逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy dạy luật đáp: “Người đã bày tỏ lòng nhân từ của mình.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy đi và làm đúng như vậy.”
- 新标点和合本 - 他说:“是怜悯他的。”耶稣说:“你去照样行吧。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“是怜悯他的。”耶稣对他说:“你去,照样做吧!”
- 和合本2010(神版-简体) - 他说:“是怜悯他的。”耶稣对他说:“你去,照样做吧!”
- 当代译本 - 律法教师说:“是那个同情他的人。” 耶稣说:“你去照样做吧。”
- 圣经新译本 - 他说:“是那怜悯他的。”耶稣说:“你去,照样作吧。”
- 中文标准译本 - 律法师说:“是那个怜悯他的人。” 耶稣对他说:“你去如此做吧。”
- 现代标点和合本 - 他说:“是怜悯他的。”耶稣说:“你去照样行吧。”
- 和合本(拼音版) - 他说:“是怜悯他的。”耶稣说:“你去照样行吧!”
- New International Version - The expert in the law replied, “The one who had mercy on him.” Jesus told him, “Go and do likewise.”
- New International Reader's Version - The authority on the law replied, “The one who felt sorry for him.” Jesus told him, “Go and do as he did.”
- English Standard Version - He said, “The one who showed him mercy.” And Jesus said to him, “You go, and do likewise.”
- New Living Translation - The man replied, “The one who showed him mercy.” Then Jesus said, “Yes, now go and do the same.”
- The Message - “The one who treated him kindly,” the religion scholar responded. Jesus said, “Go and do the same.”
- Christian Standard Bible - “The one who showed mercy to him,” he said. Then Jesus told him, “Go and do the same.”
- New American Standard Bible - And he said, “The one who showed compassion to him.” Then Jesus said to him, “Go and do the same.”
- New King James Version - And he said, “He who showed mercy on him.” Then Jesus said to him, “Go and do likewise.”
- Amplified Bible - He answered, “The one who showed compassion and mercy to him.” Then Jesus said to him, “Go and constantly do the same.”
- American Standard Version - And he said, He that showed mercy on him. And Jesus said unto him, Go, and do thou likewise.
- King James Version - And he said, He that shewed mercy on him. Then said Jesus unto him, Go, and do thou likewise.
- New English Translation - The expert in religious law said, “The one who showed mercy to him.” So Jesus said to him, “Go and do the same.”
- World English Bible - He said, “He who showed mercy on him.” Then Jesus said to him, “Go and do likewise.”
- 新標點和合本 - 他說:「是憐憫他的。」耶穌說:「你去照樣行吧。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「是憐憫他的。」耶穌對他說:「你去,照樣做吧!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「是憐憫他的。」耶穌對他說:「你去,照樣做吧!」
- 當代譯本 - 律法教師說:「是那個同情他的人。」 耶穌說:「你去照樣做吧。」
- 聖經新譯本 - 他說:“是那憐憫他的。”耶穌說:“你去,照樣作吧。”
- 呂振中譯本 - 他說:『那憐恤他的。』耶穌對他說:『去吧,你、也這樣行。』
- 中文標準譯本 - 律法師說:「是那個憐憫他的人。」 耶穌對他說:「你去如此做吧。」
- 現代標點和合本 - 他說:「是憐憫他的。」耶穌說:「你去照樣行吧。」
- 文理和合譯本 - 曰、矜恤之者是也、耶穌曰、爾往效此而行、○
- 文理委辦譯本 - 曰、矜恤之者是也、耶穌曰、爾往、效此而行、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、矜恤之者是也、耶穌曰、爾往效此而行、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經生曰:『憐之者是。』耶穌曰:『往矣!遵此行!』
- Nueva Versión Internacional - —El que se compadeció de él —contestó el experto en la ley. —Anda entonces y haz tú lo mismo —concluyó Jesús.
- 현대인의 성경 - 그때 율법학자는 “그 사람을 불쌍히 여긴 사람입니다” 하고 대답하였다. 예수님은 그에게 “너도 가서 그와 같이 실천하여라” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Учитель Закона ответил: – Тот, кто проявил к нему милость. Тогда Иисус сказал ему: – Иди и ты поступай так же.
- Восточный перевод - Учитель Таурата ответил: – Тот, кто проявил к нему милость. Тогда Иса сказал ему: – Иди и ты поступай так же.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Учитель Таурата ответил: – Тот, кто проявил к нему милость. Тогда Иса сказал ему: – Иди и ты поступай так же.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Учитель Таврота ответил: – Тот, кто проявил к нему милость. Тогда Исо сказал ему: – Иди и ты поступай так же.
- La Bible du Semeur 2015 - – C’est celui qui a eu compassion de lui, lui répondit l’enseignant de la Loi. – Eh bien, va, et agis de même, lui dit Jésus.
- リビングバイブル - 律法の専門家は答えました。「もちろん、親切にしてやった人です。」この答えを聞くと、イエスは言われました。「そのとおりです。あなたも同じようにしなさい。」
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν· ὁ ποιήσας τὸ ἔλεος μετ’ αὐτοῦ. εἶπεν δὲ αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς· πορεύου καὶ σὺ ποίει ὁμοίως.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν, ὁ ποιήσας τὸ ἔλεος μετ’ αὐτοῦ. εἶπεν δὲ αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς, πορεύου καὶ σὺ ποίει ὁμοίως.
- Nova Versão Internacional - “Aquele que teve misericórdia dele”, respondeu o perito na lei. Jesus lhe disse: “Vá e faça o mesmo”.
- Hoffnung für alle - Der Gesetzeslehrer erwiderte: »Natürlich der Mann, der ihm geholfen hat.« »Dann geh und folge seinem Beispiel!«, forderte Jesus ihn auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เชี่ยวชาญทางบทบัญญัติทูลตอบว่า “คนที่เมตตาเขา” พระเยซูตรัสกับเขาว่า “จงไปทำเช่นเดียวกัน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้เชี่ยวชาญฝ่ายกฎบัญญัติตอบว่า “คนที่มีเมตตาต่อเขา” พระเยซูกล่าวว่า “จงไปปฏิบัติเช่นนั้นเถิด”
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
- Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
- Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 2:12 - Ngài phán: “Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.”
- Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
- Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
- Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
- Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- Châm Ngôn 14:21 - Ai khinh bỉ người láng giềng là mắc tội; ai thương xót người khốn khổ được nhiều phước.
- Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
- Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 3:23 - Đức Chúa Trời lệnh chúng ta phải tin Danh Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu và yêu thương lẫn nhau.
- 1 Giăng 3:24 - Người nào vâng lệnh Đức Chúa Trời là người sống trong lòng Đức Chúa Trời và có Đức Chúa Trời sống trong lòng. Ta biết Đức Chúa Trời sống trong lòng ta vì Thánh Linh Ngài ngự trong ta.
- Ô-sê 6:6 - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.
- Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
- Giăng 13:16 - Ta quả quyết với các con, đầy tớ không cao trọng hơn chủ. Hay sứ giả không quan trọng hơn người sai phái mình.
- Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
- Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
- Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
- Lu-ca 6:32 - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì có gì đáng khen đâu? Người tội lỗi cũng yêu nhau lối ấy.
- Lu-ca 6:33 - Nếu các con chỉ lấy ân báo ân thì tốt đẹp gì đâu? Người tội lỗi cũng cư xử như thế.
- Lu-ca 6:34 - Nếu các con chỉ cho những người sòng phẳng vay mượn thì ân nghĩa gì! Người gian ác cũng cho vay như thế, và đòi lại đầy đủ.
- Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
- Lu-ca 6:36 - Phải có lòng thương người như Cha của các con đầy lòng thương.”
- 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.