逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng loài người tìm khôn ngoan ở đâu? Nơi nào họ có thể tìm tri thức?
- 新标点和合本 - “然而,智慧有何处可寻? 聪明之处在哪里呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - “然而,智慧何处可寻? 聪明之地在哪里?
- 和合本2010(神版-简体) - “然而,智慧何处可寻? 聪明之地在哪里?
- 当代译本 - “然而,智慧何处寻? 聪明之道在哪里?
- 圣经新译本 - 然而,智慧在何处可寻? 聪明之地在哪里呢?
- 现代标点和合本 - “然而,智慧有何处可寻? 聪明之处在哪里呢?
- 和合本(拼音版) - “然而,智慧有何处可寻? 聪明之处在哪里呢?
- New International Version - But where can wisdom be found? Where does understanding dwell?
- New International Reader's Version - But where can wisdom be found? Where does understanding live?
- English Standard Version - “But where shall wisdom be found? And where is the place of understanding?
- New Living Translation - “But do people know where to find wisdom? Where can they find understanding?
- The Message - “But where, oh where, will they find Wisdom? Where does Insight hide? Mortals don’t have a clue, haven’t the slightest idea where to look. Earth’s depths say, ‘It’s not here’; ocean deeps echo, ‘Never heard of it.’ It can’t be bought with the finest gold; no amount of silver can get it. Even famous Ophir gold can’t buy it, not even diamonds and sapphires. Neither gold nor emeralds are comparable; extravagant jewelry can’t touch it. Pearl necklaces and ruby bracelets—why bother? None of this is even a down payment on Wisdom! Pile gold and African diamonds as high as you will, they can’t hold a candle to Wisdom.
- Christian Standard Bible - But where can wisdom be found, and where is understanding located?
- New American Standard Bible - “But where can wisdom be found? And where is the place of understanding?
- New King James Version - “But where can wisdom be found? And where is the place of understanding?
- Amplified Bible - “But where can wisdom be found? And where is the place of understanding?
- American Standard Version - But where shall wisdom be found? And where is the place of understanding?
- King James Version - But where shall wisdom be found? and where is the place of understanding?
- New English Translation - “But wisdom – where can it be found? Where is the place of understanding?
- World English Bible - “But where will wisdom be found? Where is the place of understanding?
- 新標點和合本 - 然而,智慧有何處可尋? 聰明之處在哪裏呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「然而,智慧何處可尋? 聰明之地在哪裏?
- 和合本2010(神版-繁體) - 「然而,智慧何處可尋? 聰明之地在哪裏?
- 當代譯本 - 「然而,智慧何處尋? 聰明之道在哪裡?
- 聖經新譯本 - 然而,智慧在何處可尋? 聰明之地在哪裡呢?
- 呂振中譯本 - 『然而智慧在哪裏可尋到? 明達之處在哪裏呢?
- 現代標點和合本 - 「然而,智慧有何處可尋? 聰明之處在哪裡呢?
- 文理和合譯本 - 惟智慧何處可尋、明哲之所安在、
- 文理委辦譯本 - 要其智慧聰明。不可得而測也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若言智慧、何處可尋、論及明哲、何方可覓、
- Nueva Versión Internacional - Pero ¿dónde se halla la sabiduría? ¿Dónde habita la inteligencia?
- 현대인의 성경 - “그러나 지혜는 어디서 찾을 수 있으며 깊은 깨달음은 어디서 얻을 수 있는가?
- Новый Русский Перевод - Но где можно найти мудрость? Где обитает разум?
- Восточный перевод - Но где можно найти мудрость? Где обитает разум?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но где можно найти мудрость? Где обитает разум?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но где можно найти мудрость? Где обитает разум?
- La Bible du Semeur 2015 - Mais, quant à la sagesse, ╵où peut-on la trouver ? Où donc l’intelligence ╵a-t-elle sa demeure ?
- リビングバイブル - こんなにも巧みに宝石を見つける人間も、 どこで知恵と悟りを見つけたらよいか知らない。
- Nova Versão Internacional - “Onde, porém, se poderá achar a sabedoria? Onde habita o entendimento?
- Hoffnung für alle - Aber die Weisheit – wo ist sie zu finden? Und wo entdeckt man die Einsicht?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่จะพบสติปัญญาได้จากที่ไหน? ความเข้าใจอยู่ที่ไหน?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่จะพบสติปัญญาได้ที่ไหน และความเข้าใจอยู่ที่ไหน
交叉引用
- 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
- Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
- Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
- Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
- Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
- Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
- 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
- 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
- Châm Ngôn 3:19 - Chúa Hằng Hữu do khôn ngoan sáng tạo đất; và do thông sáng thiết lập trời.
- Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
- Truyền Đạo 7:23 - Tôi cố gắng hết sức để trí khôn hướng dẫn mọi suy nghĩ và hành động mình. Tôi tự nói: “Tôi kiên quyết trở nên khôn ngoan.” Nhưng sự khôn ngoan vẫn ở quá xa.
- Truyền Đạo 7:24 - Sự khôn ngoan ở nơi xa thẳm và khó tìm được?
- Truyền Đạo 7:25 - Tôi tìm kiếm khắp nơi, quyết tâm tìm kiếm sự khôn ngoan và tìm hiểu nguyên lý muôn vật. Tôi đã quyết tâm để chứng tỏ rằng gian ác là ngu dốt và dại dột là điên rồ.
- Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
- Gióp 28:20 - Vậy, loài người tìm khôn ngoan ở đâu? Họ có thể tìm tri thức ở nơi nào?