Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, Xa-cha-ri vào Đền Thờ lo việc tế lễ theo phiên thứ.
  • 新标点和合本 - 撒迦利亚按班次在 神面前供祭司的职分,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒迦利亚按班次在上帝面前执行祭司的职务,
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒迦利亚按班次在 神面前执行祭司的职务,
  • 当代译本 - 有一天,轮到撒迦利亚那一班祭司在上帝面前司职,
  • 圣经新译本 - 有一次,撒迦利亚在 神面前按着班次执行祭司的职务,
  • 中文标准译本 - 有一次,当撒迦利亚的班组轮值的时候,撒迦利亚在神面前履行祭司的职务,
  • 现代标点和合本 - 撒迦利亚按班次在神面前供祭司的职分,
  • 和合本(拼音版) - 撒迦利亚按班次,在上帝面前供祭司的职分。
  • New International Version - Once when Zechariah’s division was on duty and he was serving as priest before God,
  • New International Reader's Version - One day Zechariah’s group was on duty. He was serving as a priest in God’s temple.
  • English Standard Version - Now while he was serving as priest before God when his division was on duty,
  • New Living Translation - One day Zechariah was serving God in the Temple, for his order was on duty that week.
  • The Message - It so happened that as Zachariah was carrying out his priestly duties before God, working the shift assigned to his regiment, it came his one turn in life to enter the sanctuary of God and burn incense. The congregation was gathered and praying outside the Temple at the hour of the incense offering. Unannounced, an angel of God appeared just to the right of the altar of incense. Zachariah was paralyzed in fear.
  • Christian Standard Bible - When his division was on duty and he was serving as priest before God,
  • New American Standard Bible - Now it happened that while he was performing his priestly service before God in the appointed order of his division,
  • New King James Version - So it was, that while he was serving as priest before God in the order of his division,
  • Amplified Bible - Now it happened while Zacharias was serving as priest before God in the appointed order of his priestly division,
  • American Standard Version - Now it came to pass, while he executed the priest’s office before God in the order of his course,
  • King James Version - And it came to pass, that while he executed the priest's office before God in the order of his course,
  • New English Translation - Now while Zechariah was serving as priest before God when his division was on duty,
  • World English Bible - Now while he executed the priest’s office before God in the order of his division,
  • 新標點和合本 - 撒迦利亞按班次在神面前供祭司的職分,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒迦利亞按班次在上帝面前執行祭司的職務,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒迦利亞按班次在 神面前執行祭司的職務,
  • 當代譯本 - 有一天,輪到撒迦利亞那一班祭司在上帝面前司職,
  • 聖經新譯本 - 有一次,撒迦利亞在 神面前按著班次執行祭司的職務,
  • 呂振中譯本 - 有一天、 撒迦利亞 按他的班次在上帝面前供祭司的職分,
  • 中文標準譯本 - 有一次,當撒迦利亞的班組輪值的時候,撒迦利亞在神面前履行祭司的職務,
  • 現代標點和合本 - 撒迦利亞按班次在神面前供祭司的職分,
  • 文理和合譯本 - 撒迦利亞依其班次、供祭司職於上帝前、
  • 文理委辦譯本 - 時、撒加利亞、依其班列、行祭司事於上帝前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 撒迦利亞 按其班列、奉祭司職於天主前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 會 沙加理 依其班次、供職主前。
  • Nueva Versión Internacional - Un día en que Zacarías, por haber llegado el turno de su grupo, oficiaba como sacerdote delante de Dios,
  • 현대인의 성경 - 사가랴가 자기 반의 차례에 따라 하나님 앞에서 제사장의 직무를 수행할 때였다.
  • Новый Русский Перевод - Однажды, когда была очередь служить смене, к которой принадлежал Захария, он нес службу перед Богом.
  • Восточный перевод - Однажды, когда была очередь служить смене, к которой принадлежал Закария, он нёс службу перед Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды, когда была очередь служить смене, к которой принадлежал Закария, он нёс службу перед Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды, когда была очередь служить смене, к которой принадлежал Закария, он нёс службу перед Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un jour, Zacharie assurait son service devant Dieu : c’était le tour de sa classe sacerdotale.
  • リビングバイブル - さて、ザカリヤの組が週の当番となり、彼は神殿で祭司の務めをしていましたが、
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ ἐν τῷ ἱερατεύειν αὐτὸν ἐν τῇ τάξει τῆς ἐφημερίας αὐτοῦ ἔναντι τοῦ θεοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ ἐν τῷ ἱερατεύειν αὐτὸν, ἐν τῇ τάξει τῆς ἐφημερίας αὐτοῦ ἔναντι τοῦ Θεοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Certa vez, estando de serviço o seu grupo, Zacarias estava servindo como sacerdote diante de Deus.
  • Hoffnung für alle - Wieder einmal tat Zacharias seinen Dienst als Priester vor Gott, weil die Gruppe Abija an der Reihe war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งหนึ่งเมื่อกองเวรของเศคาริยาห์เข้าประจำการและเขากำลังปฏิบัติหน้าที่ปุโรหิตต่อหน้าพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​หนึ่ง ขณะ​ที่​กอง​เวร​ของ​เศคาริยาห์​เข้า​เวร​และ​เขา​กำลัง​ปฏิบัติ​หน้าที่​ของ​ปุโรหิต​อยู่​เบื้อง​หน้า​พระ​เจ้า
交叉引用
  • 1 Sử Ký 24:2 - Nhưng Na-đáp và A-bi-hu chết trước cha, và không có con. Vì vậy, Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma giữ chức tế lễ.
  • Xuất Ai Cập 28:1 - “Con hãy tấn phong cho A-rôn, anh con, và các con trai A-rôn—Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, Y-tha-ma làm chức thầy tế lễ để họ phụng thờ Ta.
  • Xuất Ai Cập 28:41 - Sau khi lấy các bộ áo đó mặc cho A-rôn và các con trai người, con phải làm lễ xức dầu, tấn phong chức tế lễ thánh cho họ để họ phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • Dân Số Ký 18:7 - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
  • 2 Sử Ký 31:19 - Trong mỗi thành dành cho các thầy tế lễ, con cháu A-rôn, một thầy được chỉ định phân phối thực phẩm và vật dụng cho các thầy tế lễ và người Lê-vi có tên trong gia phả.
  • Xuất Ai Cập 29:44 - Ta sẽ làm cho Đền Tạm và bàn thờ nên thánh, A-rôn và các con trai người cũng được nên thánh, để làm chức tế lễ phụng thờ Ta.
  • Xuất Ai Cập 29:1 - “Sau đây là nghi thức lễ tấn phong chức thầy tế lễ thánh cho A-rôn và các con trai người: Bắt một con bò tơ đực và hai con chiên đực không tì vít.
  • E-xơ-ra 6:18 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi được chia thành từng ban để phụng sự Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, như đã được quy định trong Sách của Môi-se.
  • 2 Sử Ký 11:14 - Người Lê-vi bỏ đồng cỏ và sản nghiệp, kéo về xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, vì Giê-rô-bô-am và các con trai vua không cho họ làm thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
  • Lu-ca 1:5 - Thời Vua Hê-rốt cai trị xứ Giu-đê, Thầy Tế lễ Xa-cha-ri, thuộc ban A-bi-gia, lo việc tế lễ trong Đền Thờ. Vợ là Ê-li-sa-bét cũng thuộc dòng họ A-rôn.
  • 2 Sử Ký 31:2 - Ê-xê-chia tổ chức các thầy tế lễ và người Lê-vi thành những phân ban để lo việc dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an, và lo việc thờ phượng, cảm tạ, và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu tại các cổng Đền Thờ.
  • 1 Sử Ký 24:19 - Mỗi nhóm lãnh phận sự phục dịch trong nhà của Chúa Hằng Hữu như A-rôn, tổ phụ họ đã quy định, theo mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 8:14 - Theo lệnh Đa-vít, cha vua, các thầy tế lễ được phân công và chia thành từng ban. Người Lê-vi cũng được phân công tôn ngợi Chúa và giúp các thầy tế lễ trong các nhiệm vụ hằng ngày. Ông cũng phải canh gác các cổng theo từng ban thứ như lệnh của Đa-vít, người của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, Xa-cha-ri vào Đền Thờ lo việc tế lễ theo phiên thứ.
  • 新标点和合本 - 撒迦利亚按班次在 神面前供祭司的职分,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒迦利亚按班次在上帝面前执行祭司的职务,
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒迦利亚按班次在 神面前执行祭司的职务,
  • 当代译本 - 有一天,轮到撒迦利亚那一班祭司在上帝面前司职,
  • 圣经新译本 - 有一次,撒迦利亚在 神面前按着班次执行祭司的职务,
  • 中文标准译本 - 有一次,当撒迦利亚的班组轮值的时候,撒迦利亚在神面前履行祭司的职务,
  • 现代标点和合本 - 撒迦利亚按班次在神面前供祭司的职分,
  • 和合本(拼音版) - 撒迦利亚按班次,在上帝面前供祭司的职分。
  • New International Version - Once when Zechariah’s division was on duty and he was serving as priest before God,
  • New International Reader's Version - One day Zechariah’s group was on duty. He was serving as a priest in God’s temple.
  • English Standard Version - Now while he was serving as priest before God when his division was on duty,
  • New Living Translation - One day Zechariah was serving God in the Temple, for his order was on duty that week.
  • The Message - It so happened that as Zachariah was carrying out his priestly duties before God, working the shift assigned to his regiment, it came his one turn in life to enter the sanctuary of God and burn incense. The congregation was gathered and praying outside the Temple at the hour of the incense offering. Unannounced, an angel of God appeared just to the right of the altar of incense. Zachariah was paralyzed in fear.
  • Christian Standard Bible - When his division was on duty and he was serving as priest before God,
  • New American Standard Bible - Now it happened that while he was performing his priestly service before God in the appointed order of his division,
  • New King James Version - So it was, that while he was serving as priest before God in the order of his division,
  • Amplified Bible - Now it happened while Zacharias was serving as priest before God in the appointed order of his priestly division,
  • American Standard Version - Now it came to pass, while he executed the priest’s office before God in the order of his course,
  • King James Version - And it came to pass, that while he executed the priest's office before God in the order of his course,
  • New English Translation - Now while Zechariah was serving as priest before God when his division was on duty,
  • World English Bible - Now while he executed the priest’s office before God in the order of his division,
  • 新標點和合本 - 撒迦利亞按班次在神面前供祭司的職分,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒迦利亞按班次在上帝面前執行祭司的職務,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒迦利亞按班次在 神面前執行祭司的職務,
  • 當代譯本 - 有一天,輪到撒迦利亞那一班祭司在上帝面前司職,
  • 聖經新譯本 - 有一次,撒迦利亞在 神面前按著班次執行祭司的職務,
  • 呂振中譯本 - 有一天、 撒迦利亞 按他的班次在上帝面前供祭司的職分,
  • 中文標準譯本 - 有一次,當撒迦利亞的班組輪值的時候,撒迦利亞在神面前履行祭司的職務,
  • 現代標點和合本 - 撒迦利亞按班次在神面前供祭司的職分,
  • 文理和合譯本 - 撒迦利亞依其班次、供祭司職於上帝前、
  • 文理委辦譯本 - 時、撒加利亞、依其班列、行祭司事於上帝前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 撒迦利亞 按其班列、奉祭司職於天主前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 會 沙加理 依其班次、供職主前。
  • Nueva Versión Internacional - Un día en que Zacarías, por haber llegado el turno de su grupo, oficiaba como sacerdote delante de Dios,
  • 현대인의 성경 - 사가랴가 자기 반의 차례에 따라 하나님 앞에서 제사장의 직무를 수행할 때였다.
  • Новый Русский Перевод - Однажды, когда была очередь служить смене, к которой принадлежал Захария, он нес службу перед Богом.
  • Восточный перевод - Однажды, когда была очередь служить смене, к которой принадлежал Закария, он нёс службу перед Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды, когда была очередь служить смене, к которой принадлежал Закария, он нёс службу перед Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды, когда была очередь служить смене, к которой принадлежал Закария, он нёс службу перед Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un jour, Zacharie assurait son service devant Dieu : c’était le tour de sa classe sacerdotale.
  • リビングバイブル - さて、ザカリヤの組が週の当番となり、彼は神殿で祭司の務めをしていましたが、
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ ἐν τῷ ἱερατεύειν αὐτὸν ἐν τῇ τάξει τῆς ἐφημερίας αὐτοῦ ἔναντι τοῦ θεοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ ἐν τῷ ἱερατεύειν αὐτὸν, ἐν τῇ τάξει τῆς ἐφημερίας αὐτοῦ ἔναντι τοῦ Θεοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Certa vez, estando de serviço o seu grupo, Zacarias estava servindo como sacerdote diante de Deus.
  • Hoffnung für alle - Wieder einmal tat Zacharias seinen Dienst als Priester vor Gott, weil die Gruppe Abija an der Reihe war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งหนึ่งเมื่อกองเวรของเศคาริยาห์เข้าประจำการและเขากำลังปฏิบัติหน้าที่ปุโรหิตต่อหน้าพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​หนึ่ง ขณะ​ที่​กอง​เวร​ของ​เศคาริยาห์​เข้า​เวร​และ​เขา​กำลัง​ปฏิบัติ​หน้าที่​ของ​ปุโรหิต​อยู่​เบื้อง​หน้า​พระ​เจ้า
  • 1 Sử Ký 24:2 - Nhưng Na-đáp và A-bi-hu chết trước cha, và không có con. Vì vậy, Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma giữ chức tế lễ.
  • Xuất Ai Cập 28:1 - “Con hãy tấn phong cho A-rôn, anh con, và các con trai A-rôn—Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, Y-tha-ma làm chức thầy tế lễ để họ phụng thờ Ta.
  • Xuất Ai Cập 28:41 - Sau khi lấy các bộ áo đó mặc cho A-rôn và các con trai người, con phải làm lễ xức dầu, tấn phong chức tế lễ thánh cho họ để họ phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • Dân Số Ký 18:7 - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
  • 2 Sử Ký 31:19 - Trong mỗi thành dành cho các thầy tế lễ, con cháu A-rôn, một thầy được chỉ định phân phối thực phẩm và vật dụng cho các thầy tế lễ và người Lê-vi có tên trong gia phả.
  • Xuất Ai Cập 29:44 - Ta sẽ làm cho Đền Tạm và bàn thờ nên thánh, A-rôn và các con trai người cũng được nên thánh, để làm chức tế lễ phụng thờ Ta.
  • Xuất Ai Cập 29:1 - “Sau đây là nghi thức lễ tấn phong chức thầy tế lễ thánh cho A-rôn và các con trai người: Bắt một con bò tơ đực và hai con chiên đực không tì vít.
  • E-xơ-ra 6:18 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi được chia thành từng ban để phụng sự Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, như đã được quy định trong Sách của Môi-se.
  • 2 Sử Ký 11:14 - Người Lê-vi bỏ đồng cỏ và sản nghiệp, kéo về xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, vì Giê-rô-bô-am và các con trai vua không cho họ làm thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
  • Lu-ca 1:5 - Thời Vua Hê-rốt cai trị xứ Giu-đê, Thầy Tế lễ Xa-cha-ri, thuộc ban A-bi-gia, lo việc tế lễ trong Đền Thờ. Vợ là Ê-li-sa-bét cũng thuộc dòng họ A-rôn.
  • 2 Sử Ký 31:2 - Ê-xê-chia tổ chức các thầy tế lễ và người Lê-vi thành những phân ban để lo việc dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an, và lo việc thờ phượng, cảm tạ, và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu tại các cổng Đền Thờ.
  • 1 Sử Ký 24:19 - Mỗi nhóm lãnh phận sự phục dịch trong nhà của Chúa Hằng Hữu như A-rôn, tổ phụ họ đã quy định, theo mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 8:14 - Theo lệnh Đa-vít, cha vua, các thầy tế lễ được phân công và chia thành từng ban. Người Lê-vi cũng được phân công tôn ngợi Chúa và giúp các thầy tế lễ trong các nhiệm vụ hằng ngày. Ông cũng phải canh gác các cổng theo từng ban thứ như lệnh của Đa-vít, người của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献