逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
- 新标点和合本 - 他的肉消瘦,不得再见; 先前不见的骨头都凸出来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的肉消瘦,难以看见; 先前看不见的骨头都凸出来。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的肉消瘦,难以看见; 先前看不见的骨头都凸出来。
- 当代译本 - 他日渐消瘦, 只剩下骨头。
- 圣经新译本 - 他的肌肉消瘦以致看不见, 以前看不见的骨头,现在都凸出来。
- 现代标点和合本 - 他的肉消瘦,不得再见, 先前不见的骨头都凸出来。
- 和合本(拼音版) - 他的肉消瘦,不得再见, 先前不见的骨头都凸出来。
- New International Version - Their flesh wastes away to nothing, and their bones, once hidden, now stick out.
- New International Reader's Version - Their body might waste away to nothing. Their bones might have been hidden. But now they stick out.
- English Standard Version - His flesh is so wasted away that it cannot be seen, and his bones that were not seen stick out.
- New Living Translation - Their flesh wastes away, and their bones stick out.
- Christian Standard Bible - His flesh wastes away to nothing, and his unseen bones stick out.
- New American Standard Bible - His flesh wastes away from sight, And his bones, which were not seen, stick out.
- New King James Version - His flesh wastes away from sight, And his bones stick out which once were not seen.
- Amplified Bible - His flesh is so wasted away that it cannot be seen, And his bones which were not seen now stick out.
- American Standard Version - His flesh is consumed away, that it cannot be seen; And his bones that were not seen stick out.
- King James Version - His flesh is consumed away, that it cannot be seen; and his bones that were not seen stick out.
- New English Translation - His flesh wastes away from sight, and his bones, which were not seen, are easily visible.
- World English Bible - His flesh is so consumed away that it can’t be seen. His bones that were not seen stick out.
- 新標點和合本 - 他的肉消瘦,不得再見; 先前不見的骨頭都凸出來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的肉消瘦,難以看見; 先前看不見的骨頭都凸出來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的肉消瘦,難以看見; 先前看不見的骨頭都凸出來。
- 當代譯本 - 他日漸消瘦, 只剩下骨頭。
- 聖經新譯本 - 他的肌肉消瘦以致看不見, 以前看不見的骨頭,現在都凸出來。
- 呂振中譯本 - 他 皮 肉消瘦,很是難看; 素常不見的骨頭都凸出來。
- 現代標點和合本 - 他的肉消瘦,不得再見, 先前不見的骨頭都凸出來。
- 文理和合譯本 - 肉消不見、素未顯露之骨、亦皆凸出、
- 文理委辦譯本 - 肉消骨立、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 肉消不得再見、前所不見之骨、亦皆顯露、
- Nueva Versión Internacional - Nuestra carne va perdiéndose en la nada, hasta se nos pueden contar los huesos.
- 현대인의 성경 - 그의 몸은 점점 쇠약해져서 뼈와 가죽만 남게 되고
- Новый Русский Перевод - Истощается его плоть, ее не видно, выпирают его кости, скрытые прежде.
- Восточный перевод - Истощается его плоть, её и не видно, выпирают его кости, скрытые прежде.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Истощается его плоть, её и не видно, выпирают его кости, скрытые прежде.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Истощается его плоть, её и не видно, выпирают его кости, скрытые прежде.
- La Bible du Semeur 2015 - La chair sur son corps dépérit, ╵elle ne se laisse plus voir, et ses os qu’on ne voyait pas ╵sont maintenant saillants.
- リビングバイブル - 彼はやせ細って骨と皮だけになり、
- Nova Versão Internacional - Já não se vê sua carne, e seus ossos, que não se viam, agora aparecem.
- Hoffnung für alle - Seine Gestalt verfällt zusehends, man kann alle seine Knochen zählen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนเขาซูบผอม เหลือแต่หนังหุ้มกระดูก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ร่างกายของเขาทรุดโทรมลงมาก เขาเหลือแต่หนังหุ้มกระดูก
交叉引用
- Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
- Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
- Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
- Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
- Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
- Gióp 14:20 - Chúa đè bẹp con người, rồi người phải qua đi. Chúa thay sắc diện người và đuổi người đi khuất.
- Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
- Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
- Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,
- Gióp 14:22 - Họ chỉ biết thân mình đau đớn; đời sống họ đầy dẫy khổ đau.”
- Gióp 7:5 - Thân tôi phủ đầy bọ giòi và đất bụi. Da tôi nứt nẻ, ung nhọt chảy mủ.”
- Gióp 13:28 - Con bị tiêu hao như gỗ mục, như chiếc áo bị sâu mọt cắn nát.”
- Thi Thiên 39:11 - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.
- Gióp 16:8 - Để chứng tỏ tôi có tội, Chúa làm da tôi nhăn, thân tôi gầy. Thân xác gầy còm của tôi làm chứng chống lại tôi.
- Châm Ngôn 5:11 - Kẻo đến cuối cùng của đời con, con than van rên rỉ khi thịt xương con bị tiêu mòn.
- Gióp 19:20 - Thân thể tôi chỉ còn da bọc xương, tôi thoát chết với hai bàn tay trắng.