Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:77 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
  • 新标点和合本 - 叫他的百姓因罪得赦, 就知道救恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 叫他的百姓因罪得赦, 认识救恩;
  • 和合本2010(神版-简体) - 叫他的百姓因罪得赦, 认识救恩;
  • 当代译本 - 使百姓因罪得赦免而明白救恩的真谛。
  • 圣经新译本 - 使他的子民,因罪得赦,就知道救恩。
  • 中文标准译本 - 藉着罪得赦免, 赐给他的子民救恩的知识。
  • 现代标点和合本 - 叫他的百姓因罪得赦 就知道救恩。
  • 和合本(拼音版) - 叫他的百姓因罪得赦, 就知道救恩;
  • New International Version - to give his people the knowledge of salvation through the forgiveness of their sins,
  • New International Reader's Version - You will tell his people how they can be saved. You will tell them that their sins can be forgiven.
  • English Standard Version - to give knowledge of salvation to his people in the forgiveness of their sins,
  • New Living Translation - You will tell his people how to find salvation through forgiveness of their sins.
  • Christian Standard Bible - to give his people knowledge of salvation through the forgiveness of their sins.
  • New American Standard Bible - To give His people the knowledge of salvation By the forgiveness of their sins,
  • New King James Version - To give knowledge of salvation to His people By the remission of their sins,
  • Amplified Bible - To give His people the knowledge of salvation By the forgiveness of their sins,
  • American Standard Version - To give knowledge of salvation unto his people In the remission of their sins,
  • King James Version - To give knowledge of salvation unto his people by the remission of their sins,
  • New English Translation - to give his people knowledge of salvation through the forgiveness of their sins.
  • World English Bible - to give knowledge of salvation to his people by the remission of their sins,
  • 新標點和合本 - 叫他的百姓因罪得赦, 就知道救恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 叫他的百姓因罪得赦, 認識救恩;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 叫他的百姓因罪得赦, 認識救恩;
  • 當代譯本 - 使百姓因罪得赦免而明白救恩的真諦。
  • 聖經新譯本 - 使他的子民,因罪得赦,就知道救恩。
  • 呂振中譯本 - 將得救的經驗 ——即罪之得赦免—— 賜給他的子民;
  • 中文標準譯本 - 藉著罪得赦免, 賜給他的子民救恩的知識。
  • 現代標點和合本 - 叫他的百姓因罪得赦 就知道救恩。
  • 文理和合譯本 - 使民知拯救、在罪之赦也、
  • 文理委辦譯本 - 示民知拯救、即在赦罪也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 示其民知拯救、即其罪之得赦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兒乃先知、至尊遣汝;為主開道、預備厥路;
  • Nueva Versión Internacional - Darás a conocer a su pueblo la salvación mediante el perdón de sus pecados,
  • 현대인의 성경 - 죄를 용서받음으로써 얻는 구원의 길을 그의 백성들에게 전할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - возвестить Его народу спасение через прощение грехов,
  • Восточный перевод - возвестить Его народу спасение через прощение грехов,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - возвестить Его народу спасение через прощение грехов,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - возвестить Его народу спасение через прощение грехов,
  • La Bible du Semeur 2015 - en faisant savoir à son peuple ╵que Dieu lui donne le salut ╵et qu’il pardonne ses péchés.
  • リビングバイブル - 主の民に、罪を赦され、 救われる道を教えるからだ。
  • Nestle Aland 28 - τοῦ δοῦναι γνῶσιν σωτηρίας τῷ λαῷ αὐτοῦ ἐν ἀφέσει ἁμαρτιῶν αὐτῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦ δοῦναι γνῶσιν σωτηρίας τῷ λαῷ αὐτοῦ, ἐν ἀφέσει ἁμαρτιῶν αὐτῶν,
  • Nova Versão Internacional - para dar ao seu povo o conhecimento da salvação, mediante o perdão dos seus pecados,
  • Hoffnung für alle - Seinem Volk wirst du zeigen, dass es durch die Vergebung seiner Sünden gerettet wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อให้ประชากรของพระองค์รู้ถึงความรอด ผ่านการทรงอภัยบาปของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เพื่อ​บอก​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ ให้​มี​ความ​รู้​ถึง​ความ​รอด​พ้น อัน​เนื่อง​มา​จาก​ที่​ได้​รับ​การ​ยกโทษ​บาป​ของ​เขา
交叉引用
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Rô-ma 4:8 - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
  • Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
  • Mác 1:3 - Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Chuẩn bị cho đường Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài!’ ”
  • Mác 1:4 - Sứ giả đó là Giăng Báp-tít. Ông sống trong đồng hoang, rao giảng mọi người phải chịu báp-tem, để chứng tỏ lòng ăn năn tội lỗi, và quay về với Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
  • Lu-ca 7:49 - Những người cùng ngồi ăn với Chúa hỏi nhau: “Ông này là ai mà có quyền tha tội?”
  • Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • Lu-ca 3:3 - Giăng đi khắp lưu vực Sông Giô-đan, dạy mọi người phải chịu báp-tem để chứng tỏ lòng ăn năn, và quay về Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 1:8 - Giăng không phải là ánh sáng; nhưng để làm chứng về ánh sáng.
  • Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
  • 新标点和合本 - 叫他的百姓因罪得赦, 就知道救恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 叫他的百姓因罪得赦, 认识救恩;
  • 和合本2010(神版-简体) - 叫他的百姓因罪得赦, 认识救恩;
  • 当代译本 - 使百姓因罪得赦免而明白救恩的真谛。
  • 圣经新译本 - 使他的子民,因罪得赦,就知道救恩。
  • 中文标准译本 - 藉着罪得赦免, 赐给他的子民救恩的知识。
  • 现代标点和合本 - 叫他的百姓因罪得赦 就知道救恩。
  • 和合本(拼音版) - 叫他的百姓因罪得赦, 就知道救恩;
  • New International Version - to give his people the knowledge of salvation through the forgiveness of their sins,
  • New International Reader's Version - You will tell his people how they can be saved. You will tell them that their sins can be forgiven.
  • English Standard Version - to give knowledge of salvation to his people in the forgiveness of their sins,
  • New Living Translation - You will tell his people how to find salvation through forgiveness of their sins.
  • Christian Standard Bible - to give his people knowledge of salvation through the forgiveness of their sins.
  • New American Standard Bible - To give His people the knowledge of salvation By the forgiveness of their sins,
  • New King James Version - To give knowledge of salvation to His people By the remission of their sins,
  • Amplified Bible - To give His people the knowledge of salvation By the forgiveness of their sins,
  • American Standard Version - To give knowledge of salvation unto his people In the remission of their sins,
  • King James Version - To give knowledge of salvation unto his people by the remission of their sins,
  • New English Translation - to give his people knowledge of salvation through the forgiveness of their sins.
  • World English Bible - to give knowledge of salvation to his people by the remission of their sins,
  • 新標點和合本 - 叫他的百姓因罪得赦, 就知道救恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 叫他的百姓因罪得赦, 認識救恩;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 叫他的百姓因罪得赦, 認識救恩;
  • 當代譯本 - 使百姓因罪得赦免而明白救恩的真諦。
  • 聖經新譯本 - 使他的子民,因罪得赦,就知道救恩。
  • 呂振中譯本 - 將得救的經驗 ——即罪之得赦免—— 賜給他的子民;
  • 中文標準譯本 - 藉著罪得赦免, 賜給他的子民救恩的知識。
  • 現代標點和合本 - 叫他的百姓因罪得赦 就知道救恩。
  • 文理和合譯本 - 使民知拯救、在罪之赦也、
  • 文理委辦譯本 - 示民知拯救、即在赦罪也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 示其民知拯救、即其罪之得赦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兒乃先知、至尊遣汝;為主開道、預備厥路;
  • Nueva Versión Internacional - Darás a conocer a su pueblo la salvación mediante el perdón de sus pecados,
  • 현대인의 성경 - 죄를 용서받음으로써 얻는 구원의 길을 그의 백성들에게 전할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - возвестить Его народу спасение через прощение грехов,
  • Восточный перевод - возвестить Его народу спасение через прощение грехов,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - возвестить Его народу спасение через прощение грехов,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - возвестить Его народу спасение через прощение грехов,
  • La Bible du Semeur 2015 - en faisant savoir à son peuple ╵que Dieu lui donne le salut ╵et qu’il pardonne ses péchés.
  • リビングバイブル - 主の民に、罪を赦され、 救われる道を教えるからだ。
  • Nestle Aland 28 - τοῦ δοῦναι γνῶσιν σωτηρίας τῷ λαῷ αὐτοῦ ἐν ἀφέσει ἁμαρτιῶν αὐτῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦ δοῦναι γνῶσιν σωτηρίας τῷ λαῷ αὐτοῦ, ἐν ἀφέσει ἁμαρτιῶν αὐτῶν,
  • Nova Versão Internacional - para dar ao seu povo o conhecimento da salvação, mediante o perdão dos seus pecados,
  • Hoffnung für alle - Seinem Volk wirst du zeigen, dass es durch die Vergebung seiner Sünden gerettet wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อให้ประชากรของพระองค์รู้ถึงความรอด ผ่านการทรงอภัยบาปของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เพื่อ​บอก​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ ให้​มี​ความ​รู้​ถึง​ความ​รอด​พ้น อัน​เนื่อง​มา​จาก​ที่​ได้​รับ​การ​ยกโทษ​บาป​ของ​เขา
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Rô-ma 4:8 - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
  • Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
  • Mác 1:3 - Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Chuẩn bị cho đường Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài!’ ”
  • Mác 1:4 - Sứ giả đó là Giăng Báp-tít. Ông sống trong đồng hoang, rao giảng mọi người phải chịu báp-tem, để chứng tỏ lòng ăn năn tội lỗi, và quay về với Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
  • Lu-ca 7:49 - Những người cùng ngồi ăn với Chúa hỏi nhau: “Ông này là ai mà có quyền tha tội?”
  • Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • Lu-ca 3:3 - Giăng đi khắp lưu vực Sông Giô-đan, dạy mọi người phải chịu báp-tem để chứng tỏ lòng ăn năn, và quay về Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 1:8 - Giăng không phải là ánh sáng; nhưng để làm chứng về ánh sáng.
  • Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
圣经
资源
计划
奉献