逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
- 新标点和合本 - 要照亮坐在黑暗中死荫里的人, 把我们的脚引到平安的路上。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要照亮坐在黑暗中死荫里的人, 把我们的脚引到和平的路上。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 要照亮坐在黑暗中死荫里的人, 把我们的脚引到和平的路上。’”
- 当代译本 - 照亮活在黑暗和死荫里的人, 引导我们走上平安的路。”
- 圣经新译本 - 光照那坐在黑暗中死荫里的人, 引导我们的脚,走上平安的路。”
- 中文标准译本 - 照亮那些坐在黑暗 和死亡阴影中的人, 引导我们的脚步进入平安 之路。”
- 现代标点和合本 - 要照亮坐在黑暗中死荫里的人, 把我们的脚引到平安的路上。”
- 和合本(拼音版) - 要照亮坐在黑暗中死荫里的人, 把我们的脚引到平安的路上。”
- New International Version - to shine on those living in darkness and in the shadow of death, to guide our feet into the path of peace.”
- New International Reader's Version - It will shine on those living in darkness and in the shadow of death. It will guide our feet on the path of peace.”
- English Standard Version - to give light to those who sit in darkness and in the shadow of death, to guide our feet into the way of peace.”
- New Living Translation - to give light to those who sit in darkness and in the shadow of death, and to guide us to the path of peace.”
- Christian Standard Bible - to shine on those who live in darkness and the shadow of death, to guide our feet into the way of peace.
- New American Standard Bible - To shine on those who sit in darkness and the shadow of death, To guide our feet into the way of peace.”
- New King James Version - To give light to those who sit in darkness and the shadow of death, To guide our feet into the way of peace.”
- Amplified Bible - To shine upon those who sit in darkness and in the shadow of death, To guide our feet [in a straight line] into the way of peace and serenity.”
- American Standard Version - To shine upon them that sit in darkness and the shadow of death; To guide our feet into the way of peace.
- King James Version - To give light to them that sit in darkness and in the shadow of death, to guide our feet into the way of peace.
- New English Translation - to give light to those who sit in darkness and in the shadow of death, to guide our feet into the way of peace.”
- World English Bible - to shine on those who sit in darkness and the shadow of death; to guide our feet into the way of peace.”
- 新標點和合本 - 要照亮坐在黑暗中死蔭裏的人, 把我們的腳引到平安的路上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要照亮坐在黑暗中死蔭裏的人, 把我們的腳引到和平的路上。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 要照亮坐在黑暗中死蔭裏的人, 把我們的腳引到和平的路上。』」
- 當代譯本 - 照亮活在黑暗和死蔭裡的人, 引導我們走上平安的路。」
- 聖經新譯本 - 光照那坐在黑暗中死蔭裡的人, 引導我們的腳,走上平安的路。”
- 呂振中譯本 - 照亮那坐在黑暗中死陰影裏的人, 引導我們的腳進平安的路。』
- 中文標準譯本 - 照亮那些坐在黑暗 和死亡陰影中的人, 引導我們的腳步進入平安 之路。」
- 現代標點和合本 - 要照亮坐在黑暗中死蔭裡的人, 把我們的腳引到平安的路上。」
- 文理和合譯本 - 照夫居於幽暗及死蔭者、導我履平康之路、○
- 文理委辦譯本 - 居幽暗陰翳者光照之、導我履平康之道矣、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以照居幽暗及死地陰翳之人、又引我履平康之道、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 憑主慈腸、東方已曙;
- Nueva Versión Internacional - para dar luz a los que viven en tinieblas, en la más terrible oscuridad, para guiar nuestros pasos por la senda de la paz».
- 현대인의 성경 - 어두움과 죽음의 그늘에 사는 사람들을 비추고 우리를 평화의 길로 인도하리라.”
- Новый Русский Перевод - чтобы дать свет живущим во тьме и тени смертной и направить наши стопы на путь мира!
- Восточный перевод - чтобы дать свет живущим во тьме и тени смертной и направить наши стопы на путь мира!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы дать свет живущим во тьме и тени смертной и направить наши стопы на путь мира!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы дать свет живущим во тьме и тени смертной и направить наши стопы на путь мира!
- La Bible du Semeur 2015 - pour éclairer tous ceux ╵qui habitent dans les ténèbres ╵et l’ombre de la mort , et pour guider nos pas ╵sur la voie de la paix.
- リビングバイブル - その光は、 暗黒と死の陰にうずくまる者たちを照らし、 私たちを平和の道へと導くのだ。」
- Nestle Aland 28 - ἐπιφᾶναι τοῖς ἐν σκότει καὶ σκιᾷ θανάτου καθημένοις, τοῦ κατευθῦναι τοὺς πόδας ἡμῶν εἰς ὁδὸν εἰρήνης.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπιφᾶναι τοῖς ἐν σκότει καὶ σκιᾷ θανάτου καθημένοις; τοῦ κατευθῦναι τοὺς πόδας ἡμῶν εἰς ὁδὸν εἰρήνης.
- Nova Versão Internacional - para brilhar sobre aqueles que estão vivendo nas trevas e na sombra da morte, e guiar nossos pés no caminho da paz”.
- Hoffnung für alle - Dieses Licht wird allen Menschen leuchten, die in Finsternis und Todesfurcht leben; es wird uns auf den Weg des Friedens führen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่องสว่างแก่บรรดาผู้อยู่ในความมืด และในเงาของความตาย เพื่อนำย่างเท้าของเราสู่ทางแห่งสันติสุข”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อจะส่องให้ผู้ที่นั่งอยู่ในความมืด และในเงาแห่งความตาย เพื่อจะนำทางให้เราพบกับทางสันติสุข”
交叉引用
- Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
- Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
- Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
- Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
- Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
- Thi Thiên 85:13 - Công chính đi trước Chúa, sửa soạn đường cho các bước chân của Ngài.
- Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:4 - Tuy nhiên, thưa anh chị em, anh chị em không tối tăm đến nỗi ngày ấy đến bất ngờ như kẻ trộm.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
- Y-sai 48:22 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu phán: “Người ác không bao giờ được bình an.”
- Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
- Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
- Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
- Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
- Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
- Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
- Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
- Giăng 9:5 - Khi còn ở trần gian, Ta là Nguồn Sáng cho nhân loại.”
- Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
- Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
- Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
- Y-sai 59:8 - Chúng không biết tìm bình an nơi đâu hay ý nghĩa của chính trực và thiện lành là gì. Chúng mở những con đường cong quẹo riêng cho mình, ai đi trên các đường ấy chẳng bao giờ được bình an.
- Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
- Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
- Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
- Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
- Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
- Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
- Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
- Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
- Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
- Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
- Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
- Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
- Thi Thiên 25:12 - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
- Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
- Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
- Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
- Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
- Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
- Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.