逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi bước đi trong tăm tối, không ánh mặt trời. Tôi đứng trước đám đông và kêu xin giúp đỡ.
- 新标点和合本 - 我没有日光就哀哭行去(或作“我面发黑并非因日晒”); 我在会中站着求救。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在阴暗中行走,没有日光 , 我在会众中站立求救。
- 和合本2010(神版-简体) - 我在阴暗中行走,没有日光 , 我在会众中站立求救。
- 当代译本 - 我皮肤发黑,不是因为日晒, 我在会众中站起来呼救。
- 圣经新译本 - 我四处行走,全身发黑, 并不是因为日晒; 我在会中站着呼求。
- 现代标点和合本 - 我没有日光就哀哭行去 , 我在会中站着求救。
- 和合本(拼音版) - 我没有日光就哀哭行去 , 我在会中站着求救。
- New International Version - I go about blackened, but not by the sun; I stand up in the assembly and cry for help.
- New International Reader's Version - My skin has become dark, but the sun didn’t do it. I stand up in the community and cry out for help.
- English Standard Version - I go about darkened, but not by the sun; I stand up in the assembly and cry for help.
- New Living Translation - I walk in gloom, without sunlight. I stand in the public square and cry for help.
- Christian Standard Bible - I walk about blackened, but not by the sun. I stood in the assembly and cried out for help.
- New American Standard Bible - I go about mourning without comfort; I stand up in the assembly and cry out for help.
- New King James Version - I go about mourning, but not in the sun; I stand up in the assembly and cry out for help.
- Amplified Bible - I go about mourning without comfort [my skin blackened by disease, not by the heat of the sun]; I stand up in the assembly and cry out for help.
- American Standard Version - I go mourning without the sun: I stand up in the assembly, and cry for help.
- King James Version - I went mourning without the sun: I stood up, and I cried in the congregation.
- New English Translation - I go about blackened, but not by the sun; in the assembly I stand up and cry for help.
- World English Bible - I go mourning without the sun. I stand up in the assembly, and cry for help.
- 新標點和合本 - 我沒有日光就哀哭行去(或譯:我面發黑並非因日曬); 我在會中站着求救。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在陰暗中行走,沒有日光 , 我在會眾中站立求救。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在陰暗中行走,沒有日光 , 我在會眾中站立求救。
- 當代譯本 - 我皮膚發黑,不是因為日曬, 我在會眾中站起來呼救。
- 聖經新譯本 - 我四處行走,全身發黑, 並不是因為日曬; 我在會中站著呼求。
- 呂振中譯本 - 我悲傷哀悼而往來、也無人安慰 ; 我乃在公會中站着呼救。
- 現代標點和合本 - 我沒有日光就哀哭行去 , 我在會中站著求救。
- 文理和合譯本 - 我膚黧黑、非因日暴、立於會中、呼號求助、
- 文理委辦譯本 - 未暴於日、面目黧黑、立於會中、我常呼籲。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我非因日暴而面目黧黑、我立於會中而呼號、
- Nueva Versión Internacional - Ando apesadumbrado, pero no a causa del sol; me presento en la asamblea, y pido ayuda.
- 현대인의 성경 - 내가 햇빛도 없는 음침한 곳을 거닐며 대중 앞에 서서 도와 달라고 부르짖고 있으니
- Новый Русский Перевод - Хожу почерневший, но не от солнца; встаю в собрании и взываю о помощи.
- Восточный перевод - Хожу почерневший, но не от солнца; встаю перед людьми и взываю о помощи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хожу почерневший, но не от солнца; встаю перед людьми и взываю о помощи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хожу почерневший, но не от солнца; встаю перед людьми и взываю о помощи.
- La Bible du Semeur 2015 - Je m’avance, l’air sombre, ╵et sans voir le soleil. Au milieu de la foule ╵je me dresse et je hurle.
- リビングバイブル - 悲しみのあまり太陽さえも見えない。 私は立ち上がり、人々に助けを呼び求めるが、 何を言っても無駄だ。 私は山犬の兄弟とみなされ、 だちょうの仲間と思われているのだから。
- Nova Versão Internacional - Perambulo escurecido, mas não pelo sol; levanto-me na assembleia e clamo por ajuda.
- Hoffnung für alle - Meine Haut ist schwarz geworden, doch nicht von der Sonnenglut. In der Versammlung stehe ich auf und schreie laut um Hilfe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผิวข้าหมองคล้ำแต่ไม่ใช่เพราะกรำแดด ข้ายืนขึ้นร้องขอความช่วยเหลือต่อชุมชน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าดำเนินไปในความมืด ปราศจากแสงอาทิตย์ ข้าพเจ้ายืนในที่ชุมนุมและร้องขอความช่วยเหลือ
交叉引用
- Gióp 19:7 - Tôi kêu khóc: ‘Cứu tôi!’ nhưng chẳng ai thèm đáp. Tôi kêu oan, nhưng không thấy công lý.
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
- Ai Ca 3:1 - Tôi đã chứng kiến các tai họa từ cây gậy thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
- Ai Ca 3:2 - Chúa đã đem tôi vào nơi tối tăm dày đặc, không một tia sáng.
- Ai Ca 3:3 - Ngài đưa tay chống lại tôi, đè bẹp tôi cả ngày lẫn đêm.
- Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
- Thi Thiên 42:9 - Con kêu khóc: “Lạy Đức Chúa Trời, Vầng Đá của con. Sao Ngài nỡ quên con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp đảo?”
- Thi Thiên 43:2 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?