逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu được thế, tôi sẽ xin đeo cáo trạng ấy trên vai. Hoặc đội trên đầu như cái mão.
- 新标点和合本 - 愿那敌我者所写的状词在我这里! 我必带在肩上,又绑在头上为冠冕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必把它带在肩上, 绑在头上为冠冕。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必把它带在肩上, 绑在头上为冠冕。
- 当代译本 - 我会把状词披在肩上, 如冠冕一般戴在头上。
- 圣经新译本 - 我定要把它带到我的肩上, 绑在我的头上为冠冕。
- 现代标点和合本 - 愿那敌我者所写的状词在我这里, 我必带在肩上,又绑在头上为冠冕。
- 和合本(拼音版) - 愿那敌我者所写的状词在我这里, 我必带在肩上,又绑在头上为冠冕。
- New International Version - Surely I would wear it on my shoulder, I would put it on like a crown.
- New International Reader's Version - I’ll wear them on my shoulder. I’ll put them on my head like a crown.
- English Standard Version - Surely I would carry it on my shoulder; I would bind it on me as a crown;
- New Living Translation - I would face the accusation proudly. I would wear it like a crown.
- Christian Standard Bible - I would surely carry it on my shoulder and wear it like a crown.
- New American Standard Bible - I would certainly carry it on my shoulder, I would tie it to myself like a garland.
- New King James Version - Surely I would carry it on my shoulder, And bind it on me like a crown;
- Amplified Bible - Surely I would [proudly] bear it on my shoulder, And bind the scroll around my head like a crown.
- American Standard Version - Surely I would carry it upon my shoulder; I would bind it unto me as a crown:
- King James Version - Surely I would take it upon my shoulder, and bind it as a crown to me.
- New English Translation - Surely I would wear it proudly on my shoulder, I would bind it on me like a crown;
- World English Bible - Surely I would carry it on my shoulder; and I would bind it to me as a crown.
- 新標點和合本 - 願那敵我者所寫的狀詞在我這裏! 我必帶在肩上,又綁在頭上為冠冕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必把它帶在肩上, 綁在頭上為冠冕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必把它帶在肩上, 綁在頭上為冠冕。
- 當代譯本 - 我會把狀詞披在肩上, 如冠冕一般戴在頭上。
- 聖經新譯本 - 我定要把它帶到我的肩上, 綁在我的頭上為冠冕。
- 呂振中譯本 - 那我就一定要帶在肩上, 或綁在 頭 上為冠冕;
- 現代標點和合本 - 願那敵我者所寫的狀詞在我這裡, 我必帶在肩上,又綁在頭上為冠冕。
- 文理和合譯本 - 我必負之於肩、戴之於首以為冕、
- 文理委辦譯本 - 我必以其言負於肩、戴諸首。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必以其言負於肩、戴於首以為冕、
- Nueva Versión Internacional - Llevaré esa acusación sobre mis hombros; me la pondré como diadema.
- 현대인의 성경 - 내가 그것을 어깨에 메기도 하고 면류관처럼 머리에 쓰기도 했을 것이며
- Новый Русский Перевод - О, я носил бы его на плече, надевал его, как венец.
- Восточный перевод - О, я носил бы его на плече, надевал его, как венец!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, я носил бы его на плече, надевал его, как венец!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, я носил бы его на плече, надевал его, как венец!
- La Bible du Semeur 2015 - je le mettrais sur mon épaule , je m’en ceindrais le front ╵comme d’un diadème.
- リビングバイブル - 私はそれを、冠のように大事にしまっておく。
- Nova Versão Internacional - Eu bem que a levaria nos ombros e a usaria como coroa.
- Hoffnung für alle - Ja, ich würde dieses Schriftstück auf der Schulter tragen und es mir wie eine Krone aufsetzen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว ข้าจะแบกคำฟ้องนั้นไว้บนบ่า ข้าจะสวมมันไว้เหมือนมงกุฎ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉันจะได้แบกมันไว้บนบ่า ฉันจะมัดมันไว้บนศีรษะเป็นมงกุฎอย่างแน่นอน
交叉引用
- Xuất Ai Cập 28:12 - Gắn hai viên ngọc này trên hai vai ê-phót để làm ngọc tưởng niệm các con Ít-ra-ên. A-rôn sẽ mang tên của những người này để làm kỷ niệm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
- Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
- Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
- Y-sai 22:22 - Ta sẽ giao cho người chìa khóa nhà Đa-vít—chức vụ cao nhất trong tòa án hoàng gia. Khi người mở cửa thì không ai có thể đóng lại; khi người đóng cửa thì không ai có thể mở chúng.