Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật ra không ai biết tìm nó ở đâu, vì không thể tìm tại nơi người sống.
  • 新标点和合本 - 智慧的价值无人能知, 在活人之地也无处可寻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧的价值 无人能知, 活人之地也无处可寻。
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧的价值 无人能知, 活人之地也无处可寻。
  • 当代译本 - 无人知道智慧的价值, 人世间找不到她。
  • 圣经新译本 - 智慧的价值人不知道, 在活人之地也寻不到。
  • 现代标点和合本 - 智慧的价值无人能知, 在活人之地也无处可寻。
  • 和合本(拼音版) - 智慧的价值无人能知, 在活人之地也无处可寻。
  • New International Version - No mortal comprehends its worth; it cannot be found in the land of the living.
  • New International Reader's Version - No human being understands how much it’s worth. It can’t be found anywhere in the world.
  • English Standard Version - Man does not know its worth, and it is not found in the land of the living.
  • New Living Translation - No one knows where to find it, for it is not found among the living.
  • Christian Standard Bible - No one can know its value, since it cannot be found in the land of the living.
  • New American Standard Bible - Mankind does not know its value, Nor is it found in the land of the living.
  • New King James Version - Man does not know its value, Nor is it found in the land of the living.
  • Amplified Bible - Man does not know the value of it; Nor is it found in the land of the living.
  • American Standard Version - Man knoweth not the price thereof; Neither is it found in the land of the living.
  • King James Version - Man knoweth not the price thereof; neither is it found in the land of the living.
  • New English Translation - Mankind does not know its place; it cannot be found in the land of the living.
  • World English Bible - Man doesn’t know its price; Neither is it found in the land of the living.
  • 新標點和合本 - 智慧的價值無人能知, 在活人之地也無處可尋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧的價值 無人能知, 活人之地也無處可尋。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧的價值 無人能知, 活人之地也無處可尋。
  • 當代譯本 - 無人知道智慧的價值, 人世間找不到她。
  • 聖經新譯本 - 智慧的價值人不知道, 在活人之地也尋不到。
  • 呂振中譯本 - 智慧的路 無人知道, 在活人之處也不得尋見。
  • 現代標點和合本 - 智慧的價值無人能知, 在活人之地也無處可尋。
  • 文理和合譯本 - 其值人不之知、生人之地、亦不得見、
  • 文理委辦譯本 - 其價不可勝量、雖歷天下而無所得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智慧無價、人不可量、在世人中無處可得、
  • Nueva Versión Internacional - Nadie sabe lo que ella vale, pues no se encuentra en este mundo.
  • 현대인의 성경 - 이 세상에서는 참 지혜를 찾을 수 없으므로 사람들이 그 가치를 모른다.
  • Новый Русский Перевод - Не знает смертный ее дома ; на земле живых ее не найти.
  • Восточный перевод - Не знает смертный её дома ; на земле живых её не найти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не знает смертный её дома ; на земле живых её не найти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не знает смертный её дома ; на земле живых её не найти.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme ne connaît pas ╵quelle en est la valeur, et elle est introuvable ╵au pays des vivants.
  • リビングバイブル - どのようにしてそれを手に入れるかわからない。 実際、それは地上には見いだされない。
  • Nova Versão Internacional - O homem não percebe o valor da sabedoria; ela não se encontra na terra dos viventes.
  • Hoffnung für alle - Kein Mensch kennt den Weg zu ihr, unter den Lebenden findet man sie nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนุษย์ไม่เข้าใจถึงคุณค่าของสติปัญญา หาไม่พบในดินแดนของผู้มีชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนุษย์​ไม่​รู้จัก​ค่า​ของ​มัน และ​หา​ไม่​พบ​ใน​ดิน​แดน​ของ​คน​เป็น
交叉引用
  • Châm Ngôn 16:16 - Tìm được khôn ngoan còn quý hơn vàng, thu thập tri thức còn hơn gom góp bạc!
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Ma-thi-ơ 13:45 - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • Ma-thi-ơ 13:46 - Khi tìm thấy viên ngọc vô giá, liền bán hết của cải để mua viên ngọc.”
  • Gióp 28:21 - Nó ẩn giấu khỏi mắt mọi sinh vật. Kể cả mắt tinh của chim trời cũng không thể tìm được nó.
  • Gióp 28:22 - Âm Phủ và Sự Chết nói rằng: ‘Tiếng đồn về nó có đến tai chúng tôi.’
  • Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
  • Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Châm Ngôn 8:11 - Vì khôn ngoan quý hơn hồng ngọc. Không bảo vật nào có thể sánh với nó.
  • Châm Ngôn 8:18 - Ta có giàu sang và tôn trọng, công chính, và thịnh vượng lâu dài.
  • Châm Ngôn 8:19 - Bông trái ta quý hơn vàng mười, hoa lợi ta hơn bạc vàng nguyên chất.
  • Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
  • Thi Thiên 119:72 - Luật pháp Chúa dạy thật là bảo vật, còn quý hơn hàng nghìn miếng bạc hay vàng. 10
  • Truyền Đạo 8:16 - Trong cuộc tìm kiếm sự khôn ngoan và trong sự quan sát của tôi về những gánh nặng của loài người trên đất này, tôi thấy rằng họ làm việc không ngừng, ngày cũng như đêm.
  • Truyền Đạo 8:17 - Tôi lại nhận ra rằng không ai có thể hiểu được mọi việc Đức Chúa Trời làm dưới mặt trời. Dù là người khôn ngoan tuyệt mức, tưởng mình biết cả, cũng không thể hiểu nổi.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Gióp 28:15 - Khôn ngoan không thể mua bằng vàng ròng. Giá nó cũng không thể lấy bạc mà lường.
  • Gióp 28:16 - Giá trị nó hơn cả vàng ô-phia, ngọc mã não, ngọc lam cũng không mua được.
  • Gióp 28:17 - Vàng hay pha lê không so được với khôn ngoan. Không đổi được bằng bình vàng ròng.
  • Gióp 28:18 - Ngọc san hô hoặc các bảo vật bằng thủy tinh cũng vô giá trị, Vì khôn ngoan còn đắt giá hơn hồng ngọc.
  • Gióp 28:19 - Hoàng ngọc Ê-thi-ô-pi không so được với nó. Dù có vàng ròng cũng không tài nào mua được.
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật ra không ai biết tìm nó ở đâu, vì không thể tìm tại nơi người sống.
  • 新标点和合本 - 智慧的价值无人能知, 在活人之地也无处可寻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧的价值 无人能知, 活人之地也无处可寻。
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧的价值 无人能知, 活人之地也无处可寻。
  • 当代译本 - 无人知道智慧的价值, 人世间找不到她。
  • 圣经新译本 - 智慧的价值人不知道, 在活人之地也寻不到。
  • 现代标点和合本 - 智慧的价值无人能知, 在活人之地也无处可寻。
  • 和合本(拼音版) - 智慧的价值无人能知, 在活人之地也无处可寻。
  • New International Version - No mortal comprehends its worth; it cannot be found in the land of the living.
  • New International Reader's Version - No human being understands how much it’s worth. It can’t be found anywhere in the world.
  • English Standard Version - Man does not know its worth, and it is not found in the land of the living.
  • New Living Translation - No one knows where to find it, for it is not found among the living.
  • Christian Standard Bible - No one can know its value, since it cannot be found in the land of the living.
  • New American Standard Bible - Mankind does not know its value, Nor is it found in the land of the living.
  • New King James Version - Man does not know its value, Nor is it found in the land of the living.
  • Amplified Bible - Man does not know the value of it; Nor is it found in the land of the living.
  • American Standard Version - Man knoweth not the price thereof; Neither is it found in the land of the living.
  • King James Version - Man knoweth not the price thereof; neither is it found in the land of the living.
  • New English Translation - Mankind does not know its place; it cannot be found in the land of the living.
  • World English Bible - Man doesn’t know its price; Neither is it found in the land of the living.
  • 新標點和合本 - 智慧的價值無人能知, 在活人之地也無處可尋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧的價值 無人能知, 活人之地也無處可尋。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧的價值 無人能知, 活人之地也無處可尋。
  • 當代譯本 - 無人知道智慧的價值, 人世間找不到她。
  • 聖經新譯本 - 智慧的價值人不知道, 在活人之地也尋不到。
  • 呂振中譯本 - 智慧的路 無人知道, 在活人之處也不得尋見。
  • 現代標點和合本 - 智慧的價值無人能知, 在活人之地也無處可尋。
  • 文理和合譯本 - 其值人不之知、生人之地、亦不得見、
  • 文理委辦譯本 - 其價不可勝量、雖歷天下而無所得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智慧無價、人不可量、在世人中無處可得、
  • Nueva Versión Internacional - Nadie sabe lo que ella vale, pues no se encuentra en este mundo.
  • 현대인의 성경 - 이 세상에서는 참 지혜를 찾을 수 없으므로 사람들이 그 가치를 모른다.
  • Новый Русский Перевод - Не знает смертный ее дома ; на земле живых ее не найти.
  • Восточный перевод - Не знает смертный её дома ; на земле живых её не найти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не знает смертный её дома ; на земле живых её не найти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не знает смертный её дома ; на земле живых её не найти.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme ne connaît pas ╵quelle en est la valeur, et elle est introuvable ╵au pays des vivants.
  • リビングバイブル - どのようにしてそれを手に入れるかわからない。 実際、それは地上には見いだされない。
  • Nova Versão Internacional - O homem não percebe o valor da sabedoria; ela não se encontra na terra dos viventes.
  • Hoffnung für alle - Kein Mensch kennt den Weg zu ihr, unter den Lebenden findet man sie nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนุษย์ไม่เข้าใจถึงคุณค่าของสติปัญญา หาไม่พบในดินแดนของผู้มีชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนุษย์​ไม่​รู้จัก​ค่า​ของ​มัน และ​หา​ไม่​พบ​ใน​ดิน​แดน​ของ​คน​เป็น
  • Châm Ngôn 16:16 - Tìm được khôn ngoan còn quý hơn vàng, thu thập tri thức còn hơn gom góp bạc!
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Ma-thi-ơ 13:45 - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • Ma-thi-ơ 13:46 - Khi tìm thấy viên ngọc vô giá, liền bán hết của cải để mua viên ngọc.”
  • Gióp 28:21 - Nó ẩn giấu khỏi mắt mọi sinh vật. Kể cả mắt tinh của chim trời cũng không thể tìm được nó.
  • Gióp 28:22 - Âm Phủ và Sự Chết nói rằng: ‘Tiếng đồn về nó có đến tai chúng tôi.’
  • Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
  • Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Châm Ngôn 8:11 - Vì khôn ngoan quý hơn hồng ngọc. Không bảo vật nào có thể sánh với nó.
  • Châm Ngôn 8:18 - Ta có giàu sang và tôn trọng, công chính, và thịnh vượng lâu dài.
  • Châm Ngôn 8:19 - Bông trái ta quý hơn vàng mười, hoa lợi ta hơn bạc vàng nguyên chất.
  • Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
  • Thi Thiên 119:72 - Luật pháp Chúa dạy thật là bảo vật, còn quý hơn hàng nghìn miếng bạc hay vàng. 10
  • Truyền Đạo 8:16 - Trong cuộc tìm kiếm sự khôn ngoan và trong sự quan sát của tôi về những gánh nặng của loài người trên đất này, tôi thấy rằng họ làm việc không ngừng, ngày cũng như đêm.
  • Truyền Đạo 8:17 - Tôi lại nhận ra rằng không ai có thể hiểu được mọi việc Đức Chúa Trời làm dưới mặt trời. Dù là người khôn ngoan tuyệt mức, tưởng mình biết cả, cũng không thể hiểu nổi.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Gióp 28:15 - Khôn ngoan không thể mua bằng vàng ròng. Giá nó cũng không thể lấy bạc mà lường.
  • Gióp 28:16 - Giá trị nó hơn cả vàng ô-phia, ngọc mã não, ngọc lam cũng không mua được.
  • Gióp 28:17 - Vàng hay pha lê không so được với khôn ngoan. Không đổi được bằng bình vàng ròng.
  • Gióp 28:18 - Ngọc san hô hoặc các bảo vật bằng thủy tinh cũng vô giá trị, Vì khôn ngoan còn đắt giá hơn hồng ngọc.
  • Gióp 28:19 - Hoàng ngọc Ê-thi-ô-pi không so được với nó. Dù có vàng ròng cũng không tài nào mua được.
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
圣经
资源
计划
奉献