig ditches, and I’m too proud to beg.
- The Message - “The manager said to himself, ‘What am I going to do? I’ve lost my job as manager. I’m not strong enough for a laboring job, and I’m too proud to beg. . . . Ah, I’ve got a plan. Here’s what I’ll do . . . then when I’m turned out into the street, people will take me into their houses.’
- Christian Standard Bible - “Then the manager said to himself, ‘What will I do since my master is taking the management away from me? I’m not strong enough to dig; I’m ashamed to beg.
- New American Standard Bible - And the manager said to himself, ‘What am I to do, since my master is taking the management away from me? I am not strong enough to dig; I am ashamed to beg.
- New King James Version - “Then the steward said within himself, ‘What shall I do? For my master is taking the stewardship away from me. I cannot dig; I am ashamed to beg.
- Amplified Bible - The manager [of the estate] said to himself, ‘What will I do, since my master is taking the management away from me? I am not strong enough to dig [for a living], and I am ashamed to beg.
- American Standard Version - And the steward said within himself, What shall I do, seeing that my lord taketh away the stewardship from me? I have not strength to dig; to beg I am ashamed.
- King James Version - Then the steward said within himself, What shall I do? for my lord taketh away from me the stewardship: I cannot dig; to beg I am ashamed.
- New English Translation - Then the manager said to himself, ‘What should I do, since my master is taking my position away from me? I’m not strong enough to dig, and I’m too ashamed to beg.
- World English Bible - “The manager said within himself, ‘What will I do, seeing that my lord is taking away the management position from me? I don’t have strength to dig. I am ashamed to beg.
- 新標點和合本 - 那管家心裏說:『主人辭我,不用我再作管家,我將來做甚麼?鋤地呢?無力;討飯呢?怕羞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那管家心裏說:『主人辭我,不用我再作管家,我將來做甚麼呢?鋤地嘛,沒有力氣;討飯嘛,怕羞。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那管家心裏說:『主人辭我,不用我再作管家,我將來做甚麼呢?鋤地嘛,沒有力氣;討飯嘛,怕羞。
- 當代譯本 - 「管家心裡盤算,『主人要辭退我了,怎麼辦呢?鋤地我沒有力氣,乞討我又感到羞恥。
- 聖經新譯本 - 那管家心裡說:‘主人不要我再作管家了,我作甚麼才好呢?鋤地吧,沒有力氣!討飯吧,怕羞!
- 呂振中譯本 - 那管家 心 裏說:「我主人要把管家職事給我撤了,我要作甚麼?鋤地呢、無力;叫化呢、怕羞!
- 中文標準譯本 - 「那管家心裡說:『主人要把我管家的任務拿去了,我能做什麼呢?挖地沒有力氣,乞討又感到羞恥。
- 現代標點和合本 - 那管家心裡說:『主人辭我,不用我再做管家,我將來做什麼?鋤地呢,無力;討飯呢,怕羞。
- 文理和合譯本 - 家宰意謂、主奪我職、我將何為乎、鋤無力、乞則恥、
- 文理委辦譯本 - 操會者意謂、主奪我操會、將若何、鋤無力、乞可恥、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 司事者心內云、主人奪我司事之職、將如何、鋤田則無力、乞食則可恥、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 掌家自思曰:「主免吾職、將如之何?耕既無力、丐又無顏。
- Nueva Versión Internacional - El administrador reflexionó: “¿Qué voy a hacer ahora que mi patrón está por quitarme el puesto? No tengo fuerzas para cavar, y me da vergüenza pedir limosna.
- 현대인의 성경 - 그러자 그는 속으로 이렇게 중얼거렸다. ‘내가 일자리를 빼앗기게 생겼으니 어떻게 하면 좋을까? 땅을 파자니 힘이 없고 빌어 먹자니 부끄럽고 … … .
- Новый Русский Перевод - Управляющий подумал: «Что же мне теперь делать? Хозяин увольняет меня. Идти копать у меня нет сил, просить милостыню – стыдно …
- Восточный перевод - Управляющий подумал: «Что же мне теперь делать? Хозяин увольняет меня. Идти копать у меня нет сил, просить милостыню – стыдно…
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Управляющий подумал: «Что же мне теперь делать? Хозяин увольняет меня. Идти копать у меня нет сил, просить милостыню – стыдно…
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Управляющий подумал: «Что же мне теперь делать? Хозяин увольняет меня. Идти копать у меня нет сил, просить милостыню – стыдно…
- La Bible du Semeur 2015 - Le gérant se dit : « Que vais-je faire, puisque mon maître m’enlève la gestion de ses biens ? Travailler comme ouvrier agricole ? Je n’en ai pas la force. Me mettre à mendier ? J’en aurais honte.
- リビングバイブル - 男は考え込みました。『さて、どうしたものか。首になるのは時間の問題だ。力仕事はできないし、かといって、物ごいをするのも恥だ。
- Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ ἐν ἑαυτῷ ὁ οἰκονόμος· τί ποιήσω, ὅτι ὁ κύριός μου ἀφαιρεῖται τὴν οἰκονομίαν ἀπ’ ἐμοῦ; σκάπτειν οὐκ ἰσχύω, ἐπαιτεῖν αἰσχύνομαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ ἐν ἑαυτῷ ὁ οἰκονόμος, τί ποιήσω, ὅτι ὁ κύριός μου ἀφαιρεῖται τὴν οἰκονομίαν ἀπ’ ἐμοῦ? σκάπτειν οὐκ ἰσχύω; ἐπαιτεῖν αἰσχύνομαι.
- Nova Versão Internacional - “O administrador disse a si mesmo: ‘Meu senhor está me despedindo. Que farei? Para cavar não tenho força e tenho vergonha de mendigar…
- Hoffnung für alle - Der Verwalter überlegte: ›Was mache ich jetzt? Meinen Posten bin ich los. Die schwere Feldarbeit liegt mir nicht, und zum Betteln bin ich zu stolz.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ผู้ดูแลนั้นคิดในใจว่า ‘จะทำอย่างไรดี? นายจะปลดเราออกจากงาน จะไปขุดดินก็ไม่มีแรง จะไปขอทานก็อายเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ดูแลผลประโยชน์รำพึงกับตนเองว่า ‘แล้วเราจะทำอย่างไรดี นายปลดเราออกจากงาน แต่เราไม่แข็งแรงพอที่จะขุดดิน และก็อายเกินกว่าจะไปขอทาน
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
- Ô-sê 9:5 - Ngươi sẽ làm gì trong những ngày lễ? Ngươi sẽ cử hành những ngày lễ của Chúa Hằng Hữu thế nào?
- Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
- Châm Ngôn 21:25 - Dục vọng của người lười biếng sẽ giết chết nó, vì đôi tay của nó không chịu làm việc.
- Châm Ngôn 21:26 - Người gian tham suốt ngày thèm thuồng nhưng người công chính chia sẻ rời rộng.
- Châm Ngôn 15:19 - Đường người biếng nhác như có rào gai ngăn chặn, đường người ngay lành luôn quang đãng hanh thông.
- Châm Ngôn 29:21 - Nếu nuông chiều người giúp việc từ thuở bé, lớn lên nó sẽ đòi được kể như người thừa kế.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Tuy nhiên, chúng tôi nghe trong anh chị em có mấy người sống biếng nhác, không chịu làm việc, mà còn thích xen vào chuyện người khác.
- Châm Ngôn 18:9 - Làm việc mà cứ biếng nhác, là anh em của người phá hoại.
- Châm Ngôn 13:4 - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
- Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:2 - Tại Cửa Đẹp của Đền Thờ, có một anh bị liệt chân từ lúc mới sinh, hằng ngày nhờ người khiêng đến để xin tiền những người vào Đền Thờ.
- Ê-xơ-tê 6:6 - Ha-man bước vào. Vua hỏi: “Nên ban vinh dự gì cho người làm hài lòng ta?” Ha-man nghĩ thầm: “Ngoài ta, ai là người đáng được vua ban vinh dự,”
- Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
- Châm Ngôn 26:13 - Người lười biếng nói rằng: “Có con sư tử ngoài đường! Một con sư tử gầm thét ngoài phố!”
- Châm Ngôn 26:14 - Cửa xoay trên bản lề thể nào, người lười biếng cũng xoay trở trên giường thể ấy.
- Châm Ngôn 26:15 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
- Châm Ngôn 26:16 - Tuy nhiên, hắn tự cho rằng mình khôn ngoan hơn bảy người thông sáng khác.
- Châm Ngôn 19:15 - Vì làm biếng mà người ta mê ngủ, người lười nhác sẽ bị đói khát.
- Lu-ca 12:17 - Kho lúa quá đầy, không còn chỗ chứa thêm, ông phải suy tính mãi.
- Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
- Châm Ngôn 20:4 - Người lười biếng không cày lúc mùa đông, đến mùa gặt đi xin, chẳng được gì.
- Mác 10:46 - Sau đó, mọi người đến Giê-ri-cô. Khi Chúa Giê-xu và các môn đệ rời thành phố này, có đoàn dân đông đi theo. Ba-ti-mê (con của Ti-mê), người hành khất mù ngồi bên lề đường,
- Châm Ngôn 27:23 - Hãy biết rõ tình trạng bầy chiên của con, và phải chịu khó chăm nom đàn súc vật,
- Châm Ngôn 27:24 - vì giàu có chóng qua, và mão miện chẳng trường tồn.
- Châm Ngôn 27:25 - Khi cỏ khô đã cắt và cỏ non lại mọc, và cỏ xanh trên đồi núi được gom về,
- Châm Ngôn 27:26 - thì chiên cung cấp cho con quần áo che thân, và dê sẽ giúp con tiền mua đất ruộng.
- Châm Ngôn 27:27 - Sữa dê sẽ dồi dào để nuôi con, nuôi cả gia đình và luôn cả các tớ gái con nữa.
- Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
- Giăng 9:8 - Hàng xóm láng giềng và người quen biết anh hành khất khiếm thị đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây có phải là người thường ngồi ăn xin không?”
- Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
- Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
- Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
- Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
- Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.