逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
- 新标点和合本 - 一千天使中, 若有一个作传话的与 神同在, 指示人所当行的事,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 一千天使中, 若有一个作传话的临到他, 指示人所当行的事,
- 和合本2010(神版-简体) - 一千天使中, 若有一个作传话的临到他, 指示人所当行的事,
- 当代译本 - 如果一千天使中有一位能做他的中保, 指示他当行的事,
- 圣经新译本 - 在一千位天使之中, 若有一位作人的中保,指示人当行的事,
- 现代标点和合本 - “一千天使中, 若有一个做传话的与神同在, 指示人所当行的事,
- 和合本(拼音版) - 一千天使中, 若有一个作传话的与上帝同在, 指示人所当行的事,
- New International Version - Yet if there is an angel at their side, a messenger, one out of a thousand, sent to tell them how to be upright,
- New International Reader's Version - “But suppose there is an angel who will speak up for him. The angel is very special. He’s one out of a thousand. He will tell that person how to do what is right.
- English Standard Version - If there be for him an angel, a mediator, one of the thousand, to declare to man what is right for him,
- New Living Translation - “But if an angel from heaven appears— a special messenger to intercede for a person and declare that he is upright—
- The Message - “But even then an angel could come, a champion—there are thousands of them!— to take up your cause, A messenger who would mercifully intervene, canceling the death sentence with the words: ‘I’ve come up with the ransom!’ Before you know it, you’re healed, the very picture of health!
- Christian Standard Bible - If there is an angel on his side, one mediator out of a thousand, to tell a person what is right for him
- New American Standard Bible - “If there is an interceding angel for him, One out of a thousand, To remind a person of what is right for him,
- New King James Version - “If there is a messenger for him, A mediator, one among a thousand, To show man His uprightness,
- Amplified Bible - “If there is an angel as a mediator for him, One out of a thousand, To explain to a man what is right for him [that is, how to be in right standing with God],
- American Standard Version - If there be with him an angel, An interpreter, one among a thousand, To show unto man what is right for him;
- King James Version - If there be a messenger with him, an interpreter, one among a thousand, to shew unto man his uprightness:
- New English Translation - If there is an angel beside him, one mediator out of a thousand, to tell a person what constitutes his uprightness;
- World English Bible - “If there is beside him an angel, an interpreter, one among a thousand, to show to man what is right for him;
- 新標點和合本 - 一千天使中, 若有一個作傳話的與神同在, 指示人所當行的事,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 一千天使中, 若有一個作傳話的臨到他, 指示人所當行的事,
- 和合本2010(神版-繁體) - 一千天使中, 若有一個作傳話的臨到他, 指示人所當行的事,
- 當代譯本 - 如果一千天使中有一位能做他的中保, 指示他當行的事,
- 聖經新譯本 - 在一千位天使之中, 若有一位作人的中保,指示人當行的事,
- 呂振中譯本 - 若有一位使者伺候着他, 若 千位中有一位傳話者, 將人該行的正當事指示他,
- 現代標點和合本 - 「一千天使中, 若有一個做傳話的與神同在, 指示人所當行的事,
- 文理和合譯本 - 設有天使千中之一、與之同在、為之解釋、示人所當為者、
- 文理委辦譯本 - 時有使者、才德異眾、以上帝之道明示之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 千天使中若有一天使為其人作保、以人所當為之正事明示之、
- Nueva Versión Internacional - »Mas si un ángel, uno entre mil, aboga por el hombre y sale en su favor, y da constancia de su rectitud;
- 현대인의 성경 - “만일 이때 하나님의 수많은 천사 중 하나가 그 사람의 중재자로 나타나서 그에게 옳은 길을 보여 준다면
- Новый Русский Перевод - Но если есть ангел на его стороне, заступник, один из тысячи, наставляющий человека на прямой путь,
- Восточный перевод - Но если есть ангел на его стороне, заступник, один из тысячи, наставляющий человека на прямой путь,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если есть ангел на его стороне, заступник, один из тысячи, наставляющий человека на прямой путь,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если есть ангел на его стороне, заступник, один из тысячи, наставляющий человека на прямой путь,
- La Bible du Semeur 2015 - Mais s’il se trouve auprès de lui ╵un ange interprète de Dieu , un parmi les milliers, pour lui faire savoir ╵quel est le droit chemin,
- リビングバイブル - しかし、そこに御使いがいて、 友人として彼をとりなし、 彼がいかに正しいかを告げるなら、 神は彼をあわれんでこう言う。 『彼を自由の身にせよ。死なせるな。 彼の身代わりができたからだ。』
- Nova Versão Internacional - Havendo, porém, um anjo ao seu lado, como mediador entre mil, que diga ao homem o que é certo a seu respeito,
- Hoffnung für alle - Doch wenn ein Engel sich für ihn einsetzt, einer von den Tausenden, die den Menschen sagen, was richtig für sie ist,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถึงกระนั้นหากมีทูตของพระเจ้าจากหนึ่งในพันอยู่เคียงข้างเขา ทำหน้าที่เป็นคนกลางให้ เพื่อแจ้งสิ่งที่ถูกต้องแก่เขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หากว่าจะมีทูตสวรรค์ จำนวนหนึ่งในพันมาช่วยเขา เพื่อแจ้งให้เขาทราบว่าอะไรคือความถูกต้อง
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:30 - Phi-líp chạy đến, nghe hoạn quan đang đọc sách tiên tri Y-sai. Phi-líp hỏi: “Ông có hiểu điều ông đang đọc không?”
- Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
- Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- Ê-xê-chi-ên 18:25 - Các ngươi nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hãy nghe Ta, hỡi nhà Ít-ra-ên. Ta là Đấng không công bằng hay các ngươi không công bằng?
- Ê-xê-chi-ên 18:26 - Khi người công chính lìa bỏ đường ngay và bắt đầu phạm tội, chúng sẽ chết trong tội. Đúng vậy, chúng sẽ chết vì tội ác mình.
- Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
- Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
- Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
- Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
- Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
- Gióp 34:10 - Xin lắng nghe tôi, thưa những người thông hiểu. Mọi người biết rằng Đức Chúa Trời không làm điều ác! Đấng Toàn Năng không hề làm điều sai.
- Gióp 36:3 - Tôi sẽ vận dụng mọi nguồn tri thức vì công chính của Đấng Tạo Hóa tôi.
- Thẩm Phán 2:1 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đi từ Ghinh-ganh đến Bô-kim, xuất hiện và nói cùng người Ít-ra-ên: “Ta đã giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập, đem vào đất này, đất Ta hứa cho tổ tiên các ngươi. Ta có nói: Ta sẽ không bao giờ hủy bỏ giao ước Ta đã kết với các ngươi,
- Gióp 35:14 - Thế mà anh dám nói anh không thấy Chúa, nhưng Ngài vẫn đem công lý đến, anh chỉ hãy chờ đợi.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- A-gai 1:13 - Rồi A-gai, sứ giả của Chúa Hằng Hữu, truyền lại sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho toàn dân rằng: “Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
- Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
- Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
- Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
- Gióp 9:3 - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
- Gióp 11:6 - Nếu Chúa tỏ anh biết bí mật của sự khôn ngoan, vì sự khôn ngoan thật không phải là chuyện đơn giản. Hãy nhớ! Vì độ lượng nhân từ, tội anh nặng, Đức Chúa Trời đã hình phạt nhẹ.
- Gióp 34:12 - Thật Đức Chúa Trời không làm điều sai. Đấng Toàn Năng chẳng uốn cong công lý.
- Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
- Gióp 36:8 - Nếu có ai mắc vòng tù tội hoặc bị cơn hoạn nạn đau thương,
- Gióp 36:9 - Ngài chỉ cho họ biết lý do, Ngài chỉ những tội lỗi kiêu căng của họ.
- Gióp 36:10 - Họ được Chúa quan tâm, và truyền họ mau lìa bỏ đường tà.
- Gióp 36:11 - Nếu biết lắng nghe và đầu phục Đức Chúa Trời, họ sẽ được hưởng phước hạnh suốt đời sống mình.
- Gióp 36:12 - Nhưng nếu cứ khước từ, ngoan cố, họ sẽ chết trong cuộc binh đao và chết như loài vô tri thức.
- Gióp 36:13 - Lòng vô đạo tích trữ cơn thịnh nộ. Dù khi Chúa hình phạt họ, họ không tiếng kêu la xin Ngài cứu giúp.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
- 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
- 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
- Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
- Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
- Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
- Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
- Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
- Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
- Gióp 37:23 - Chúng ta không thể đến gần Đấng Toàn Năng; Đấng Siêu Việt, đầy uy lực, Đấng Chí Công, không làm điều bất chính.
- Truyền Đạo 7:28 - Dù tôi đã tìm kiếm nhiều lần, tôi vẫn không tìm được điều mình đang tìm kiếm. Trong một nghìn người đàn ông, chỉ có một người là ngay thẳng, còn trong tất cả người đàn bà, chẳng có một người nào!
- Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.