Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ xin khai với Chúa những việc tôi đã làm. Tôi sẽ đến trước Chúa như một hoàng tử.
  • 新标点和合本 - 我必向他述说我脚步的数目, 必如君王进到他面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必向上帝述说我脚步的数目, 如同王子进到他面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必向 神述说我脚步的数目, 如同王子进到他面前。
  • 当代译本 - 我会像王者一样到祂面前, 向祂交代我的一切所为。
  • 圣经新译本 - 我要向他述说全部的行为, 又像王子一般进到他面前。
  • 现代标点和合本 - 我必向他述说我脚步的数目, 必如君王进到他面前。
  • 和合本(拼音版) - 我必向他述说我脚步的数目, 必如君王进到他面前。
  • New International Version - I would give him an account of my every step; I would present it to him as to a ruler.)—
  • New International Reader's Version - I’ll give that person a report of every step I take. I’ll present it to him like I would to a ruler.
  • English Standard Version - I would give him an account of all my steps; like a prince I would approach him.
  • New Living Translation - For I would tell him exactly what I have done. I would come before him like a prince.
  • Christian Standard Bible - I would give him an account of all my steps; I would approach him like a prince.
  • New American Standard Bible - I would declare to Him the number of my steps; Like a prince, I would approach Him.
  • New King James Version - I would declare to Him the number of my steps; Like a prince I would approach Him.
  • Amplified Bible - I would count out to Him the number of my steps [with every detail of my life], Approaching His presence as if I were a prince.
  • American Standard Version - I would declare unto him the number of my steps; As a prince would I go near unto him.
  • King James Version - I would declare unto him the number of my steps; as a prince would I go near unto him.
  • New English Translation - I would give him an accounting of my steps; like a prince I would approach him.
  • World English Bible - I would declare to him the number of my steps. as a prince would I go near to him.
  • 新標點和合本 - 我必向他述說我腳步的數目, 必如君王進到他面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必向上帝述說我腳步的數目, 如同王子進到他面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必向 神述說我腳步的數目, 如同王子進到他面前。
  • 當代譯本 - 我會像王者一樣到祂面前, 向祂交代我的一切所為。
  • 聖經新譯本 - 我要向他述說全部的行為, 又像王子一般進到他面前。
  • 呂振中譯本 - 我必向他訴說我腳步的數目; 我必如人君一樣進到他面前。
  • 現代標點和合本 - 我必向他述說我腳步的數目, 必如君王進到他面前。
  • 文理和合譯本 - 我之步武、悉述於彼、毅然如君、直造其前、
  • 文理委辦譯本 - 毅然無懼、直造主前、平日所為、述之不隱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必以我動作、悉述於彼而不隱、坦然無懼、如君至其前、
  • Nueva Versión Internacional - Compareceré ante él con dignidad, y le daré cuenta de cada uno de mis pasos.
  • 현대인의 성경 - 또 내가 행한 일을 일일이 다 그에게 말하고 내가 그를 왕족처럼 가까이했을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Каждый свой шаг я открыл бы Ему, и, как князь, приблизился бы к Нему.)
  • Восточный перевод - Каждый свой шаг я открыл бы Ему, и, как князь, приблизился бы к Нему.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый свой шаг я открыл бы Ему, и, как князь, приблизился бы к Нему.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый свой шаг я открыл бы Ему, и, как князь, приблизился бы к Нему.)
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je lui rendrais compte ╵de chacun de mes actes, j’avancerais vers lui ╵aussi digne qu’un prince.
  • リビングバイブル - それから、自分が何をしたかを、 包み隠さず神に打ち明け、 堂々と自分の立場を弁護したい。
  • Nova Versão Internacional - Eu lhe falaria sobre todos os meus passos; como um príncipe eu me aproximaria dele.)
  • Hoffnung für alle - Über jeden Schritt würde ich Gott Rechenschaft geben, wie ein Fürst ihm gegenübertreten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าจะแถลงทุกย่างก้าวของข้าแด่พระองค์ ข้าจะเข้าเฝ้าพระองค์เหมือนข้าเป็นเจ้านายองค์หนึ่ง)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​จะ​รายงาน​ทุก​เรื่อง​ที่​ฉัน​กระทำ ฉัน​จะ​เข้า​หา​พระ​องค์​อย่าง​ภาคภูมิ
交叉引用
  • Gióp 29:25 - Như một thủ lãnh, tôi chỉ dẫn điều họ phải làm. Tôi sống như nhà vua giữa đạo binh mình và an ủi những ai sầu khổ.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Gióp 14:16 - Bấy giờ Chúa sẽ canh giữ bước chân con, thay vì canh chừng tội lỗi con.
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Ê-phê-sô 3:12 - Ngày nay, nhờ Chúa Cứu Thế và qua niềm tin nơi Ngài, chúng ta bạo dạn và vững lòng bước đến gần Đức Chúa Trời.
  • Gióp 42:3 - Chúa hỏi: ‘Người này là ai, mà dám dùng lời thiếu hiểu biết làm lu mờ ý của Ta?’ Lạy Chúa, con thật đã luận bàn những việc con không hiểu, những điều quá diệu kỳ vượt tầm tri thức loài người.
  • Gióp 42:4 - Chúa phán: ‘Hãy nghe và Ta sẽ phán! Ta có vài câu hỏi cho con, và con phải trả lời.’
  • Gióp 42:5 - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Gióp 9:3 - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
  • 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
  • Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ xin khai với Chúa những việc tôi đã làm. Tôi sẽ đến trước Chúa như một hoàng tử.
  • 新标点和合本 - 我必向他述说我脚步的数目, 必如君王进到他面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必向上帝述说我脚步的数目, 如同王子进到他面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必向 神述说我脚步的数目, 如同王子进到他面前。
  • 当代译本 - 我会像王者一样到祂面前, 向祂交代我的一切所为。
  • 圣经新译本 - 我要向他述说全部的行为, 又像王子一般进到他面前。
  • 现代标点和合本 - 我必向他述说我脚步的数目, 必如君王进到他面前。
  • 和合本(拼音版) - 我必向他述说我脚步的数目, 必如君王进到他面前。
  • New International Version - I would give him an account of my every step; I would present it to him as to a ruler.)—
  • New International Reader's Version - I’ll give that person a report of every step I take. I’ll present it to him like I would to a ruler.
  • English Standard Version - I would give him an account of all my steps; like a prince I would approach him.
  • New Living Translation - For I would tell him exactly what I have done. I would come before him like a prince.
  • Christian Standard Bible - I would give him an account of all my steps; I would approach him like a prince.
  • New American Standard Bible - I would declare to Him the number of my steps; Like a prince, I would approach Him.
  • New King James Version - I would declare to Him the number of my steps; Like a prince I would approach Him.
  • Amplified Bible - I would count out to Him the number of my steps [with every detail of my life], Approaching His presence as if I were a prince.
  • American Standard Version - I would declare unto him the number of my steps; As a prince would I go near unto him.
  • King James Version - I would declare unto him the number of my steps; as a prince would I go near unto him.
  • New English Translation - I would give him an accounting of my steps; like a prince I would approach him.
  • World English Bible - I would declare to him the number of my steps. as a prince would I go near to him.
  • 新標點和合本 - 我必向他述說我腳步的數目, 必如君王進到他面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必向上帝述說我腳步的數目, 如同王子進到他面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必向 神述說我腳步的數目, 如同王子進到他面前。
  • 當代譯本 - 我會像王者一樣到祂面前, 向祂交代我的一切所為。
  • 聖經新譯本 - 我要向他述說全部的行為, 又像王子一般進到他面前。
  • 呂振中譯本 - 我必向他訴說我腳步的數目; 我必如人君一樣進到他面前。
  • 現代標點和合本 - 我必向他述說我腳步的數目, 必如君王進到他面前。
  • 文理和合譯本 - 我之步武、悉述於彼、毅然如君、直造其前、
  • 文理委辦譯本 - 毅然無懼、直造主前、平日所為、述之不隱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必以我動作、悉述於彼而不隱、坦然無懼、如君至其前、
  • Nueva Versión Internacional - Compareceré ante él con dignidad, y le daré cuenta de cada uno de mis pasos.
  • 현대인의 성경 - 또 내가 행한 일을 일일이 다 그에게 말하고 내가 그를 왕족처럼 가까이했을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Каждый свой шаг я открыл бы Ему, и, как князь, приблизился бы к Нему.)
  • Восточный перевод - Каждый свой шаг я открыл бы Ему, и, как князь, приблизился бы к Нему.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый свой шаг я открыл бы Ему, и, как князь, приблизился бы к Нему.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый свой шаг я открыл бы Ему, и, как князь, приблизился бы к Нему.)
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je lui rendrais compte ╵de chacun de mes actes, j’avancerais vers lui ╵aussi digne qu’un prince.
  • リビングバイブル - それから、自分が何をしたかを、 包み隠さず神に打ち明け、 堂々と自分の立場を弁護したい。
  • Nova Versão Internacional - Eu lhe falaria sobre todos os meus passos; como um príncipe eu me aproximaria dele.)
  • Hoffnung für alle - Über jeden Schritt würde ich Gott Rechenschaft geben, wie ein Fürst ihm gegenübertreten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าจะแถลงทุกย่างก้าวของข้าแด่พระองค์ ข้าจะเข้าเฝ้าพระองค์เหมือนข้าเป็นเจ้านายองค์หนึ่ง)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​จะ​รายงาน​ทุก​เรื่อง​ที่​ฉัน​กระทำ ฉัน​จะ​เข้า​หา​พระ​องค์​อย่าง​ภาคภูมิ
  • Gióp 29:25 - Như một thủ lãnh, tôi chỉ dẫn điều họ phải làm. Tôi sống như nhà vua giữa đạo binh mình và an ủi những ai sầu khổ.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Gióp 14:16 - Bấy giờ Chúa sẽ canh giữ bước chân con, thay vì canh chừng tội lỗi con.
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Ê-phê-sô 3:12 - Ngày nay, nhờ Chúa Cứu Thế và qua niềm tin nơi Ngài, chúng ta bạo dạn và vững lòng bước đến gần Đức Chúa Trời.
  • Gióp 42:3 - Chúa hỏi: ‘Người này là ai, mà dám dùng lời thiếu hiểu biết làm lu mờ ý của Ta?’ Lạy Chúa, con thật đã luận bàn những việc con không hiểu, những điều quá diệu kỳ vượt tầm tri thức loài người.
  • Gióp 42:4 - Chúa phán: ‘Hãy nghe và Ta sẽ phán! Ta có vài câu hỏi cho con, và con phải trả lời.’
  • Gióp 42:5 - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Gióp 9:3 - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
  • 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
  • Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
圣经
资源
计划
奉献