逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông bắt thăm nhằm phần việc dâng hương cho Chúa trong Đền Thờ.
- 新标点和合本 - 照祭司的规矩掣签,得进主殿烧香。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 照祭司的规矩抽签,进到主的殿里烧香。
- 和合本2010(神版-简体) - 照祭司的规矩抽签,进到主的殿里烧香。
- 当代译本 - 他们按照祭司的规矩抽签,抽中撒迦利亚到主的殿里去烧香。
- 圣经新译本 - 照祭司的惯例抽中了签,进入主的圣殿烧香。
- 中文标准译本 - 照着祭司职务的规矩,抽中了签就进入主的圣所烧香。
- 现代标点和合本 - 照祭司的规矩掣签,得进主殿烧香。
- 和合本(拼音版) - 照祭司的规矩掣签,得进主殿烧香。
- New International Version - he was chosen by lot, according to the custom of the priesthood, to go into the temple of the Lord and burn incense.
- New International Reader's Version - He happened to be chosen, in the usual way, to go into the temple of the Lord. There he was supposed to burn incense.
- English Standard Version - according to the custom of the priesthood, he was chosen by lot to enter the temple of the Lord and burn incense.
- New Living Translation - As was the custom of the priests, he was chosen by lot to enter the sanctuary of the Lord and burn incense.
- Christian Standard Bible - it happened that he was chosen by lot, according to the custom of the priesthood, to enter the sanctuary of the Lord and burn incense.
- New American Standard Bible - according to the custom of the priestly office, he was chosen by lot to enter the temple of the Lord and burn incense.
- New King James Version - according to the custom of the priesthood, his lot fell to burn incense when he went into the temple of the Lord.
- Amplified Bible - as was the custom of the priesthood, he was chosen by lot to enter [the sanctuary of] the temple of the Lord and burn incense [on the altar of incense].
- American Standard Version - according to the custom of the priest’s office, his lot was to enter into the temple of the Lord and burn incense.
- King James Version - According to the custom of the priest's office, his lot was to burn incense when he went into the temple of the Lord.
- New English Translation - he was chosen by lot, according to the custom of the priesthood, to enter the holy place of the Lord and burn incense.
- World English Bible - according to the custom of the priest’s office, his lot was to enter into the temple of the Lord and burn incense.
- 新標點和合本 - 照祭司的規矩掣籤,得進主殿燒香。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 照祭司的規矩抽籤,進到主的殿裏燒香。
- 和合本2010(神版-繁體) - 照祭司的規矩抽籤,進到主的殿裏燒香。
- 當代譯本 - 他們按照祭司的規矩抽籤,抽中撒迦利亞到主的殿裡去燒香。
- 聖經新譯本 - 照祭司的慣例抽中了籤,進入主的聖殿燒香。
- 呂振中譯本 - 照祭司職任的規矩抓鬮,該進主的殿堂燒香。
- 中文標準譯本 - 照著祭司職務的規矩,抽中了籤就進入主的聖所燒香。
- 現代標點和合本 - 照祭司的規矩掣籤,得進主殿燒香。
- 文理和合譯本 - 循祭司例掣籤、入主殿焚香、
- 文理委辦譯本 - 循祭司例掣籤、得入主殿焚香、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 循祭司例掣籤、得入主殿焚香、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 循司祭例掣籤、得進聖殿獻香。
- Nueva Versión Internacional - le tocó en suerte, según la costumbre del sacerdocio, entrar en el santuario del Señor para quemar incienso.
- 현대인의 성경 - 제사장직의 관습대로 제비를 뽑은 결과 사가랴가 성전에 들어가 분향하는 일을 맡게 되었다.
- Новый Русский Перевод - В соответствии с установленным для священников порядком ему выпало по жребию войти в храм Господа и возжигать благовония .
- Восточный перевод - В соответствии с установленным для священнослужителей порядком ему выпало по жребию войти в храм Вечного и возжигать благовония .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В соответствии с установленным для священнослужителей порядком ему выпало по жребию войти в храм Вечного и возжигать благовония .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В соответствии с установленным для священнослужителей порядком ему выпало по жребию войти в храм Вечного и возжигать благовония .
- La Bible du Semeur 2015 - Suivant la coutume des prêtres, il avait été désigné par le sort pour entrer dans le sanctuaire du Seigneur et y offrir l’encens.
- リビングバイブル - 祭司職の習慣に従ってくじを引いたところ、聖所に入って主の前に香をたくという光栄ある務めが当たりました。
- Nestle Aland 28 - κατὰ τὸ ἔθος τῆς ἱερατείας ἔλαχεν τοῦ θυμιᾶσαι εἰσελθὼν εἰς τὸν ναὸν τοῦ κυρίου,
- unfoldingWord® Greek New Testament - κατὰ τὸ ἔθος τῆς ἱερατείας, ἔλαχε τοῦ θυμιᾶσαι, εἰσελθὼν εἰς τὸν ναὸν τοῦ Κυρίου.
- Nova Versão Internacional - Ele foi escolhido por sorteio, de acordo com o costume do sacerdócio, para entrar no santuário do Senhor e oferecer incenso.
- Hoffnung für alle - Wie üblich wurde ausgelost, wer zur Ehre Gottes im Tempel den Weihrauch anzünden sollte. Das Los fiel auf Zacharias.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาได้รับเลือกโดยการจับฉลากตามธรรมเนียมของปุโรหิตที่จะเข้าไปเผาเครื่องหอมบูชาในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตามประเพณีของเหล่าปุโรหิต เขาได้รับเลือกโดยการจับฉลากให้เป็นผู้ที่เผาเครื่องหอมในพระวิหารของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Xuất Ai Cập 37:25 - Ông đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo. Bàn thờ hình vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét. Các sừng của bàn thờ được gắn liền với bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 37:26 - Ông lấy vàng ròng lót mặt bàn, bọc cạnh bàn, các sừng của bàn thờ, và viền chung quanh bàn.
- Xuất Ai Cập 37:27 - Ông làm hai khoen vàng, gắn bên dưới đường viền của bàn, mỗi bên một cái, dùng xỏ đòn khiêng.
- Xuất Ai Cập 37:28 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
- Xuất Ai Cập 37:29 - Ông cũng chế dầu xức thánh và hương thơm thuần túy theo đúng phương pháp hòa hợp hương liệu.
- 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
- 1 Sử Ký 6:49 - Chỉ có A-rôn và các con ông làm thầy tế lễ. Họ lo việc dâng lễ thiêu, xông hương trên bàn thờ và mọi công việc khác trong Nơi Chí Thánh. Họ làm lễ chuộc tội cho Ít-ra-ên, theo như mọi điều Môi-se, đầy tớ của Đức Chúa Trời, đã truyền dạy họ.
- Hê-bơ-rơ 9:6 - Khi mọi thứ này đã được bày trí, các thầy tế lễ có thể thường xuyên vào Nơi Thánh để thi hành nhiệm vụ.
- Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
- 1 Sa-mu-ên 2:28 - Ta đã chọn ông tổ ngươi là A-rôn trong các đại tộc để làm chức tế lễ cho Ta. Ta cho nhà người tất cả những lễ vật người Ít-ra-ên dâng làm của lễ thiêu.
- 1 Sử Ký 23:13 - Con trai Am-ram là A-rôn và Môi-se. A-rôn và dòng dõi được biệt riêng ra cho Chúa Hằng Hữu để sử dụng các vật chí thánh và vĩnh viễn dâng hương, phục vụ Chúa Hằng Hữu và nhân danh Ngài mà chúc phước lành cho dân.
- Xuất Ai Cập 30:7 - Mỗi buổi sáng, lúc A-rôn sửa soạn đèn, người sẽ đốt hương thơm trên bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 2 Sử Ký 29:11 - Các con ơi, đừng khinh xuất! Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn các con để đứng chầu trước mặt Ngài, phụng sự Ngài, hướng dẫn toàn dân thờ phượng và dâng hương cho Ngài.”