逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó sẽ nói: ‘Đây là nơi ở của kẻ ác, là nơi của những kẻ không nhận biết Đức Chúa Trời.’”
- 新标点和合本 - 不义之人的住处总是这样; 此乃不认识 神之人的地步。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不义之人的住处总是这样, 这就是不认识上帝之人的下场。”
- 和合本2010(神版-简体) - 不义之人的住处总是这样, 这就是不认识 神之人的下场。”
- 当代译本 - 这就是不义之人的归宿, 不认识上帝之人的下场。”
- 圣经新译本 - 不义的人之住所实在是这样, 这就是不认识 神的人的收场。”
- 现代标点和合本 - 不义之人的住处总是这样, 此乃不认识神之人的地步。”
- 和合本(拼音版) - 不义之人的住处总是这样; 此乃不认识上帝之人的地步。”
- New International Version - Surely such is the dwelling of an evil man; such is the place of one who does not know God.”
- New International Reader's Version - Now you know what the homes of sinners are like. Those who don’t know God live in places like that.”
- English Standard Version - Surely such are the dwellings of the unrighteous, such is the place of him who knows not God.”
- New Living Translation - They will say, ‘This was the home of a wicked person, the place of one who rejected God.’”
- Christian Standard Bible - Indeed, such is the dwelling of the unjust man, and this is the place of the one who does not know God.
- New American Standard Bible - Certainly these are the dwellings of the wicked, And this is the place of him who does not know God.”
- New King James Version - Surely such are the dwellings of the wicked, And this is the place of him who does not know God.”
- Amplified Bible - Surely such are the dwellings of the wicked and the ungodly, And such is the place of him who does not know or recognize or honor God.”
- American Standard Version - Surely such are the dwellings of the unrighteous, And this is the place of him that knoweth not God.
- King James Version - Surely such are the dwellings of the wicked, and this is the place of him that knoweth not God.
- New English Translation - ‘Surely such is the residence of an evil man; and this is the place of one who has not known God.’”
- World English Bible - Surely such are the dwellings of the unrighteous. This is the place of him who doesn’t know God.”
- 新標點和合本 - 不義之人的住處總是這樣; 此乃不認識神之人的地步。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不義之人的住處總是這樣, 這就是不認識上帝之人的下場。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 不義之人的住處總是這樣, 這就是不認識 神之人的下場。」
- 當代譯本 - 這就是不義之人的歸宿, 不認識上帝之人的下場。」
- 聖經新譯本 - 不義的人之住所實在是這樣, 這就是不認識 神的人的收場。”
- 呂振中譯本 - 不義之人的住處總是這樣; 這就是不認識上帝之人的下場。』
- 現代標點和合本 - 不義之人的住處總是這樣, 此乃不認識神之人的地步。」
- 文理和合譯本 - 惡人之家、誠如此、不識上帝者之境遇、亦如此、
- 文理委辦譯本 - 不義之人、不畏上帝者、其終也必如是。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃惡人所處之境、此乃不識天主者之終局、
- Nueva Versión Internacional - Así es la morada del malvado, el lugar del que no conoce a Dios».
- 현대인의 성경 - 이것이 바로 하나님을 알지 못하는 자들의 운명이다.”
- Новый Русский Перевод - Да, таков беззаконного дом, место того, кто не знает Бога.
- Восточный перевод - Да, такова участь беззаконного, того, кто не знает Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да, такова участь беззаконного, того, кто не знает Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да, такова участь беззаконного, того, кто не знает Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà ce qui attend ╵les maisons de l’injuste, et tel est le destin ╵de qui ignore Dieu.
- リビングバイブル - これが、神を信じない罪人の行き着く先だ。」
- Nova Versão Internacional - É assim a habitação do perverso; essa é a situação de quem não conhece a Deus”.
- Hoffnung für alle - Ja, so sieht das Ende böser Menschen aus! So geht es dem, der Gott den Rücken kehrt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว สิ่งเหล่านี้เกิดขึ้นในที่อาศัยของคนชั่ว นี่คือสิ่งที่เกิดขึ้นในที่ของคนที่ไม่รู้จักพระเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แน่นอนทีเดียว ที่อยู่อาศัยของคนไร้ความชอบธรรมก็เป็นเช่นนั้น และนี่เป็นที่ของคนซึ่งไม่รู้จักพระเจ้า”
交叉引用
- Thi Thiên 79:6 - Xin đổ thịnh nộ trên các dân khước từ tìm biết Ngài— trên các vương quốc không kêu cầu Danh Chúa.
- Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
- 1 Sa-mu-ên 2:12 - Các con Hê-li là những người gian tà, không biết kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Gióp 21:28 - Các anh bảo tôi bọn cường hào ác bá, đều bị họa cửa nhà tan nát vì tội của chúng.
- Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- Giê-rê-mi 10:25 - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
- Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
- Thẩm Phán 2:10 - Mọi người thuộc thời ấy lần lượt qua đời. Một thế hệ mới lên thay thế, không biết gì đến Chúa Hằng Hữu cũng như các công việc Ngài đã làm cho Ít-ra-ên.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.