逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người phương tây kinh ngạc về số phận của nó; người phương đông khiếp đảm.
- 新标点和合本 - 以后来的要惊奇他的日子, 好像以前去的受了惊骇。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以后的人 要因他的日子惊讶, 以前的人 也被惊骇抓住。
- 和合本2010(神版-简体) - 以后的人 要因他的日子惊讶, 以前的人 也被惊骇抓住。
- 当代译本 - 他的下场令西方的人震惊, 令东方的人战栗。
- 圣经新译本 - 西方的人因他的日子惊讶, 东方的人也战栗不已。
- 现代标点和合本 - 以后来的要惊奇他的日子, 好像以前去的受了惊骇。
- 和合本(拼音版) - 以后来的,要惊奇他的日子, 好像以前去的,受了惊骇。
- New International Version - People of the west are appalled at his fate; those of the east are seized with horror.
- New International Reader's Version - What has happened to them shocks the people in the west. It terrifies the people in the east.
- English Standard Version - They of the west are appalled at his day, and horror seizes them of the east.
- New Living Translation - People in the west are appalled at their fate; people in the east are horrified.
- Christian Standard Bible - Those in the west are appalled at his fate, while those in the east tremble in horror.
- New American Standard Bible - Those in the west are appalled at his fate, And those in the east are seized with horror.
- New King James Version - Those in the west are astonished at his day, As those in the east are frightened.
- Amplified Bible - Those in the west are astonished and appalled at his fate, And those in the east are seized with horror.
- American Standard Version - They that come after shall be astonished at his day, As they that went before were affrighted.
- King James Version - They that come after him shall be astonished at his day, as they that went before were affrighted.
- New English Translation - People of the west are appalled at his fate; people of the east are seized with horror, saying,
- World English Bible - Those who come after will be astonished at his day, as those who went before were frightened.
- 新標點和合本 - 以後來的要驚奇他的日子, 好像以前去的受了驚駭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以後的人 要因他的日子驚訝, 以前的人 也被驚駭抓住。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以後的人 要因他的日子驚訝, 以前的人 也被驚駭抓住。
- 當代譯本 - 他的下場令西方的人震驚, 令東方的人戰慄。
- 聖經新譯本 - 西方的人因他的日子驚訝, 東方的人也戰慄不已。
- 呂振中譯本 - 後代的人 必因他 在世 的日子而驚訝; 前代的人早已 大為震驚。
- 現代標點和合本 - 以後來的要驚奇他的日子, 好像以前去的受了驚駭。
- 文理和合譯本 - 後人駭異其日、如前人之恐惶、
- 文理委辦譯本 - 父老駭異、子弟震驚。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其所遇、後者驚惶、前人恐懼、
- Nueva Versión Internacional - Del oriente al occidente los pueblos se asombran de su suerte y se estremecen de terror.
- 현대인의 성경 - 동서 사방에서 그의 소식을 듣는 사람들이 다 무서워서 떨며 놀랄 것이니
- Новый Русский Перевод - На западе ужаснутся его судьбе, и на востоке будут объяты страхом.
- Восточный перевод - На западе ужаснутся его судьбе и на востоке будут объяты страхом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На западе ужаснутся его судьбе и на востоке будут объяты страхом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На западе ужаснутся его судьбе и на востоке будут объяты страхом.
- La Bible du Semeur 2015 - Et ceux de l’Occident ╵seront saisis d’effroi ╵devant sa destinée, et tous ceux de l’Orient ╵seront remplis d’horreur.
- リビングバイブル - 老人も若者も、彼の運命を知っておびえる。
- Nova Versão Internacional - Os homens do ocidente assustam-se com a sua ruína, e os do oriente enchem-se de pavor.
- Hoffnung für alle - Über seinen Unglückstag wird jeder sich entsetzen. In Ost und West packt alle, die es hören, kaltes Grausen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนทางตะวันตกต่างตื่นตระหนกในชะตากรรมของเขา และผู้คนทางตะวันออกต่างอกสั่นขวัญแขวน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวตะวันตกก็ตกตะลึงกับวันแห่งความตายของเขา และชาวตะวันออกก็หวาดหวั่น
交叉引用
- Gióp 2:12 - Khi thấy Gióp từ xa, họ không thể nhận ra ông. Họ khóc lớn tiếng, xé áo mình, và ném bụi lên không để bụi rơi xuống đầu họ.
- Gióp 2:13 - Rồi họ ngồi xuống đất bên cạnh Gióp suốt bảy ngày và bảy đêm. Không ai nói một lời nào với Gióp, vì họ thấy nỗi đau khổ của ông quá lớn.
- 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
- Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
- Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
- Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
- Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
- Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
- Gióp 19:18 - Cả bọn trẻ con cũng khinh tôi. Chúng quay lưng, khi tôi xuất hiện.
- Gióp 19:19 - Các bạn thân đều gớm ghiếc tôi, Những người tôi yêu đều trở mặt chống lại tôi.
- Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
- Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
- Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
- Áp-đia 1:11 - Khi họ bị quân địch xâm lăng, ngươi chỉ đứng từ xa, không chịu giúp đỡ họ. Quân ngoại xâm lấy đi mọi tài sản của họ và bắt thăm chia đất trong Giê-ru-sa-lem, còn ngươi thì hành động như kẻ thù của Ít-ra-ên.
- Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
- Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
- Áp-đia 1:14 - Lẽ ra, ngươi đừng chặn các thông lộ để giết các đào binh. Ngươi không nên bắt những người sống sót và giao nạp họ trong ngày đại họa.”
- Áp-đia 1:15 - “Ngày đã gần kề khi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ xét xử mọi dân tộc vô thần. Ngươi đối xử với Ít-ra-ên thể nào, người ta sẽ đối xử với ngươi thể ấy. Tất cả việc làm gian ác của ngươi sẽ bị báo trả đích đáng trên đầu người.
- Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
- Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
- Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
- Thi Thiên 37:13 - Nhưng Chúa cười nhạo chúng, vì Ngài biết ngày tàn chúng đã gần.