Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • 新标点和合本 - 我观看,不料,无人; 空中的飞鸟也都躲避。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我观看,看哪,无人; 空中的飞鸟也都躲避。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我观看,看哪,无人; 空中的飞鸟也都躲避。
  • 当代译本 - 我四下观看,只见杳无人烟, 飞鸟绝迹。
  • 圣经新译本 - 我观看,毫无人迹; 空中的飞鸟也逃掉了。
  • 现代标点和合本 - 我观看,不料无人, 空中的飞鸟也都躲避。
  • 和合本(拼音版) - 我观看,不料,无人, 空中的飞鸟也都躲避。
  • New International Version - I looked, and there were no people; every bird in the sky had flown away.
  • New International Reader's Version - I looked. And there weren’t any people. Every bird in the sky had flown away.
  • English Standard Version - I looked, and behold, there was no man, and all the birds of the air had fled.
  • New Living Translation - I looked, and all the people were gone. All the birds of the sky had flown away.
  • Christian Standard Bible - I looked, and there was no human being, and all the birds of the sky had fled.
  • New American Standard Bible - I looked, and behold, there was no human, And all the birds of the sky had fled.
  • New King James Version - I beheld, and indeed there was no man, And all the birds of the heavens had fled.
  • Amplified Bible - I looked, and behold, there was no man, And all the birds of the air had fled.
  • American Standard Version - I beheld, and, lo, there was no man, and all the birds of the heavens were fled.
  • King James Version - I beheld, and, lo, there was no man, and all the birds of the heavens were fled.
  • New English Translation - I looked and saw that there were no more people, and that all the birds in the sky had flown away.
  • World English Bible - I saw, and behold, there was no man, and all the birds of the sky had fled.
  • 新標點和合本 - 我觀看,不料,無人; 空中的飛鳥也都躲避。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我觀看,看哪,無人; 空中的飛鳥也都躲避。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我觀看,看哪,無人; 空中的飛鳥也都躲避。
  • 當代譯本 - 我四下觀看,只見杳無人煙, 飛鳥絕跡。
  • 聖經新譯本 - 我觀看,毫無人跡; 空中的飛鳥也逃掉了。
  • 呂振中譯本 - 我觀看,啊,沒有人; 空中的飛鳥也都逃掉。
  • 現代標點和合本 - 我觀看,不料無人, 空中的飛鳥也都躲避。
  • 文理和合譯本 - 復觀四境無人、空中飛鳥悉去、
  • 文理委辦譯本 - 四境無人、飛禽已去、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又見無有人矣、空中飛禽悉去、
  • Nueva Versión Internacional - Miré, y no quedaba nadie; habían huido todas las aves del cielo.
  • 현대인의 성경 - 내가 보니 사람들도 없고 공중의 모든 새들도 다 날아가 버렸으며
  • Новый Русский Перевод - Я смотрю, и нет никого, и все птицы разлетелись.
  • Восточный перевод - Я смотрю – и нет никого, и все птицы разлетелись.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я смотрю – и нет никого, и все птицы разлетелись.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я смотрю – и нет никого, и все птицы разлетелись.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je regarde, et voici que l’homme a disparu et les oiseaux se sont enfuis.
  • リビングバイブル - なおもよく見ると、人々はいなくなり、 鳥は飛び去っていました。
  • Nova Versão Internacional - Olhei, e não havia mais gente; todas as aves do céu tinham fugido em revoada.
  • Hoffnung für alle - Im ganzen Land sah ich keine Menschen mehr, selbst die Vögel waren fortgeflogen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามองดู ไม่มีผู้คนเลย นกในท้องฟ้าบินลับหายไปหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​มอง​ดู ดู​เถิด ไม่​มี​มนุษย์ และ​นก​ใน​อากาศ​ทุก​ตัว​บิน​หนี​ไป​แล้ว
交叉引用
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • Sô-phô-ni 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ quét sạch mọi thứ trên mặt đất.
  • Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • 新标点和合本 - 我观看,不料,无人; 空中的飞鸟也都躲避。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我观看,看哪,无人; 空中的飞鸟也都躲避。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我观看,看哪,无人; 空中的飞鸟也都躲避。
  • 当代译本 - 我四下观看,只见杳无人烟, 飞鸟绝迹。
  • 圣经新译本 - 我观看,毫无人迹; 空中的飞鸟也逃掉了。
  • 现代标点和合本 - 我观看,不料无人, 空中的飞鸟也都躲避。
  • 和合本(拼音版) - 我观看,不料,无人, 空中的飞鸟也都躲避。
  • New International Version - I looked, and there were no people; every bird in the sky had flown away.
  • New International Reader's Version - I looked. And there weren’t any people. Every bird in the sky had flown away.
  • English Standard Version - I looked, and behold, there was no man, and all the birds of the air had fled.
  • New Living Translation - I looked, and all the people were gone. All the birds of the sky had flown away.
  • Christian Standard Bible - I looked, and there was no human being, and all the birds of the sky had fled.
  • New American Standard Bible - I looked, and behold, there was no human, And all the birds of the sky had fled.
  • New King James Version - I beheld, and indeed there was no man, And all the birds of the heavens had fled.
  • Amplified Bible - I looked, and behold, there was no man, And all the birds of the air had fled.
  • American Standard Version - I beheld, and, lo, there was no man, and all the birds of the heavens were fled.
  • King James Version - I beheld, and, lo, there was no man, and all the birds of the heavens were fled.
  • New English Translation - I looked and saw that there were no more people, and that all the birds in the sky had flown away.
  • World English Bible - I saw, and behold, there was no man, and all the birds of the sky had fled.
  • 新標點和合本 - 我觀看,不料,無人; 空中的飛鳥也都躲避。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我觀看,看哪,無人; 空中的飛鳥也都躲避。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我觀看,看哪,無人; 空中的飛鳥也都躲避。
  • 當代譯本 - 我四下觀看,只見杳無人煙, 飛鳥絕跡。
  • 聖經新譯本 - 我觀看,毫無人跡; 空中的飛鳥也逃掉了。
  • 呂振中譯本 - 我觀看,啊,沒有人; 空中的飛鳥也都逃掉。
  • 現代標點和合本 - 我觀看,不料無人, 空中的飛鳥也都躲避。
  • 文理和合譯本 - 復觀四境無人、空中飛鳥悉去、
  • 文理委辦譯本 - 四境無人、飛禽已去、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又見無有人矣、空中飛禽悉去、
  • Nueva Versión Internacional - Miré, y no quedaba nadie; habían huido todas las aves del cielo.
  • 현대인의 성경 - 내가 보니 사람들도 없고 공중의 모든 새들도 다 날아가 버렸으며
  • Новый Русский Перевод - Я смотрю, и нет никого, и все птицы разлетелись.
  • Восточный перевод - Я смотрю – и нет никого, и все птицы разлетелись.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я смотрю – и нет никого, и все птицы разлетелись.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я смотрю – и нет никого, и все птицы разлетелись.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je regarde, et voici que l’homme a disparu et les oiseaux se sont enfuis.
  • リビングバイブル - なおもよく見ると、人々はいなくなり、 鳥は飛び去っていました。
  • Nova Versão Internacional - Olhei, e não havia mais gente; todas as aves do céu tinham fugido em revoada.
  • Hoffnung für alle - Im ganzen Land sah ich keine Menschen mehr, selbst die Vögel waren fortgeflogen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามองดู ไม่มีผู้คนเลย นกในท้องฟ้าบินลับหายไปหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​มอง​ดู ดู​เถิด ไม่​มี​มนุษย์ และ​นก​ใน​อากาศ​ทุก​ตัว​บิน​หนี​ไป​แล้ว
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • Sô-phô-ni 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ quét sạch mọi thứ trên mặt đất.
  • Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献