逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
- 新标点和合本 - 惟愿有一位肯听我! (看哪,在这里有我所划的押, 愿全能者回答我!)
- 和合本2010(上帝版-简体) - 惟愿有一位肯听我! 看哪,我的记号,愿全能者回答我! 愿那与我争讼的写下状词!
- 和合本2010(神版-简体) - 惟愿有一位肯听我! 看哪,我的记号,愿全能者回答我! 愿那与我争讼的写下状词!
- 当代译本 - “但愿有人听我申诉! 看啊,我在这里画押,愿全能者回答我! 愿我的控诉者写好状词!
- 圣经新译本 - 但愿有一位肯听我的, 看哪!这是我所划的押, 愿全能者回答我, 愿那与我争讼的写好状词。
- 现代标点和合本 - 唯愿有一位肯听我! 看哪,在这里有我所画的押, 愿全能者回答我!
- 和合本(拼音版) - 惟愿有一位肯听我, (看哪,在这里有我所画的押, 愿全能者回答我。)
- New International Version - (“Oh, that I had someone to hear me! I sign now my defense—let the Almighty answer me; let my accuser put his indictment in writing.
- New International Reader's Version - “I wish someone would listen to me! I’m signing my name to everything I’ve said. I hope the Mighty One will give me his answer. I hope the one who brings charges against me will write them down.
- English Standard Version - Oh, that I had one to hear me! (Here is my signature! Let the Almighty answer me!) Oh, that I had the indictment written by my adversary!
- New Living Translation - “If only someone would listen to me! Look, I will sign my name to my defense. Let the Almighty answer me. Let my accuser write out the charges against me.
- The Message - “Oh, if only someone would give me a hearing! I’ve signed my name to my defense—let the Almighty One answer! I want to see my indictment in writing. Anyone’s welcome to read my defense; I’ll write it on a poster and carry it around town. I’m prepared to account for every move I’ve ever made— to anyone and everyone, prince or pauper.
- Christian Standard Bible - If only I had someone to hear my case! Here is my signature; let the Almighty answer me. Let my Opponent compose his indictment.
- New American Standard Bible - Oh that I had one to hear me! Here is my signature; Let the Almighty answer me! And the indictment which my adversary has written,
- New King James Version - Oh, that I had one to hear me! Here is my mark. Oh, that the Almighty would answer me, That my Prosecutor had written a book!
- Amplified Bible - Oh, that I had one to listen to me! Look, here is my signature (mark); Let the Almighty answer me! Let my adversary write out His indictment [and put His vague accusations in tangible form].
- American Standard Version - Oh that I had one to hear me! (Lo, here is my signature, let the Almighty answer me) And that I had the indictment which mine adversary hath written!
- King James Version - Oh that one would hear me! behold, my desire is, that the Almighty would answer me, and that mine adversary had written a book.
- New English Translation - “If only I had someone to hear me! Here is my signature – let the Almighty answer me! If only I had an indictment that my accuser had written.
- World English Bible - oh that I had one to hear me! Behold, here is my signature! Let the Almighty answer me! Let the accuser write my indictment!
- 新標點和合本 - 惟願有一位肯聽我! (看哪,在這裏有我所劃的押, 願全能者回答我!)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟願有一位肯聽我! 看哪,我的記號,願全能者回答我! 願那與我爭訟的寫下狀詞!
- 和合本2010(神版-繁體) - 惟願有一位肯聽我! 看哪,我的記號,願全能者回答我! 願那與我爭訟的寫下狀詞!
- 當代譯本 - 「但願有人聽我申訴! 看啊,我在這裡畫押,願全能者回答我! 願我的控訴者寫好狀詞!
- 聖經新譯本 - 但願有一位肯聽我的, 看哪!這是我所劃的押, 願全能者回答我, 願那與我爭訟的寫好狀詞。
- 呂振中譯本 - 哦,巴不得有一位肯聽我! (看哪,這是我所畫押的; 願全能者答覆我!) 哦,巴不得有和我爭訟者所寫的狀詞!
- 現代標點和合本 - 唯願有一位肯聽我! 看哪,在這裡有我所畫的押, 願全能者回答我!
- 文理和合譯本 - 願有人聽我辨白、我署押於此、全能者可答之、願得我敵所書之詞、
- 文理委辦譯本 - 此我自訟之言也、願全能之主垂聽、而降其旨、有訟我者、請陳其說。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此我自辯之辭、願有聽之者、願全能之主答我、訟我者任其書我罪狀、
- Nueva Versión Internacional - »¡Cómo quisiera que Dios me escuchara! Estampo aquí mi firma; que me responda el Todopoderoso. Si él quiere contender conmigo, que lo haga por escrito.
- 현대인의 성경 - “누구든지 내가 하는 말을 들어라. 내가 하는 변명에는 조금도 거짓이 없다. 나는 전능하신 하나님이 내 말에 대답해 주시기를 원하고 있다. 만일 내 대적이 내가 인정할 만한 소송장을 나에게 제시할 수 있었다면
- Новый Русский Перевод - (О если бы кто-нибудь меня выслушал! Вот подпись моя. Пусть Всемогущий ответит. Пусть мой обвинитель запишет свое обвинение.
- Восточный перевод - (О, если бы кто-нибудь меня выслушал! Вот подпись моя под тем, что я сказал. Пусть Всемогущий ответит теперь; пусть мой обвинитель запишет своё обвинение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (О, если бы кто-нибудь меня выслушал! Вот подпись моя под тем, что я сказал. Пусть Всемогущий ответит теперь; пусть мой обвинитель запишет своё обвинение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - (О, если бы кто-нибудь меня выслушал! Вот подпись моя под тем, что я сказал. Пусть Всемогущий ответит теперь; пусть мой обвинитель запишет своё обвинение.
- La Bible du Semeur 2015 - Ah ! si j’avais quelqu’un ╵qui veuille m’écouter ! Voilà mon dernier mot . Que le Dieu tout-puissant ╵me donne sa réponse. Quant à l’acte d’accusation ╵rédigé par mon adversaire,
- リビングバイブル - 私の言い分を聞き、 私の立場を理解してくれる者はいないのか。 だれが何と言おうと、私は正しい。 もし間違っていたら、全能者がそれを指摘すればよい。 敵の起訴状が正当であることを、全能者が認めればよい。
- Nova Versão Internacional - (“Ah, se alguém me ouvisse! Agora assino a minha defesa. Que o Todo-poderoso me responda; que o meu acusador faça a denúncia por escrito.
- Hoffnung für alle - Ach, wenn Gott mich nur anhörte! Hier ist die Unterschrift unter meine Verteidigung! Ich erwarte, dass der Allmächtige mir darauf antwortet! Mein Gegner soll seine Anklagen schriftlich niederlegen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (“อยากให้มีใครสักคนฟังข้าตอนนี้! บัดนี้ข้าขอลงชื่อแก้ข้อกล่าวหาของข้า ขอองค์ทรงฤทธิ์ตอบข้าด้วยเถิด ขอให้โจทก์เขียนคำฟ้องร้องขึ้นมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ฉันอยากมีใครสักคนที่ฟังฉัน (ฉันรับประกันได้ ให้องค์ผู้กอปรด้วยมหิทธานุภาพตอบฉันเถิด) โอ ฉันอยากให้ผู้ที่กล่าวหาฉันทำเป็นลายลักษณ์อักษร
交叉引用
- Gióp 27:7 - Ước gì thù nghịch tôi giống như kẻ gian ác, người chống đối tôi như kẻ bất nghĩa.
- Gióp 19:11 - Lửa thịnh nộ Chúa bùng cháy; Ngài coi tôi như kẻ nghịch thù.
- Thi Thiên 26:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, bào chữa cho con, vì con sống thanh liêm; và con tin cậy Ngài, không nao núng.
- Gióp 13:3 - Nhưng tôi muốn trình lên Đấng Toàn Năng. Tôi muốn trình bày duyên cớ mình lên Đức Chúa Trời.
- Gióp 33:10 - Tuy nhiên, Đức Chúa Trời tìm dịp tố cáo tôi, Ngài đối xử với tôi như thù nghịch.
- Gióp 33:11 - Chúa đặt hai chân tôi vào cùm, và theo dõi mọi bước đường tôi.’
- Gióp 19:7 - Tôi kêu khóc: ‘Cứu tôi!’ nhưng chẳng ai thèm đáp. Tôi kêu oan, nhưng không thấy công lý.
- Gióp 13:24 - Sao Chúa quay mặt khỏi con? Sao Chúa coi con như thù nghịch của Ngài?
- Gióp 33:6 - Đây, anh và tôi đều thuộc về Đức Chúa Trời. Tôi cũng từ đất sét mà ra.
- Gióp 17:3 - Xin Chúa bào chữa cho sự vô tội của con, ôi Đức Chúa Trời, vì ngoài Chúa còn ai bảo vệ con.
- Ma-thi-ơ 5:25 - Khi có việc tranh chấp, nên tìm cách thỏa thuận với đối phương trước khi quá muộn; nếu không, họ sẽ đưa các con ra tòa, các con sẽ bị tống giam
- Gióp 30:28 - Tôi bước đi trong tăm tối, không ánh mặt trời. Tôi đứng trước đám đông và kêu xin giúp đỡ.
- Gióp 35:14 - Thế mà anh dám nói anh không thấy Chúa, nhưng Ngài vẫn đem công lý đến, anh chỉ hãy chờ đợi.
- Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
- Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
- Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
- Gióp 23:4 - Tôi sẽ phơi bày lý lẽ tôi, và trình bày lời lập luận của mình.
- Gióp 23:5 - Rồi tôi sẽ nghe lời Chúa giải đáp và hiểu được điều Ngài phán dạy tôi.
- Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
- Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
- Gióp 38:1 - Rồi giữa cơn bão tố, Chúa Hằng Hữu đáp lời Gióp:
- Gióp 38:2 - “Ngươi là ai mà dám dùng lời vô ý thức làm mờ ám kế hoạch Ta?
- Gióp 38:3 - Hãy nai nịt như dũng sĩ, vì Ta sẽ hỏi con, và con phải trả lời.
- Gióp 19:23 - Ôi, ước gì các lời tôi được ghi lại Ôi, ước gì nó được khắc vào bia đá,
- Gióp 19:24 - được chạm với bút bằng sắt, bằng chì, được khắc vào đá đời đời.
- Gióp 13:21 - Xin Chúa rút tay khỏi con, và đừng gieo kinh hãi triền miên trên con.
- Gióp 13:22 - Bấy giờ Chúa gọi, con xin thưa! Khi con lên tiếng, xin Chúa trả lời.