Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • 新标点和合本 - 他的灵魂临近深坑; 他的生命近于灭命的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的性命临近地府, 他的生命挨近灭命者。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的性命临近地府, 他的生命挨近灭命者。
  • 当代译本 - 他的灵魂临近深坑, 他的生命濒临死亡。
  • 圣经新译本 - 他的性命接近深坑, 他的生命靠近灭命的天使。
  • 现代标点和合本 - 他的灵魂临近深坑, 他的生命近于灭命的。
  • 和合本(拼音版) - 他的灵魂临近深坑, 他的生命近于灭命的。
  • New International Version - They draw near to the pit, and their life to the messengers of death.
  • New International Reader's Version - They might approach the very edge of the grave. The messengers of death might come for them.
  • English Standard Version - His soul draws near the pit, and his life to those who bring death.
  • New Living Translation - They are at death’s door; the angels of death wait for them.
  • Christian Standard Bible - He draws near to the Pit, and his life to the executioners.
  • New American Standard Bible - Then his soul comes near to the pit, And his life to those who bring death.
  • New King James Version - Yes, his soul draws near the Pit, And his life to the executioners.
  • Amplified Bible - Then his soul draws near to the pit [of destruction], And his life to those who bring death (the destroyers).
  • American Standard Version - Yea, his soul draweth near unto the pit, And his life to the destroyers.
  • King James Version - Yea, his soul draweth near unto the grave, and his life to the destroyers.
  • New English Translation - He draws near to the place of corruption, and his life to the messengers of death.
  • World English Bible - Yes, his soul draws near to the pit, and his life to the destroyers.
  • 新標點和合本 - 他的靈魂臨近深坑; 他的生命近於滅命的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的性命臨近地府, 他的生命挨近滅命者。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的性命臨近地府, 他的生命挨近滅命者。
  • 當代譯本 - 他的靈魂臨近深坑, 他的生命瀕臨死亡。
  • 聖經新譯本 - 他的性命接近深坑, 他的生命靠近滅命的天使。
  • 呂振中譯本 - 他的性命臨近冥坑, 他的生命 近 於滅命者。
  • 現代標點和合本 - 他的靈魂臨近深坑, 他的生命近於滅命的。
  • 文理和合譯本 - 其魂臨乎坑坎、其命近於殄滅、
  • 文理委辦譯本 - 生命臨墓、近於喪亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 生命臨墓、離死不遠、 或作其生臨於墓其命離死不遠
  • Nueva Versión Internacional - Nuestra vida va acercándose al sepulcro, se acerca a los heraldos de la muerte.
  • 현대인의 성경 - 결국 그는 죽음 직전에 이르게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Его душа приближается к бездне, и жизнь его – к тем, кто приносит смерть.
  • Восточный перевод - Его душа приближается к бездне, и жизнь – к ангелам смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его душа приближается к бездне, и жизнь – к ангелам смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его душа приближается к бездне, и жизнь – к ангелам смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - De la fosse, il s’approche et sa vie est livrée ╵aux anges de la mort.
  • リビングバイブル - 死の一歩手前に近づく。
  • Nova Versão Internacional - Sua alma aproxima-se da cova, e sua vida, dos mensageiros da morte.
  • Hoffnung für alle - Er steht schon mit einem Fuß im Grab, bald holen ihn die Todesboten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิญญาณของเขาเฉียดใกล้เหวลึก และชีวิตของเขาเข้าใกล้ทูตแห่งความตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิต​วิญญาณ​ของ​เขา​เข้า​ไป​ใกล้​หลุม​แห่ง​แดน​คน​ตาย​ลง​ทุก​ที และ​ชีวิต​ของ​เขา​จะ​ไป​อยู่​กับ​พวก​ที่​นำ​ความ​ตาย​มา
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Gióp 17:1 - “Tâm hồn con tan vỡ, và cuộc đời con ngắn lại. Huyệt mộ đón chờ con.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Thi Thiên 17:4 - Còn hành động của loài người, con nhờ lời Chúa giữ mình không theo đường lối bạo tàn.
  • Thi Thiên 88:3 - Vì linh hồn con tràn đầy khổ đau, và mạng sống con gần kề âm phủ.
  • Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
  • Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
  • Gióp 17:13 - Nếu tôi chờ đợi, âm phủ sẽ là nhà tôi ở, tôi trải giường ra trong bóng tối thì sao?
  • Gióp 17:14 - Nếu tôi gọi mộ địa là cha tôi, và gọi giòi bọ là mẹ hay là chị tôi thì thế nào?
  • Gióp 17:15 - Nào còn hy vọng gì cho tôi? Có ai tìm được cho tôi niềm hy vọng?
  • Gióp 17:16 - Không, hy vọng tôi sẽ theo tôi vào âm phủ. Và cùng tôi trở về cát bụi!”
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • 新标点和合本 - 他的灵魂临近深坑; 他的生命近于灭命的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的性命临近地府, 他的生命挨近灭命者。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的性命临近地府, 他的生命挨近灭命者。
  • 当代译本 - 他的灵魂临近深坑, 他的生命濒临死亡。
  • 圣经新译本 - 他的性命接近深坑, 他的生命靠近灭命的天使。
  • 现代标点和合本 - 他的灵魂临近深坑, 他的生命近于灭命的。
  • 和合本(拼音版) - 他的灵魂临近深坑, 他的生命近于灭命的。
  • New International Version - They draw near to the pit, and their life to the messengers of death.
  • New International Reader's Version - They might approach the very edge of the grave. The messengers of death might come for them.
  • English Standard Version - His soul draws near the pit, and his life to those who bring death.
  • New Living Translation - They are at death’s door; the angels of death wait for them.
  • Christian Standard Bible - He draws near to the Pit, and his life to the executioners.
  • New American Standard Bible - Then his soul comes near to the pit, And his life to those who bring death.
  • New King James Version - Yes, his soul draws near the Pit, And his life to the executioners.
  • Amplified Bible - Then his soul draws near to the pit [of destruction], And his life to those who bring death (the destroyers).
  • American Standard Version - Yea, his soul draweth near unto the pit, And his life to the destroyers.
  • King James Version - Yea, his soul draweth near unto the grave, and his life to the destroyers.
  • New English Translation - He draws near to the place of corruption, and his life to the messengers of death.
  • World English Bible - Yes, his soul draws near to the pit, and his life to the destroyers.
  • 新標點和合本 - 他的靈魂臨近深坑; 他的生命近於滅命的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的性命臨近地府, 他的生命挨近滅命者。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的性命臨近地府, 他的生命挨近滅命者。
  • 當代譯本 - 他的靈魂臨近深坑, 他的生命瀕臨死亡。
  • 聖經新譯本 - 他的性命接近深坑, 他的生命靠近滅命的天使。
  • 呂振中譯本 - 他的性命臨近冥坑, 他的生命 近 於滅命者。
  • 現代標點和合本 - 他的靈魂臨近深坑, 他的生命近於滅命的。
  • 文理和合譯本 - 其魂臨乎坑坎、其命近於殄滅、
  • 文理委辦譯本 - 生命臨墓、近於喪亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 生命臨墓、離死不遠、 或作其生臨於墓其命離死不遠
  • Nueva Versión Internacional - Nuestra vida va acercándose al sepulcro, se acerca a los heraldos de la muerte.
  • 현대인의 성경 - 결국 그는 죽음 직전에 이르게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Его душа приближается к бездне, и жизнь его – к тем, кто приносит смерть.
  • Восточный перевод - Его душа приближается к бездне, и жизнь – к ангелам смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его душа приближается к бездне, и жизнь – к ангелам смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его душа приближается к бездне, и жизнь – к ангелам смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - De la fosse, il s’approche et sa vie est livrée ╵aux anges de la mort.
  • リビングバイブル - 死の一歩手前に近づく。
  • Nova Versão Internacional - Sua alma aproxima-se da cova, e sua vida, dos mensageiros da morte.
  • Hoffnung für alle - Er steht schon mit einem Fuß im Grab, bald holen ihn die Todesboten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิญญาณของเขาเฉียดใกล้เหวลึก และชีวิตของเขาเข้าใกล้ทูตแห่งความตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิต​วิญญาณ​ของ​เขา​เข้า​ไป​ใกล้​หลุม​แห่ง​แดน​คน​ตาย​ลง​ทุก​ที และ​ชีวิต​ของ​เขา​จะ​ไป​อยู่​กับ​พวก​ที่​นำ​ความ​ตาย​มา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Gióp 17:1 - “Tâm hồn con tan vỡ, và cuộc đời con ngắn lại. Huyệt mộ đón chờ con.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Thi Thiên 17:4 - Còn hành động của loài người, con nhờ lời Chúa giữ mình không theo đường lối bạo tàn.
  • Thi Thiên 88:3 - Vì linh hồn con tràn đầy khổ đau, và mạng sống con gần kề âm phủ.
  • Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
  • Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
  • Gióp 17:13 - Nếu tôi chờ đợi, âm phủ sẽ là nhà tôi ở, tôi trải giường ra trong bóng tối thì sao?
  • Gióp 17:14 - Nếu tôi gọi mộ địa là cha tôi, và gọi giòi bọ là mẹ hay là chị tôi thì thế nào?
  • Gióp 17:15 - Nào còn hy vọng gì cho tôi? Có ai tìm được cho tôi niềm hy vọng?
  • Gióp 17:16 - Không, hy vọng tôi sẽ theo tôi vào âm phủ. Và cùng tôi trở về cát bụi!”
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
圣经
资源
计划
奉献