Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
  • 新标点和合本 - “你们就知道我是耶和华你们的 神, 且又住在锡安我的圣山。 那时,耶路撒冷必成为圣; 外邦人不再从其中经过。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们就知道我是耶和华—你们的上帝, 我住在锡安—我的圣山。 耶路撒冷必成为圣; 陌生人不再从其中经过。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们就知道我是耶和华—你们的 神, 我住在锡安—我的圣山。 耶路撒冷必成为圣; 陌生人不再从其中经过。
  • 当代译本 - “这样,你们就知道我是你们的上帝耶和华, 我住在我的圣山锡安。 耶路撒冷必为圣城, 外族人必不再侵犯它。
  • 圣经新译本 - 你们知道我是耶和华你们的 神, 是住在锡安我的圣山上。 那时,耶路撒冷必成为圣。 外族人必不得从其中经过。
  • 中文标准译本 - “那时,你们就会知道: 我是耶和华你们的神, 居住在锡安我的圣山上。 耶路撒冷必成为圣洁的, 外族人必不再从其中经过。
  • 现代标点和合本 - 你们就知道我是耶和华你们的神, 且又住在锡安我的圣山。 那时,耶路撒冷必成为圣, 外邦人不再从其中经过。
  • 和合本(拼音版) - “你们就知道我是耶和华你们的上帝, 且又住在锡安我的圣山。 那时,耶路撒冷必成为圣, 外邦人不再从其中经过。
  • New International Version - “Then you will know that I, the Lord your God, dwell in Zion, my holy hill. Jerusalem will be holy; never again will foreigners invade her.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “You will know that I am the Lord your God. I live in Zion. It is my holy mountain. Jerusalem will be my holy city. People from other lands will never again attack it.
  • English Standard Version - “So you shall know that I am the Lord your God, who dwells in Zion, my holy mountain. And Jerusalem shall be holy, and strangers shall never again pass through it.
  • New Living Translation - “Then you will know that I, the Lord your God, live in Zion, my holy mountain. Jerusalem will be holy forever, and foreign armies will never conquer her again.
  • Christian Standard Bible - Then you will know that I am the Lord your God, who dwells in Zion, my holy mountain. Jerusalem will be holy, and foreigners will never overrun it again.
  • New American Standard Bible - Then you will know that I am the Lord your God, Dwelling on Zion, My holy mountain. So Jerusalem will be holy, And strangers will no longer pass through it.
  • New King James Version - “So you shall know that I am the Lord your God, Dwelling in Zion My holy mountain. Then Jerusalem shall be holy, And no aliens shall ever pass through her again.”
  • Amplified Bible - Then you will know and understand fully that I am the Lord your God, Dwelling in Zion, My holy mountain. Then Jerusalem will be holy, And strangers [who do not belong] will no longer pass through it.
  • American Standard Version - So shall ye know that I am Jehovah your God, dwelling in Zion my holy mountain: then shall Jerusalem be holy, and there shall no strangers pass through her any more.
  • King James Version - So shall ye know that I am the Lord your God dwelling in Zion, my holy mountain: then shall Jerusalem be holy, and there shall no strangers pass through her any more.
  • New English Translation - You will be convinced that I the Lord am your God, dwelling on Zion, my holy mountain. Jerusalem will be holy – conquering armies will no longer pass through it.
  • World English Bible - “So you will know that I am Yahweh, your God, dwelling in Zion, my holy mountain. Then Jerusalem will be holy, and no strangers will pass through her any more.
  • 新標點和合本 - 你們就知道我是耶和華-你們的神, 且又住在錫安-我的聖山。 那時,耶路撒冷必成為聖; 外邦人不再從其中經過。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們就知道我是耶和華-你們的上帝, 我住在錫安-我的聖山。 耶路撒冷必成為聖; 陌生人不再從其中經過。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們就知道我是耶和華—你們的 神, 我住在錫安—我的聖山。 耶路撒冷必成為聖; 陌生人不再從其中經過。
  • 當代譯本 - 「這樣,你們就知道我是你們的上帝耶和華, 我住在我的聖山錫安。 耶路撒冷必為聖城, 外族人必不再侵犯它。
  • 聖經新譯本 - 你們知道我是耶和華你們的 神, 是住在錫安我的聖山上。 那時,耶路撒冷必成為聖。 外族人必不得從其中經過。
  • 呂振中譯本 - 『你們就知道 我永恆主你們的上帝 是住在 錫安 、我的聖山的。 那時 耶路撒冷 必成為聖; 外族人必不再從其中經過。
  • 中文標準譯本 - 「那時,你們就會知道: 我是耶和華你們的神, 居住在錫安我的聖山上。 耶路撒冷必成為聖潔的, 外族人必不再從其中經過。
  • 現代標點和合本 - 你們就知道我是耶和華你們的神, 且又住在錫安我的聖山。 那時,耶路撒冷必成為聖, 外邦人不再從其中經過。
  • 文理和合譯本 - 爾則知我乃爾之上帝耶和華、居於錫安、我之聖山、於是耶路撒冷為聖、外人不復經行其中、
  • 文理委辦譯本 - 俾知我乃耶和華、駐蹕於郇之聖山、是時耶路撒冷、必為聖邑、異邦人不復侵伐、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹必知我乃主爾之天主、駐蹕於我之聖 郇 山、 是時 耶路撒冷 必為聖地、異邦人不復侵犯、 不復侵犯原文作不復經行其中
  • Nueva Versión Internacional - «Entonces ustedes sabrán que yo, el Señor su Dios, habito en Sión, mi monte santo. Santa será Jerusalén, y nunca más la invadirán los extranjeros.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다 “이스라엘아, 그때 너희는 내가 나의 거룩한 산 시온에 사는 너희 하나님 여호와임을 알게 될 것이다. 예루살렘이 거룩한 도시가 될 것이며 외국인이 다시는 이 곳을 침범하지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – И тогда вы узнаете, что Я – Господь, ваш Бог, живущий на Сионе, Моей святой горе. Иерусалим будет святыней, и никогда более в него не вступит чужеземцев рать.
  • Восточный перевод - – И тогда вы узнаете, что Я – Вечный, ваш Бог, живущий на Сионе, Моей святой горе. Иерусалим будет святыней, и никогда более в него не вступит чужеземцев рать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – И тогда вы узнаете, что Я – Вечный, ваш Бог, живущий на Сионе, Моей святой горе. Иерусалим будет святыней, и никогда более в него не вступит чужеземцев рать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – И тогда вы узнаете, что Я – Вечный, ваш Бог, живущий на Сионе, Моей святой горе. Иерусалим будет святыней, и никогда более в него не вступит чужеземцев рать.
  • リビングバイブル - 「その時あなたがたは、 わたしが聖なる山シオンに住み、 あなたがたの神、主であることをついに知る。 エルサレムは永遠にわたしのものとなる。 もう外国の軍隊がそこを通ることはない時がくる。
  • Nova Versão Internacional - “Então vocês saberão que eu sou o Senhor, o seu Deus, que habito em Sião, o meu santo monte. Jerusalém será santa; e estrangeiros jamais a conquistarão.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราผู้เป็นพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า พำนักอยู่ในศิโยนภูเขาศักดิ์สิทธิ์ของเรา เยรูซาเล็มจะบริสุทธิ์ศักดิ์สิทธิ์ คนต่างชาติจะไม่มาย่ำยีมันอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เพื่อ​พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า ผู้​พำนัก​ใน​ศิโยน ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา และ​เยรูซาเล็ม​จะ​บริสุทธิ์ และ​บรรดา​ชาว​ต่าง​ชาติ​จะ​ไม่​บุกรุก​ที่​นั่น​อีก​ต่อ​ไป
交叉引用
  • Áp-đia 1:16 - Ngươi đã nhai nuốt dân Ta trên núi thánh Ta thể nào, thì ngươi và các dân tộc chung quanh cũng sẽ nhai nuốt hình phạt mà Ta đổ trên ngươi. Đúng vậy, tất cả dân tộc sẽ uống và say khướt rồi biến mất khỏi lịch sử.”
  • Áp-đia 1:17 - Nhưng Núi Si-ôn sẽ là nơi trú ẩn cho người chạy trốn; núi ấy sẽ được thánh hóa. Và nhà Gia-cốp sẽ trở lại để được nhận sản nghiệp mình.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • Mi-ca 4:7 - Ta sẽ cho người yếu đuối được tồn tại; và biến những người lưu đày thành một dân tộc cường thịnh. Rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, từ nay sẽ cai trị tại Giê-ru-sa-lem, là Vua của họ mãi mãi.”
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Đa-ni-ên 11:45 - Vua đóng đại bản doanh giữa Giê-ru-sa-lem và bờ biển, nhưng thời vận của vua đã hết, tả hữu đều phản bội, không ai chịu phò vua nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 43:12 - Và đây là luật căn bản của Đền Thờ: Tuyệt đối thánh khiết! Cả đỉnh núi nơi Đền Thờ tọa lạc là thánh. Phải, đây là luật căn bản của Đền Thờ.”
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Xa-cha-ri 14:20 - Ngày ấy, trên dây cương ngựa sẽ có khắc hàng chữ: THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU. Nồi trong Đền Thờ sẽ thánh như bát trước bàn thờ.
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
  • Giô-ên 2:27 - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
  • 新标点和合本 - “你们就知道我是耶和华你们的 神, 且又住在锡安我的圣山。 那时,耶路撒冷必成为圣; 外邦人不再从其中经过。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们就知道我是耶和华—你们的上帝, 我住在锡安—我的圣山。 耶路撒冷必成为圣; 陌生人不再从其中经过。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们就知道我是耶和华—你们的 神, 我住在锡安—我的圣山。 耶路撒冷必成为圣; 陌生人不再从其中经过。
  • 当代译本 - “这样,你们就知道我是你们的上帝耶和华, 我住在我的圣山锡安。 耶路撒冷必为圣城, 外族人必不再侵犯它。
  • 圣经新译本 - 你们知道我是耶和华你们的 神, 是住在锡安我的圣山上。 那时,耶路撒冷必成为圣。 外族人必不得从其中经过。
  • 中文标准译本 - “那时,你们就会知道: 我是耶和华你们的神, 居住在锡安我的圣山上。 耶路撒冷必成为圣洁的, 外族人必不再从其中经过。
  • 现代标点和合本 - 你们就知道我是耶和华你们的神, 且又住在锡安我的圣山。 那时,耶路撒冷必成为圣, 外邦人不再从其中经过。
  • 和合本(拼音版) - “你们就知道我是耶和华你们的上帝, 且又住在锡安我的圣山。 那时,耶路撒冷必成为圣, 外邦人不再从其中经过。
  • New International Version - “Then you will know that I, the Lord your God, dwell in Zion, my holy hill. Jerusalem will be holy; never again will foreigners invade her.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “You will know that I am the Lord your God. I live in Zion. It is my holy mountain. Jerusalem will be my holy city. People from other lands will never again attack it.
  • English Standard Version - “So you shall know that I am the Lord your God, who dwells in Zion, my holy mountain. And Jerusalem shall be holy, and strangers shall never again pass through it.
  • New Living Translation - “Then you will know that I, the Lord your God, live in Zion, my holy mountain. Jerusalem will be holy forever, and foreign armies will never conquer her again.
  • Christian Standard Bible - Then you will know that I am the Lord your God, who dwells in Zion, my holy mountain. Jerusalem will be holy, and foreigners will never overrun it again.
  • New American Standard Bible - Then you will know that I am the Lord your God, Dwelling on Zion, My holy mountain. So Jerusalem will be holy, And strangers will no longer pass through it.
  • New King James Version - “So you shall know that I am the Lord your God, Dwelling in Zion My holy mountain. Then Jerusalem shall be holy, And no aliens shall ever pass through her again.”
  • Amplified Bible - Then you will know and understand fully that I am the Lord your God, Dwelling in Zion, My holy mountain. Then Jerusalem will be holy, And strangers [who do not belong] will no longer pass through it.
  • American Standard Version - So shall ye know that I am Jehovah your God, dwelling in Zion my holy mountain: then shall Jerusalem be holy, and there shall no strangers pass through her any more.
  • King James Version - So shall ye know that I am the Lord your God dwelling in Zion, my holy mountain: then shall Jerusalem be holy, and there shall no strangers pass through her any more.
  • New English Translation - You will be convinced that I the Lord am your God, dwelling on Zion, my holy mountain. Jerusalem will be holy – conquering armies will no longer pass through it.
  • World English Bible - “So you will know that I am Yahweh, your God, dwelling in Zion, my holy mountain. Then Jerusalem will be holy, and no strangers will pass through her any more.
  • 新標點和合本 - 你們就知道我是耶和華-你們的神, 且又住在錫安-我的聖山。 那時,耶路撒冷必成為聖; 外邦人不再從其中經過。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們就知道我是耶和華-你們的上帝, 我住在錫安-我的聖山。 耶路撒冷必成為聖; 陌生人不再從其中經過。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們就知道我是耶和華—你們的 神, 我住在錫安—我的聖山。 耶路撒冷必成為聖; 陌生人不再從其中經過。
  • 當代譯本 - 「這樣,你們就知道我是你們的上帝耶和華, 我住在我的聖山錫安。 耶路撒冷必為聖城, 外族人必不再侵犯它。
  • 聖經新譯本 - 你們知道我是耶和華你們的 神, 是住在錫安我的聖山上。 那時,耶路撒冷必成為聖。 外族人必不得從其中經過。
  • 呂振中譯本 - 『你們就知道 我永恆主你們的上帝 是住在 錫安 、我的聖山的。 那時 耶路撒冷 必成為聖; 外族人必不再從其中經過。
  • 中文標準譯本 - 「那時,你們就會知道: 我是耶和華你們的神, 居住在錫安我的聖山上。 耶路撒冷必成為聖潔的, 外族人必不再從其中經過。
  • 現代標點和合本 - 你們就知道我是耶和華你們的神, 且又住在錫安我的聖山。 那時,耶路撒冷必成為聖, 外邦人不再從其中經過。
  • 文理和合譯本 - 爾則知我乃爾之上帝耶和華、居於錫安、我之聖山、於是耶路撒冷為聖、外人不復經行其中、
  • 文理委辦譯本 - 俾知我乃耶和華、駐蹕於郇之聖山、是時耶路撒冷、必為聖邑、異邦人不復侵伐、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹必知我乃主爾之天主、駐蹕於我之聖 郇 山、 是時 耶路撒冷 必為聖地、異邦人不復侵犯、 不復侵犯原文作不復經行其中
  • Nueva Versión Internacional - «Entonces ustedes sabrán que yo, el Señor su Dios, habito en Sión, mi monte santo. Santa será Jerusalén, y nunca más la invadirán los extranjeros.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다 “이스라엘아, 그때 너희는 내가 나의 거룩한 산 시온에 사는 너희 하나님 여호와임을 알게 될 것이다. 예루살렘이 거룩한 도시가 될 것이며 외국인이 다시는 이 곳을 침범하지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – И тогда вы узнаете, что Я – Господь, ваш Бог, живущий на Сионе, Моей святой горе. Иерусалим будет святыней, и никогда более в него не вступит чужеземцев рать.
  • Восточный перевод - – И тогда вы узнаете, что Я – Вечный, ваш Бог, живущий на Сионе, Моей святой горе. Иерусалим будет святыней, и никогда более в него не вступит чужеземцев рать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – И тогда вы узнаете, что Я – Вечный, ваш Бог, живущий на Сионе, Моей святой горе. Иерусалим будет святыней, и никогда более в него не вступит чужеземцев рать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – И тогда вы узнаете, что Я – Вечный, ваш Бог, живущий на Сионе, Моей святой горе. Иерусалим будет святыней, и никогда более в него не вступит чужеземцев рать.
  • リビングバイブル - 「その時あなたがたは、 わたしが聖なる山シオンに住み、 あなたがたの神、主であることをついに知る。 エルサレムは永遠にわたしのものとなる。 もう外国の軍隊がそこを通ることはない時がくる。
  • Nova Versão Internacional - “Então vocês saberão que eu sou o Senhor, o seu Deus, que habito em Sião, o meu santo monte. Jerusalém será santa; e estrangeiros jamais a conquistarão.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราผู้เป็นพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า พำนักอยู่ในศิโยนภูเขาศักดิ์สิทธิ์ของเรา เยรูซาเล็มจะบริสุทธิ์ศักดิ์สิทธิ์ คนต่างชาติจะไม่มาย่ำยีมันอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เพื่อ​พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า ผู้​พำนัก​ใน​ศิโยน ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา และ​เยรูซาเล็ม​จะ​บริสุทธิ์ และ​บรรดา​ชาว​ต่าง​ชาติ​จะ​ไม่​บุกรุก​ที่​นั่น​อีก​ต่อ​ไป
  • Áp-đia 1:16 - Ngươi đã nhai nuốt dân Ta trên núi thánh Ta thể nào, thì ngươi và các dân tộc chung quanh cũng sẽ nhai nuốt hình phạt mà Ta đổ trên ngươi. Đúng vậy, tất cả dân tộc sẽ uống và say khướt rồi biến mất khỏi lịch sử.”
  • Áp-đia 1:17 - Nhưng Núi Si-ôn sẽ là nơi trú ẩn cho người chạy trốn; núi ấy sẽ được thánh hóa. Và nhà Gia-cốp sẽ trở lại để được nhận sản nghiệp mình.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • Mi-ca 4:7 - Ta sẽ cho người yếu đuối được tồn tại; và biến những người lưu đày thành một dân tộc cường thịnh. Rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, từ nay sẽ cai trị tại Giê-ru-sa-lem, là Vua của họ mãi mãi.”
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Đa-ni-ên 11:45 - Vua đóng đại bản doanh giữa Giê-ru-sa-lem và bờ biển, nhưng thời vận của vua đã hết, tả hữu đều phản bội, không ai chịu phò vua nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 43:12 - Và đây là luật căn bản của Đền Thờ: Tuyệt đối thánh khiết! Cả đỉnh núi nơi Đền Thờ tọa lạc là thánh. Phải, đây là luật căn bản của Đền Thờ.”
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Xa-cha-ri 14:20 - Ngày ấy, trên dây cương ngựa sẽ có khắc hàng chữ: THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU. Nồi trong Đền Thờ sẽ thánh như bát trước bàn thờ.
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
  • Giô-ên 2:27 - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
圣经
资源
计划
奉献