逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
- 新标点和合本 - 他必从光明中被撵到黑暗里, 必被赶出世界。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他必从光明中被驱逐到黑暗里, 他必被赶出世界。
- 和合本2010(神版-简体) - 他必从光明中被驱逐到黑暗里, 他必被赶出世界。
- 当代译本 - 他从光明中被赶入黑暗, 他被逐出这个世界。
- 圣经新译本 - 他们把他从光明中赶到黑暗里, 又把他从世界中赶出去。
- 现代标点和合本 - 他必从光明中被撵到黑暗里, 必被赶出世界。
- 和合本(拼音版) - 他必从光明中被撵到黑暗里, 必被赶出世界。
- New International Version - He is driven from light into the realm of darkness and is banished from the world.
- New International Reader's Version - They are driven from light into the place of darkness. They are thrown out of the world.
- English Standard Version - He is thrust from light into darkness, and driven out of the world.
- New Living Translation - They will be thrust from light into darkness, driven from the world.
- Christian Standard Bible - He is driven from light to darkness and chased from the inhabited world.
- New American Standard Bible - He is driven from light into darkness, And chased from the inhabited world.
- New King James Version - He is driven from light into darkness, And chased out of the world.
- Amplified Bible - He is driven and propelled from light into darkness, And chased from the inhabited world.
- American Standard Version - He shall be driven from light into darkness, And chased out of the world.
- King James Version - He shall be driven from light into darkness, and chased out of the world.
- New English Translation - He is driven from light into darkness and is banished from the world.
- World English Bible - He will be driven from light into darkness, and chased out of the world.
- 新標點和合本 - 他必從光明中被攆到黑暗裏, 必被趕出世界。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必從光明中被驅逐到黑暗裏, 他必被趕出世界。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他必從光明中被驅逐到黑暗裏, 他必被趕出世界。
- 當代譯本 - 他從光明中被趕入黑暗, 他被逐出這個世界。
- 聖經新譯本 - 他們把他從光明中趕到黑暗裡, 又把他從世界中趕出去。
- 呂振中譯本 - 他必從光中被攆到黑暗裏, 他必被趕逐離開世界。
- 現代標點和合本 - 他必從光明中被攆到黑暗裡, 必被趕出世界。
- 文理和合譯本 - 將被驅逐、自光入暗、屏之出於世界、
- 文理委辦譯本 - 推而納之幽暗之地、逐而出之寰區之外。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必自光明見逐於黑暗、必被驅出乎世界、
- Nueva Versión Internacional - De la luz es lanzado a las tinieblas; ha sido expulsado de este mundo.
- 현대인의 성경 - 그는 세상에서 추방되어 빛의 세계에서 흑암의 세계로 쫓겨갈 것이며
- Новый Русский Перевод - Изгонят его из света во мрак, из мира живых прогонят.
- Восточный перевод - Изгонят его из света во мрак, из мира живых прогонят.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Изгонят его из света во мрак, из мира живых прогонят.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Изгонят его из света во мрак, из мира живых прогонят.
- La Bible du Semeur 2015 - Il sera repoussé ╵de la lumière ╵vers les ténèbres. Il sera expulsé ╵hors du monde habité.
- リビングバイブル - 彼は光の国から闇の国へと追いやられ、 この世から立ち退くよう命じられる。
- Nova Versão Internacional - É lançado da luz para as trevas; é banido do mundo.
- Hoffnung für alle - Man wird ihn aus dem Licht ins Dunkle stoßen, vom Erdboden verschwinden lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถูกขับไล่จากความสว่างไปสู่ความมืดมน และถูกเสือกไสไล่ส่งไปจากโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาถูกผลักออกจากแสงสว่างไปสู่ความมืด และถูกขับไล่ออกไปจากโลก
交叉引用
- Y-sai 8:21 - Họ sẽ lưu lạc trên đất, khốn khổ và đói khát, Và vì họ đói khát, họ sẽ giận dữ và nguyền rủa cả vua và Đức Chúa Trời mình. Họ sẽ nhìn lên thiên đàng
- Y-sai 8:22 - và nhìn xuống đất, nơi ấy chỉ toàn là hoạn nạn, tối tăm, và sầu khổ hãi hùng. Họ sẽ bị hút vào cõi tối tăm mờ mịt đó.
- Gióp 11:14 - Nếu anh lìa xa tội lỗi, không chứa chấp gian tham.
- Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
- Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
- Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
- Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
- Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
- Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
- Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
- Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
- Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
- Gióp 20:8 - Nó tiêu tan như giấc mơ. Bị xóa đi như cơn mộng ban đêm.