逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời không ngừng cơn thịnh nộ. Ngay cả kẻ cùng phe với Ra-háp cũng nằm rạp dưới chân Ngài.
- 新标点和合本 - “ 神必不收回他的怒气; 扶助拉哈伯的,屈身在他以下。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “上帝必不收回他的怒气, 扶助拉哈伯 的,屈身在上帝以下。
- 和合本2010(神版-简体) - “ 神必不收回他的怒气, 扶助拉哈伯 的,屈身在 神以下。
- 当代译本 - 上帝不会忍怒不发, 海怪 的帮手必屈膝在祂脚前。
- 圣经新译本 - 神必不抑制他的怒气, 海怪 拉哈伯的助手都俯伏在他以下。
- 现代标点和合本 - “神必不收回他的怒气, 扶助拉哈伯的屈身在他以下。
- 和合本(拼音版) - “上帝必不收回他的怒气; 扶助拉哈伯的,屈身在他以下。
- New International Version - God does not restrain his anger; even the cohorts of Rahab cowered at his feet.
- New International Reader's Version - God doesn’t hold back his anger. Even the helpers of the sea monster Rahab bowed in fear at his feet.
- English Standard Version - “God will not turn back his anger; beneath him bowed the helpers of Rahab.
- New Living Translation - And God does not restrain his anger. Even the monsters of the sea are crushed beneath his feet.
- Christian Standard Bible - God does not hold back his anger; Rahab’s assistants cringe in fear beneath him!
- New American Standard Bible - “God will not turn back His anger; Beneath Him the helpers of Rahab cower.
- New King James Version - God will not withdraw His anger, The allies of the proud lie prostrate beneath Him.
- Amplified Bible - “God will not turn back His anger; The [proud] helpers of Rahab [the arrogant monster of the sea] bow under Him.
- American Standard Version - God will not withdraw his anger; The helpers of Rahab do stoop under him.
- King James Version - If God will not withdraw his anger, the proud helpers do stoop under him.
- New English Translation - God does not restrain his anger; under him the helpers of Rahab lie crushed.
- World English Bible - “God will not withdraw his anger. The helpers of Rahab stoop under him.
- 新標點和合本 - 神必不收回他的怒氣; 扶助拉哈伯的,屈身在他以下。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「上帝必不收回他的怒氣, 扶助拉哈伯 的,屈身在上帝以下。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「 神必不收回他的怒氣, 扶助拉哈伯 的,屈身在 神以下。
- 當代譯本 - 上帝不會忍怒不發, 海怪 的幫手必屈膝在祂腳前。
- 聖經新譯本 - 神必不抑制他的怒氣, 海怪 拉哈伯的助手都俯伏在他以下。
- 呂振中譯本 - 『上帝必不轉消他的怒氣; 拉哈龍的助手也俯首於他以下。
- 現代標點和合本 - 「神必不收回他的怒氣, 扶助拉哈伯的屈身在他以下。
- 文理和合譯本 - 上帝不回厥怒、助拉哈伯者、屈伏於其下、
- 文理委辦譯本 - 其怒未息、強者慴之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主若不息怒、助拉哈伯者 助拉哈伯者或作逞驕傲者 必屈服其下、
- Nueva Versión Internacional - Dios no depone el enojo; aun Rahab y sus secuaces se postran a sus pies.
- 현대인의 성경 - “하나님이 분노를 돌이키지 않으시므로 악한 존재들도 그 앞에서 굴복하고 마는데
- Новый Русский Перевод - Бог не станет удерживать Свой гнев; Помощники Раава перед Ним падут.
- Восточный перевод - Всевышний не станет удерживать Свой гнев; помощники Рахава перед Ним падут.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах не станет удерживать Свой гнев; помощники Рахава перед Ним падут.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний не станет удерживать Свой гнев; помощники Рахава перед Ним падут.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu ne retient pas sa colère. Et devant lui s’effondrent ╵tous les appuis de l’orgueilleux .
- リビングバイブル - しかも、神は怒りを静めず、 高慢で屈強な人間をも地にひれ伏させる。
- Nova Versão Internacional - Deus não refreia a sua ira; até o séquito de Raabe encolheu-se diante dos seus pés.
- Hoffnung für alle - Gott lässt seinem Zorn freien Lauf; er unterwarf sich seine Feinde, die dem Meeresungeheuer halfen, als es sich ihm widersetzte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าไม่ได้ทรงยับยั้งพระพิโรธ แม้แต่กองกำลังของราหับก็กลัวลานอยู่แทบพระบาทพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าจะไม่คลายจากความโกรธของพระองค์ บรรดาลูกสมุนของราหับ ทรุดลงที่ใต้เท้าพระองค์
交叉引用
- Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
- Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
- Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
- Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
- Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- Gia-cơ 4:7 - Vậy, hãy phục tùng Đức Chúa Trời. Hãy chống lại quỷ vương, nó sẽ tránh xa anh chị em.
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Thi Thiên 89:10 - Chúa chà nát Ra-háp như cái thây. Đưa tay dũng mãnh tung quân thù tán loạn.
- Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
- Gióp 26:12 - Quyền năng làm đại dương dậy sóng. Tri thức Ngài đánh gục Ra-háp.