逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa tháo bỏ áo bào của các vua. Họ bị dẫn đi với dây buộc nơi lưng.
- 新标点和合本 - 他放松君王的绑, 又用带子捆他们的腰。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他解除君王的权势 , 用带子捆住他们的腰。
- 和合本2010(神版-简体) - 他解除君王的权势 , 用带子捆住他们的腰。
- 当代译本 - 祂除去君王的腰带, 在他们腰间绑上囚索。
- 圣经新译本 - 他解开了君王绑人的绳索, 又用腰布捆绑君王的腰。
- 现代标点和合本 - 他放松君王的绑, 又用带子捆他们的腰。
- 和合本(拼音版) - 他放松君王的绑, 又用带子捆他们的腰。
- New International Version - He takes off the shackles put on by kings and ties a loincloth around their waist.
- New International Reader's Version - He sets people free from the chains that kings put on them. Then he dresses the kings in the clothes of slaves.
- English Standard Version - He looses the bonds of kings and binds a waistcloth on their hips.
- New Living Translation - He removes the royal robe of kings. They are led away with ropes around their waist.
- Christian Standard Bible - He releases the bonds put on by kings and fastens a belt around their waists.
- New American Standard Bible - He undoes the binding of kings, And ties a loincloth around their waist.
- New King James Version - He loosens the bonds of kings, And binds their waist with a belt.
- Amplified Bible - He loosens the bond of kings And binds their loins with a loincloth.
- American Standard Version - He looseth the bond of kings, And he bindeth their loins with a girdle.
- King James Version - He looseth the bond of kings, and girdeth their loins with a girdle.
- New English Translation - He loosens the bonds of kings and binds a loincloth around their waist.
- World English Bible - He loosens the bond of kings. He binds their waist with a belt.
- 新標點和合本 - 他放鬆君王的綁, 又用帶子捆他們的腰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他解除君王的權勢 , 用帶子捆住他們的腰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他解除君王的權勢 , 用帶子捆住他們的腰。
- 當代譯本 - 祂除去君王的腰帶, 在他們腰間綁上囚索。
- 聖經新譯本 - 他解開了君王綁人的繩索, 又用腰布捆綁君王的腰。
- 呂振中譯本 - 他解開了君王綁人的繩索 , 又用腰布捆他們的腰。
- 現代標點和合本 - 他放鬆君王的綁, 又用帶子捆他們的腰。
- 文理和合譯本 - 釋君王之所繫、轉以索繫其腰、
- 文理委辦譯本 - 其於列王、則釋其所繫之囚、而拘攣以縲絏。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 解釋君王繫人之索、反以索繫君王之腰、
- Nueva Versión Internacional - Despoja de su autoridad a los reyes, y les ata a la cintura un simple taparrabo.
- 현대인의 성경 - 왕들이 백성들에게 채운 쇠고랑을 풀어 그들의 허리에 채우시며
- Новый Русский Перевод - У царей Он развязывает пояса мантии, и обвязывает им бедра повязкой раба.
- Восточный перевод - У царей Он развязывает пояса мантии и обвязывает им бёдра повязкой раба.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У царей Он развязывает пояса мантии и обвязывает им бёдра повязкой раба.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - У царей Он развязывает пояса мантии и обвязывает им бёдра повязкой раба.
- La Bible du Semeur 2015 - Il desserre l’emprise ╵des rois sur leurs sujets et ceint leurs reins d’un pagne .
- リビングバイブル - 王を奴隷の身分に落とし、 その召使たちを自由の身にする。
- Nova Versão Internacional - Tira as algemas postas pelos reis, e amarra uma faixa em torno da cintura deles.
- Hoffnung für alle - Gefangene eines Königs befreit er, doch den König selbst legt er in Fesseln.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแก้พันธนาการที่กษัตริย์ผูกมัดไว้ และทรงเอาผ้าผูกเอวของกษัตริย์เหล่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ให้บรรดากษัตริย์รับบทเรียน และคาดเอวให้เพื่อเตรียมพวกท่านให้พร้อม
交叉引用
- Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
- 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
- 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
- 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
- Giê-rê-mi 52:31 - Vào năm lưu đày thứ ba mươi bảy của Vua Giê-hô-gia-kin, nước Giu-đa, Ê-vinh Mê-rô-đác lên ngôi vua Ba-by-lôn. Vua ân xá cho Giê-hô-gia-kin và thả ra khỏi ngục vào ngày hai mươi lăm tháng chạp năm đó.
- Giê-rê-mi 52:32 - Vua chuyện trò với Giê-hô-gia-kin cách nhã nhặn và cho người ngai cao hơn các vua bị lưu đày khác trong Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 52:33 - Vua cung cấp quần áo mới cho Giê-hô-gia-kin thay thế bộ áo tù bằng vải gai và cho người được ăn uống hằng ngày tại bàn ăn của vua trọn đời.
- Giê-rê-mi 52:34 - Vậy, vua Ba-by-lôn ban bổng lộc cho Giê-hô-gia-kin trong suốt cuộc đời ông. Việc này được tiếp tục cho đến ngày vua qua đời.
- Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
- Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.