逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 我观看,不料,肥田变为荒地; 一切城邑在耶和华面前, 因他的烈怒都被拆毁。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我观看,看哪,肥田变为荒地; 所有城镇在耶和华面前, 因他的烈怒都被拆毁。
- 和合本2010(神版-简体) - 我观看,看哪,肥田变为荒地; 所有城镇在耶和华面前, 因他的烈怒都被拆毁。
- 当代译本 - 我四下观看,只见良田变荒野, 城邑都在耶和华的烈怒下沦为废墟。
- 圣经新译本 - 我观看,肥美田园变为荒野; 在耶和华面前,就是在他烈怒之下, 所有的城市都被拆毁。
- 现代标点和合本 - 我观看,不料肥田变为荒地, 一切城邑在耶和华面前 因他的烈怒都被拆毁。
- 和合本(拼音版) - 我观看,不料,肥田变为荒地, 一切城邑在耶和华面前, 因他的烈怒都被拆毁。”
- New International Version - I looked, and the fruitful land was a desert; all its towns lay in ruins before the Lord, before his fierce anger.
- New International Reader's Version - I looked. And the fruitful land had become a desert. All its towns were destroyed. The Lord had done all this because of his great anger.
- English Standard Version - I looked, and behold, the fruitful land was a desert, and all its cities were laid in ruins before the Lord, before his fierce anger.
- New Living Translation - I looked, and the fertile fields had become a wilderness. The towns lay in ruins, crushed by the Lord’s fierce anger.
- Christian Standard Bible - I looked, and the fertile field was a wilderness. All its cities were torn down because of the Lord and his burning anger.
- New American Standard Bible - I looked, and behold, the fruitful land was a wilderness, And all its cities were pulled down Before the Lord, before His fierce anger.
- New King James Version - I beheld, and indeed the fruitful land was a wilderness, And all its cities were broken down At the presence of the Lord, By His fierce anger.
- Amplified Bible - I looked, and behold, the fertile land was a wilderness, And all its cities were pulled down Before the [presence of the] Lord, before His fierce anger.
- American Standard Version - I beheld, and, lo, the fruitful field was a wilderness, and all the cities thereof were broken down at the presence of Jehovah, and before his fierce anger.
- King James Version - I beheld, and, lo, the fruitful place was a wilderness, and all the cities thereof were broken down at the presence of the Lord, and by his fierce anger.
- New English Translation - I looked and saw that the fruitful land had become a desert and that all of the cities had been laid in ruins. The Lord had brought this all about because of his blazing anger.
- World English Bible - I saw, and behold, the fruitful field was a wilderness, and all its cities were broken down at the presence of Yahweh, before his fierce anger.
- 新標點和合本 - 我觀看,不料,肥田變為荒地; 一切城邑在耶和華面前, 因他的烈怒都被拆毀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我觀看,看哪,肥田變為荒地; 所有城鎮在耶和華面前, 因他的烈怒都被拆毀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我觀看,看哪,肥田變為荒地; 所有城鎮在耶和華面前, 因他的烈怒都被拆毀。
- 當代譯本 - 我四下觀看,只見良田變荒野, 城邑都在耶和華的烈怒下淪為廢墟。
- 聖經新譯本 - 我觀看,肥美田園變為荒野; 在耶和華面前,就是在他烈怒之下, 所有的城市都被拆毀。
- 呂振中譯本 - 我觀看,啊,園地竟變為曠野; 一切城市、 在永恆主面前、因他的烈怒、 都被拆毁。
- 現代標點和合本 - 我觀看,不料肥田變為荒地, 一切城邑在耶和華面前 因他的烈怒都被拆毀。
- 文理和合譯本 - 我又觀之、見沃田成為荒野、諸邑毀於耶和華烈怒之前、
- 文理委辦譯本 - 良田荒蕪、城邑傾圮、蓋耶和華涖臨、其怒殊烈。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見良田荒蕪、其諸城邑傾圮於主前、皆因主之烈怒、
- Nueva Versión Internacional - Miré, y la tierra fértil era un desierto; yacían en ruinas todas las ciudades, por la acción del Señor, por causa de su ardiente ira.
- 현대인의 성경 - 좋은 땅이 황무지가 되었고 그 모든 성들이 여호와의 무서운 분노로 무너져 버렸다.
- Новый Русский Перевод - Я смотрю, и пустыней стал плодородный край, и все города его разрушены перед Господом, от Его пылающего гнева.
- Восточный перевод - Я смотрю – и пустыней стал плодородный край, и все города его разрушены перед Вечным, от Его пылающего гнева.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я смотрю – и пустыней стал плодородный край, и все города его разрушены перед Вечным, от Его пылающего гнева.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я смотрю – и пустыней стал плодородный край, и все города его разрушены перед Вечным, от Его пылающего гнева.
- La Bible du Semeur 2015 - Je regarde, et voici : la campagne fertile ╵n’est plus qu’un grand désert ! Toutes les villes ╵sont démolies ╵par-devant l’Eternel, à cause de son ardente colère.
- リビングバイブル - よく肥えた谷間は荒野となり、 町という町はことごとく、破壊され、 神の激しい憤りによって押しつぶされていました。
- Nova Versão Internacional - Olhei, e a terra fértil era um deserto; todas as suas cidades estavam em ruínas por causa do Senhor, por causa do fogo da sua ira.
- Hoffnung für alle - Die einst fruchtbaren Felder waren eine trostlose Wüste, und die Städte lagen in Trümmern. Das hat der Herr getan in seinem glühenden Zorn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามองดูและเห็นแผ่นดินอันอุดมสมบูรณ์กลายเป็นถิ่นกันดาร เมืองทั้งหลายอยู่ในสภาพปรักหักพัง ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าและต่อพระพิโรธอันรุนแรงของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้ามองดู ดูเถิด แผ่นดินอันอุดมกลายเป็นถิ่นทุรกันดาร และเมืองทั้งหมดถูกพังทลายลง ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า เบื้องหน้าความกริ้วอันร้อนแรงของพระองค์
交叉引用
- Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
- Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
- Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
- Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
- Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
- Y-sai 5:10 - Mười mẫu vườn nho sẽ không sản xuất dù chỉ một thùng rượu. Gieo mười thùng lúa giống chỉ gặt được một thùng thóc.”
- Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
- Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
- Y-sai 7:21 - Trong ngày ấy, người làm nông chỉ có thể nuôi một con bò và hai con chiên hoặc dê.
- Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
- Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
- Y-sai 7:24 - Toàn bộ đất sẽ trở nên hoang vu và gai gốc, là vùng đất hoang dã để săn bắn.
- Y-sai 7:25 - Không ai dám đến các ngọn đồi đầy vườn tược xanh tươi trước kia, vì các ngọn đồi nay phủ toàn cỏ dại và gai gốc. Chỉ có bò, chiên, và dê đến gặm cỏ thôi.
- Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
- Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
- Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.