逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay lúc ấy, Xa-cha-ri nói được, và ca ngợi Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 撒迦利亚的口立时开了,舌头也舒展了,就说出话来,称颂 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 撒迦利亚的口立刻开了,舌头也松了,就开始说话称颂上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 撒迦利亚的口立刻开了,舌头也松了,就开始说话称颂 神。
- 当代译本 - 突然,撒迦利亚可以开口了,舌头也灵活了,便开口赞美上帝。
- 圣经新译本 - 撒迦利亚的口舌立刻开了,就出声称颂 神。
- 中文标准译本 - 撒迦利亚的口立刻开了,舌头也松了,就说出话来,颂赞神。
- 现代标点和合本 - 撒迦利亚的口立时开了,舌头也舒展了,就说出话来,称颂神。
- 和合本(拼音版) - 撒迦利亚的口立时开了,舌头也舒展了,就说出话来,称颂上帝。
- New International Version - Immediately his mouth was opened and his tongue set free, and he began to speak, praising God.
- New International Reader's Version - Right away Zechariah could speak again. Right away he praised God.
- English Standard Version - And immediately his mouth was opened and his tongue loosed, and he spoke, blessing God.
- New Living Translation - Instantly Zechariah could speak again, and he began praising God.
- Christian Standard Bible - Immediately his mouth was opened and his tongue set free, and he began to speak, praising God.
- New American Standard Bible - And at once his mouth was opened and his tongue freed, and he began speaking in praise of God.
- New King James Version - Immediately his mouth was opened and his tongue loosed, and he spoke, praising God.
- Amplified Bible - At once Zacharias’ mouth was opened and his tongue freed, and he began speaking, praising and blessing and thanking God.
- American Standard Version - And his mouth was opened immediately, and his tongue loosed, and he spake, blessing God.
- King James Version - And his mouth was opened immediately, and his tongue loosed, and he spake, and praised God.
- New English Translation - Immediately Zechariah’s mouth was opened and his tongue released, and he spoke, blessing God.
- World English Bible - His mouth was opened immediately, and his tongue freed, and he spoke, blessing God.
- 新標點和合本 - 撒迦利亞的口立時開了,舌頭也舒展了,就說出話來,稱頌神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒迦利亞的口立刻開了,舌頭也鬆了,就開始說話稱頌上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 撒迦利亞的口立刻開了,舌頭也鬆了,就開始說話稱頌 神。
- 當代譯本 - 突然,撒迦利亞可以開口了,舌頭也靈活了,便開口讚美上帝。
- 聖經新譯本 - 撒迦利亞的口舌立刻開了,就出聲稱頌 神。
- 呂振中譯本 - 他的口立時開了,他的舌頭也 舒展了 ,就說出話來,祝頌上帝。
- 中文標準譯本 - 撒迦利亞的口立刻開了,舌頭也鬆了,就說出話來,頌讚神。
- 現代標點和合本 - 撒迦利亞的口立時開了,舌頭也舒展了,就說出話來,稱頌神。
- 文理和合譯本 - 其口即啟、舌亦解、出言頌讚上帝、
- 文理委辦譯本 - 即口啟舌解、發言頌讚上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒迦利亞 口即啟而舌亦解、發言頌讚天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥父口立豁、舌立伸、開言即頌天主、
- Nueva Versión Internacional - Al instante se le desató la lengua, recuperó el habla y comenzó a alabar a Dios.
- 현대인의 성경 - 바로 그 순간에 사가랴의 입이 열리고 혀가 풀려서 말을 하게 되어 하나님을 찬양하였다.
- Новый Русский Перевод - В тот же миг к нему вернулась речь, и он начал говорить, прославляя Бога.
- Восточный перевод - В тот же миг к нему вернулась речь, и он начал говорить, прославляя Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот же миг к нему вернулась речь, и он начал говорить, прославляя Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот же миг к нему вернулась речь, и он начал говорить, прославляя Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - A cet instant, sa bouche s’ouvrit et sa langue se délia : il parlait et louait Dieu.
- リビングバイブル - すると、とたんにザカリヤの口が開き、話せるようになったのです。彼は神を賛美し始めました。
- Nestle Aland 28 - ἀνεῴχθη δὲ τὸ στόμα αὐτοῦ παραχρῆμα καὶ ἡ γλῶσσα αὐτοῦ, καὶ ἐλάλει εὐλογῶν τὸν θεόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνεῴχθη δὲ τὸ στόμα αὐτοῦ παραχρῆμα, καὶ ἡ γλῶσσα αὐτοῦ, καὶ ἐλάλει εὐλογῶν τὸν Θεόν.
- Nova Versão Internacional - Imediatamente sua boca se abriu, sua língua se soltou e ele começou a falar, louvando a Deus.
- Hoffnung für alle - Im selben Augenblick konnte Zacharias wieder sprechen, und er fing an, Gott zu loben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นปากของเขาก็เปิด ลิ้นของเขาก็หายติดขัด แล้วเขาก็เริ่มกล่าวสรรเสริญพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และทันใดนั้นปากและลิ้นของเศคาริยาห์ก็ขยับได้เป็นปกติ เศคาริยาห์จึงกล่าวสรรเสริญพระเจ้า
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
- Thi Thiên 118:18 - Chúa Hằng Hữu trừng phạt tôi nặng biết bao, nhưng không để cho tôi phải chết.
- Thi Thiên 118:19 - Cửa công chính xin hãy mở ra, cho tôi vào ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
- Thi Thiên 30:8 - Con kêu xin Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu. Con khẩn nài Chúa thương xót con:
- Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
- Thi Thiên 30:10 - Xin nghe con, lạy Chúa Hằng Hữu, thương xót con. Xin cứu giúp con, lạy Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
- Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
- Ê-xê-chi-ên 29:21 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho dân tộc Ít-ra-ên nẩy ra sừng vinh quang, và rồi, Ê-xê-chi-ên, lời ngươi nói sẽ được tôn trọng. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
- Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
- Ma-thi-ơ 9:33 - Chúa đuổi quỷ, người câm liền nói được. Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Đây là việc dị thường, chưa từng thấy trong Ít-ra-ên!”
- Mác 7:32 - Người ta đem đến một người điếc và ngọng, nài xin Chúa Giê-xu đặt tay chữa lành.
- Mác 7:33 - Chúa Giê-xu dắt anh ra khỏi đám đông, đặt ngón tay vào lỗ tai và lấy nước bọt thấm vào lưỡi anh,
- Mác 7:34 - rồi ngước mắt lên trời, thở mạnh và bảo: “Mở ra!”
- Mác 7:35 - Lập tức, anh ấy nghe hoàn hảo, lưỡi anh được thong thả nên anh nói năng rõ ràng.
- Mác 7:36 - Chúa Giê-xu bảo mọi người đừng thuật chuyện đó với ai, nhưng càng ngăn cấm, người ta càng phổ biến rộng hơn.
- Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
- Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
- Ê-xê-chi-ên 33:22 - Đêm trước đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi, Ngài cho tôi nói được như trước. Vậy tôi có thể nói được khi người này đến vào sáng hôm sau.
- Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
- Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
- Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Đa-ni-ên 4:36 - Lập tức trí khôn ta bình phục. Ta được trao trả chính quyền trong nước, với tất cả uy nghi rực rỡ của một vị vua. Các quân sư và thượng thư lại đến chầu, giúp ta củng cố chính quyền trong tay và mở rộng biên cương đế quốc.
- Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
- Lu-ca 1:20 - Ông không tin lời tôi, nên sẽ bị câm cho đến khi đứa trẻ ra đời. Nhưng lời tôi nói, đến đúng kỳ sẽ thành sự thật.”