Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - “耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷发声, 天地就震动。 耶和华却要作他百姓的避难所, 作以色列人的保障。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷出声, 天地就震动。 耶和华却要作他百姓的避难所, 作以色列人的保障。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷出声, 天地就震动。 耶和华却要作他百姓的避难所, 作以色列人的保障。
  • 当代译本 - 耶和华从锡安发出怒吼, 从耶路撒冷发出雷声, 天地为之震动。 但耶和华却是祂子民的避难所, 是以色列人的堡垒。
  • 圣经新译本 - 耶和华从锡安吼叫, 并从耶路撒冷发声, 天地就震动。 耶和华却要作他子民的避难所, 作以色列众子的保障。
  • 中文标准译本 - 耶和华从锡安吼叫, 从耶路撒冷发出声音, 天地就震动; 但耶和华是他子民的避难所, 是以色列子孙的保障。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷发声, 天地就震动。 耶和华却要做他百姓的避难所, 做以色列人的保障。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷发声, 天地就震动。 耶和华却要作他百姓的避难所, 作以色列人的保障。
  • New International Version - The Lord will roar from Zion and thunder from Jerusalem; the earth and the heavens will tremble. But the Lord will be a refuge for his people, a stronghold for the people of Israel.
  • New International Reader's Version - The Lord will roar like a lion from Jerusalem. His voice will sound like thunder from Zion. The earth and the heavens will tremble. But the Lord will keep the people of Israel safe. He will be a place of safety for them.
  • English Standard Version - The Lord roars from Zion, and utters his voice from Jerusalem, and the heavens and the earth quake. But the Lord is a refuge to his people, a stronghold to the people of Israel.
  • New Living Translation - The Lord’s voice will roar from Zion and thunder from Jerusalem, and the heavens and the earth will shake. But the Lord will be a refuge for his people, a strong fortress for the people of Israel.
  • Christian Standard Bible - The Lord will roar from Zion and make his voice heard from Jerusalem; heaven and earth will shake. But the Lord will be a refuge for his people, a stronghold for the Israelites.
  • New American Standard Bible - The Lord roars from Zion And utters His voice from Jerusalem, And the heavens and the earth quake. But the Lord is a refuge for His people, And a stronghold for the sons of Israel.
  • New King James Version - The Lord also will roar from Zion, And utter His voice from Jerusalem; The heavens and earth will shake; But the Lord will be a shelter for His people, And the strength of the children of Israel.
  • Amplified Bible - The Lord thunders and roars from Zion And utters His voice from Jerusalem [in judgment of His enemies], And the heavens and the earth tremble and shudder; But the Lord is a refuge for His people And a stronghold [of protection] to the children of Israel.
  • American Standard Version - And Jehovah will roar from Zion, and utter his voice from Jerusalem; and the heavens and the earth shall shake: but Jehovah will be a refuge unto his people, and a stronghold to the children of Israel.
  • King James Version - The Lord also shall roar out of Zion, and utter his voice from Jerusalem; and the heavens and the earth shall shake: but the Lord will be the hope of his people, and the strength of the children of Israel.
  • New English Translation - The Lord roars from Zion; from Jerusalem his voice bellows out. The heavens and the earth shake. But the Lord is a refuge for his people; he is a stronghold for the citizens of Israel.
  • World English Bible - Yahweh will roar from Zion, and thunder from Jerusalem; and the heavens and the earth will shake; but Yahweh will be a refuge to his people, and a stronghold to the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷發聲, 天地就震動。 耶和華卻要作他百姓的避難所, 作以色列人的保障。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷出聲, 天地就震動。 耶和華卻要作他百姓的避難所, 作以色列人的保障。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷出聲, 天地就震動。 耶和華卻要作他百姓的避難所, 作以色列人的保障。
  • 當代譯本 - 耶和華從錫安發出怒吼, 從耶路撒冷發出雷聲, 天地為之震動。 但耶和華卻是祂子民的避難所, 是以色列人的堡壘。
  • 聖經新譯本 - 耶和華從錫安吼叫, 並從耶路撒冷發聲, 天地就震動。 耶和華卻要作他子民的避難所, 作以色列眾子的保障。
  • 呂振中譯本 - 永恆主從 錫安 吼叫, 從 耶路撒冷 發出聲音, 天地就震動。 但永恆主卻要做 他人民的避難所, 做 以色列 人的保障。
  • 中文標準譯本 - 耶和華從錫安吼叫, 從耶路撒冷發出聲音, 天地就震動; 但耶和華是他子民的避難所, 是以色列子孫的保障。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷發聲, 天地就震動。 耶和華卻要做他百姓的避難所, 做以色列人的保障。
  • 文理和合譯本 - 耶和華自錫安號呼、自耶路撒冷發聲、天地震動、惟耶和華必為其民之避所、為以色列人之保障、
  • 文理委辦譯本 - 在彼郇山及耶路撒冷、我耶和華傳命、其聲叱咤、天地震動、維彼選民、以色列族、我輔助之、為其棲身之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主在 郇 號呼、在 耶路撒冷 發聲、使天地震動、主必覆庇己民、扞衛 以色列 人、 主必覆庇己民扞衛以色列人原文作主必為其民之庇所為以色列人之保障
  • Nueva Versión Internacional - Rugirá el Señor desde Sión, tronará su voz desde Jerusalén, y la tierra y el cielo temblarán. Pero el Señor será un refugio para su pueblo, una fortaleza para los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 시온에서 부르짖고 예루살렘에서 외치실 것이다. 하늘과 땅이 진동하리라. 그러나 여호와는 자기 백성의 피난처가 되시고 이스라엘 자손의 산성이 되실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Прогремит Господь с Сиона, воскликнет Он громким голосом из Иерусалима, и поколеблются земля и небо. Но Господь будет убежищем для Своего народа, крепостью – для народа Израиля.
  • Восточный перевод - Прогремит Вечный с Сиона, воскликнет Он громким голосом из Иерусалима, и поколеблются земля и небо. Но Вечный будет убежищем для Своего народа, крепостью – для народа Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прогремит Вечный с Сиона, воскликнет Он громким голосом из Иерусалима, и поколеблются земля и небо. Но Вечный будет убежищем для Своего народа, крепостью – для народа Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прогремит Вечный с Сиона, воскликнет Он громким голосом из Иерусалима, и поколеблются земля и небо. Но Вечный будет убежищем для Своего народа, крепостью – для народа Исроила.
  • リビングバイブル - 主がエルサレムの神殿から叫ぶと、地と空は震えだす。 しかし、ご自分の民イスラエルにはとても優しい。 主は彼らの避難所、また力なのだ。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor rugirá de Sião, e de Jerusalém levantará a sua voz; a terra e o céu tremerão. Mas o Senhor será um refúgio para o seu povo, uma fortaleza para Israel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงเปล่งพระสุรเสียงกึกก้องจากศิโยน ทรงเปล่งพระสุรเสียงจากเยรูซาเล็ม แผ่นดินและผืนฟ้าจะสั่นสะท้าน แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงเป็นที่ลี้ภัยสำหรับประชากรของพระองค์ เป็นที่มั่นสำหรับประชากรอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เปล่ง​เสียง​ดั่ง​สิงห์​คำราม​จาก​ศิโยน และ​ส่ง​เสียง​ของ​พระ​องค์​จาก​เยรูซาเล็ม ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก​สั่น​สะเทือน​และ​สั่น​ไหว แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ที่​พึ่งพิง​ของ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ เป็น​หลัก​ยึด​อัน​มั่นคง​ของ​ชาว​อิสราเอล
交叉引用
  • Xa-cha-ri 12:5 - Các gia tộc nhà Giu-đa sẽ tự nhủ: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời chúng ta đã cho người dân Giê-ru-sa-lem được hùng mạnh.’
  • Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
  • Xa-cha-ri 12:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ cứu các trại Giu-đa trước tiên, và như thế danh tiếng của dân thành Giê-ru-sa-lem và của dòng họ Đa-vít sẽ không trổi hơn danh tiếng của Giu-đa.
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 15:29 - Chúa là Đấng Vinh Quang của Ít-ra-ên không bao giờ nói dối, hay đổi ý, vì Ngài không phải là loài người có thể đổi ý!”
  • Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 46:8 - Hãy đến, ngắm nhìn công tác Chúa Hằng Hữu: Mặt đất tan nát vì tay Chúa đoán phạt.
  • Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Y-sai 33:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ là Đấng Oai Nghi của chúng ta. Chúa sẽ như sông lớn bảo vệ không cho kẻ thù băng qua, và tàu lớn cũng không vượt qua nỗi.
  • Ô-sê 11:10 - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Y-sai 51:16 - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”
  • Ê-xê-chi-ên 38:19 - Cơn thịnh nộ Ta bùng cháy, lửa ghen Ta bốc lên phừng phừng, nên Ta hứa sẽ có một cơn chấn động lớn tại Ít-ra-ên trong ngày đó.
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • A-gai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Chẳng bao lâu nữa Ta sẽ lay động trời và đất, biển và đất khô.
  • Thi Thiên 61:3 - Chúa vốn là nơi con trú ẩn, là tháp kiên cố náu nương, khỏi quân thù.
  • A-mốt 1:2 - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - “耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷发声, 天地就震动。 耶和华却要作他百姓的避难所, 作以色列人的保障。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷出声, 天地就震动。 耶和华却要作他百姓的避难所, 作以色列人的保障。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷出声, 天地就震动。 耶和华却要作他百姓的避难所, 作以色列人的保障。
  • 当代译本 - 耶和华从锡安发出怒吼, 从耶路撒冷发出雷声, 天地为之震动。 但耶和华却是祂子民的避难所, 是以色列人的堡垒。
  • 圣经新译本 - 耶和华从锡安吼叫, 并从耶路撒冷发声, 天地就震动。 耶和华却要作他子民的避难所, 作以色列众子的保障。
  • 中文标准译本 - 耶和华从锡安吼叫, 从耶路撒冷发出声音, 天地就震动; 但耶和华是他子民的避难所, 是以色列子孙的保障。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷发声, 天地就震动。 耶和华却要做他百姓的避难所, 做以色列人的保障。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华必从锡安吼叫, 从耶路撒冷发声, 天地就震动。 耶和华却要作他百姓的避难所, 作以色列人的保障。
  • New International Version - The Lord will roar from Zion and thunder from Jerusalem; the earth and the heavens will tremble. But the Lord will be a refuge for his people, a stronghold for the people of Israel.
  • New International Reader's Version - The Lord will roar like a lion from Jerusalem. His voice will sound like thunder from Zion. The earth and the heavens will tremble. But the Lord will keep the people of Israel safe. He will be a place of safety for them.
  • English Standard Version - The Lord roars from Zion, and utters his voice from Jerusalem, and the heavens and the earth quake. But the Lord is a refuge to his people, a stronghold to the people of Israel.
  • New Living Translation - The Lord’s voice will roar from Zion and thunder from Jerusalem, and the heavens and the earth will shake. But the Lord will be a refuge for his people, a strong fortress for the people of Israel.
  • Christian Standard Bible - The Lord will roar from Zion and make his voice heard from Jerusalem; heaven and earth will shake. But the Lord will be a refuge for his people, a stronghold for the Israelites.
  • New American Standard Bible - The Lord roars from Zion And utters His voice from Jerusalem, And the heavens and the earth quake. But the Lord is a refuge for His people, And a stronghold for the sons of Israel.
  • New King James Version - The Lord also will roar from Zion, And utter His voice from Jerusalem; The heavens and earth will shake; But the Lord will be a shelter for His people, And the strength of the children of Israel.
  • Amplified Bible - The Lord thunders and roars from Zion And utters His voice from Jerusalem [in judgment of His enemies], And the heavens and the earth tremble and shudder; But the Lord is a refuge for His people And a stronghold [of protection] to the children of Israel.
  • American Standard Version - And Jehovah will roar from Zion, and utter his voice from Jerusalem; and the heavens and the earth shall shake: but Jehovah will be a refuge unto his people, and a stronghold to the children of Israel.
  • King James Version - The Lord also shall roar out of Zion, and utter his voice from Jerusalem; and the heavens and the earth shall shake: but the Lord will be the hope of his people, and the strength of the children of Israel.
  • New English Translation - The Lord roars from Zion; from Jerusalem his voice bellows out. The heavens and the earth shake. But the Lord is a refuge for his people; he is a stronghold for the citizens of Israel.
  • World English Bible - Yahweh will roar from Zion, and thunder from Jerusalem; and the heavens and the earth will shake; but Yahweh will be a refuge to his people, and a stronghold to the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷發聲, 天地就震動。 耶和華卻要作他百姓的避難所, 作以色列人的保障。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷出聲, 天地就震動。 耶和華卻要作他百姓的避難所, 作以色列人的保障。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷出聲, 天地就震動。 耶和華卻要作他百姓的避難所, 作以色列人的保障。
  • 當代譯本 - 耶和華從錫安發出怒吼, 從耶路撒冷發出雷聲, 天地為之震動。 但耶和華卻是祂子民的避難所, 是以色列人的堡壘。
  • 聖經新譯本 - 耶和華從錫安吼叫, 並從耶路撒冷發聲, 天地就震動。 耶和華卻要作他子民的避難所, 作以色列眾子的保障。
  • 呂振中譯本 - 永恆主從 錫安 吼叫, 從 耶路撒冷 發出聲音, 天地就震動。 但永恆主卻要做 他人民的避難所, 做 以色列 人的保障。
  • 中文標準譯本 - 耶和華從錫安吼叫, 從耶路撒冷發出聲音, 天地就震動; 但耶和華是他子民的避難所, 是以色列子孫的保障。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華必從錫安吼叫, 從耶路撒冷發聲, 天地就震動。 耶和華卻要做他百姓的避難所, 做以色列人的保障。
  • 文理和合譯本 - 耶和華自錫安號呼、自耶路撒冷發聲、天地震動、惟耶和華必為其民之避所、為以色列人之保障、
  • 文理委辦譯本 - 在彼郇山及耶路撒冷、我耶和華傳命、其聲叱咤、天地震動、維彼選民、以色列族、我輔助之、為其棲身之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主在 郇 號呼、在 耶路撒冷 發聲、使天地震動、主必覆庇己民、扞衛 以色列 人、 主必覆庇己民扞衛以色列人原文作主必為其民之庇所為以色列人之保障
  • Nueva Versión Internacional - Rugirá el Señor desde Sión, tronará su voz desde Jerusalén, y la tierra y el cielo temblarán. Pero el Señor será un refugio para su pueblo, una fortaleza para los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 시온에서 부르짖고 예루살렘에서 외치실 것이다. 하늘과 땅이 진동하리라. 그러나 여호와는 자기 백성의 피난처가 되시고 이스라엘 자손의 산성이 되실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Прогремит Господь с Сиона, воскликнет Он громким голосом из Иерусалима, и поколеблются земля и небо. Но Господь будет убежищем для Своего народа, крепостью – для народа Израиля.
  • Восточный перевод - Прогремит Вечный с Сиона, воскликнет Он громким голосом из Иерусалима, и поколеблются земля и небо. Но Вечный будет убежищем для Своего народа, крепостью – для народа Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прогремит Вечный с Сиона, воскликнет Он громким голосом из Иерусалима, и поколеблются земля и небо. Но Вечный будет убежищем для Своего народа, крепостью – для народа Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прогремит Вечный с Сиона, воскликнет Он громким голосом из Иерусалима, и поколеблются земля и небо. Но Вечный будет убежищем для Своего народа, крепостью – для народа Исроила.
  • リビングバイブル - 主がエルサレムの神殿から叫ぶと、地と空は震えだす。 しかし、ご自分の民イスラエルにはとても優しい。 主は彼らの避難所、また力なのだ。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor rugirá de Sião, e de Jerusalém levantará a sua voz; a terra e o céu tremerão. Mas o Senhor será um refúgio para o seu povo, uma fortaleza para Israel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงเปล่งพระสุรเสียงกึกก้องจากศิโยน ทรงเปล่งพระสุรเสียงจากเยรูซาเล็ม แผ่นดินและผืนฟ้าจะสั่นสะท้าน แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงเป็นที่ลี้ภัยสำหรับประชากรของพระองค์ เป็นที่มั่นสำหรับประชากรอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เปล่ง​เสียง​ดั่ง​สิงห์​คำราม​จาก​ศิโยน และ​ส่ง​เสียง​ของ​พระ​องค์​จาก​เยรูซาเล็ม ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก​สั่น​สะเทือน​และ​สั่น​ไหว แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ที่​พึ่งพิง​ของ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ เป็น​หลัก​ยึด​อัน​มั่นคง​ของ​ชาว​อิสราเอล
  • Xa-cha-ri 12:5 - Các gia tộc nhà Giu-đa sẽ tự nhủ: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời chúng ta đã cho người dân Giê-ru-sa-lem được hùng mạnh.’
  • Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
  • Xa-cha-ri 12:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ cứu các trại Giu-đa trước tiên, và như thế danh tiếng của dân thành Giê-ru-sa-lem và của dòng họ Đa-vít sẽ không trổi hơn danh tiếng của Giu-đa.
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 15:29 - Chúa là Đấng Vinh Quang của Ít-ra-ên không bao giờ nói dối, hay đổi ý, vì Ngài không phải là loài người có thể đổi ý!”
  • Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 46:8 - Hãy đến, ngắm nhìn công tác Chúa Hằng Hữu: Mặt đất tan nát vì tay Chúa đoán phạt.
  • Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Y-sai 33:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ là Đấng Oai Nghi của chúng ta. Chúa sẽ như sông lớn bảo vệ không cho kẻ thù băng qua, và tàu lớn cũng không vượt qua nỗi.
  • Ô-sê 11:10 - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Y-sai 51:16 - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”
  • Ê-xê-chi-ên 38:19 - Cơn thịnh nộ Ta bùng cháy, lửa ghen Ta bốc lên phừng phừng, nên Ta hứa sẽ có một cơn chấn động lớn tại Ít-ra-ên trong ngày đó.
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • A-gai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Chẳng bao lâu nữa Ta sẽ lay động trời và đất, biển và đất khô.
  • Thi Thiên 61:3 - Chúa vốn là nơi con trú ẩn, là tháp kiên cố náu nương, khỏi quân thù.
  • A-mốt 1:2 - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
圣经
资源
计划
奉献