逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
- 新标点和合本 - 在本民中必无子无孙; 在寄居之地也无一人存留。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在自己百姓中必无子无孙, 在寄居之地也没有幸存者。
- 和合本2010(神版-简体) - 他在自己百姓中必无子无孙, 在寄居之地也没有幸存者。
- 当代译本 - 他在本族中无子无孙, 他所居之地无人生还。
- 圣经新译本 - 在本族中他无子无孙, 在他寄居之地,也没有生存的人。
- 现代标点和合本 - 在本民中必无子无孙, 在寄居之地也无一人存留。
- 和合本(拼音版) - 在本民中必无子无孙; 在寄居之地也无一人存留。
- New International Version - He has no offspring or descendants among his people, no survivor where once he lived.
- New International Reader's Version - Their family dies out among their people. No one is left where they used to live.
- English Standard Version - He has no posterity or progeny among his people, and no survivor where he used to live.
- New Living Translation - They will have neither children nor grandchildren, nor any survivor in the place where they lived.
- Christian Standard Bible - He has no children or descendants among his people, no survivor where he used to live.
- New American Standard Bible - He has no offspring or descendants among his people, Nor any survivor where he resided.
- New King James Version - He has neither son nor posterity among his people, Nor any remaining in his dwellings.
- Amplified Bible - He has no offspring or prosperity among his people, Nor any survivor where he sojourned.
- American Standard Version - He shall have neither son nor son’s son among his people, Nor any remaining where he sojourned.
- King James Version - He shall neither have son nor nephew among his people, nor any remaining in his dwellings.
- New English Translation - He has neither children nor descendants among his people, no survivor in those places he once stayed.
- World English Bible - He will have neither son nor grandson among his people, nor any remaining where he lived.
- 新標點和合本 - 在本民中必無子無孫; 在寄居之地也無一人存留。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在自己百姓中必無子無孫, 在寄居之地也沒有倖存者。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在自己百姓中必無子無孫, 在寄居之地也沒有倖存者。
- 當代譯本 - 他在本族中無子無孫, 他所居之地無人生還。
- 聖經新譯本 - 在本族中他無子無孫, 在他寄居之地,也沒有生存的人。
- 呂振中譯本 - 在本族民中他沒有苗裔、沒有後代。 在寓居的各地、他也沒有殘存的人。
- 現代標點和合本 - 在本民中必無子無孫, 在寄居之地也無一人存留。
- 文理和合譯本 - 在其民中、無子無孫、於其居所、靡有孑遺、
- 文理委辦譯本 - 彼之所出藐無遺孤、彼之所居惟存隙地、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在其民中、無子無孫、在其居處、一無所遺、
- Nueva Versión Internacional - No tiene entre su pueblo hijos ni parientes; nadie le sobrevive donde él habitó.
- 현대인의 성경 - 그에게는 유가족도 없고 후손도 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ни детей, ни внуков не останется после него в народе; никого не останется после него там, где он жил когда-то.
- Восточный перевод - Ни детей, ни внуков не останется после него в народе, никого не останется после него в местах, где он жил когда-то.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ни детей, ни внуков не останется после него в народе, никого не останется после него в местах, где он жил когда-то.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ни детей, ни внуков не останется после него в народе, никого не останется после него в местах, где он жил когда-то.
- La Bible du Semeur 2015 - Il n’aura ni enfant ╵ni aucun descendant ╵au milieu de son peuple, et point de survivant ╵dans le lieu où il résidait .
- リビングバイブル - 子も孫も親類縁者もいなくなる。
- Nova Versão Internacional - Não tem filhos nem descendentes entre o seu povo, nem lhe restou sobrevivente algum nos lugares onde antes vivia.
- Hoffnung für alle - Er wird weder Kind noch Enkel haben in seinem Volk, von seiner Familie wird keiner überleben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาไม่มีลูกหลานหลงเหลืออยู่ในหมู่ชนของเขา และไม่มีผู้รอดตายในดินแดนที่เขาเคยอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาไม่มีบุตรหรือผู้สืบเชื้อสายท่ามกลางชนชาติของเขา และไม่มีผู้ใดรอดชีวิตออกมาได้จากที่ซึ่งเขาเคยอยู่
交叉引用
- Gióp 8:4 - Con cái anh chắc đã phạm tội với Chúa, nên Ngài đã phó giao chúng cho án phạt của tội lỗi.
- Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
- Gióp 27:14 - Dù nó có đông con cái, nhưng con cái nó sẽ chết vì chiến tranh và vì đói khát.
- Gióp 27:15 - Những đứa sống sót cũng chết vì bệnh tật, ngay cả vợ góa của nó cũng chẳng buồn khóc than.
- Gióp 20:26 - Tối tăm mờ mịt rình rập tài sản nó. Lửa thiên nhiên sẽ thiêu cháy nó, tiêu diệt những gì sót lại trong lều nó.
- Gióp 20:27 - Tội ác nó các tầng trời tố giác, và đất nổi phong ba chống đối kẻ gian tà.
- Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
- Gióp 42:13 - Chúa cũng cho ông sinh thêm bảy con trai và thêm ba con gái.
- Gióp 42:14 - Ông đặt tên cho con gái đầu là Giê-mi-ma, thứ hai là Kê-xia, và thứ ba là Kê-ren Ha-búc.
- Gióp 42:15 - Trong khắp vùng, không có ai đẹp bằng ba cô con gái của Gióp. Gióp cho ba con gái hưởng gia tài sản nghiệp như các con trai.
- Gióp 42:16 - Gióp còn sống thêm 140 năm nữa, ông được thấy đến đời con, cháu, chắt, chít, tức đến thế hệ thứ tư.
- Y-sai 5:8 - Khốn cho các ngươi là những người mua hết nhà này đến nhà khác, tậu hết ruộng gần đến ruộng xa, cho đến khi mọi người bị đuổi và ngươi sống một mình trên đất.
- Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
- Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
- Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
- Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”